STA 271 BT TienNT 02082021
STA 271 BT TienNT 02082021
STA 271 BT TienNT 02082021
CHƢƠNG 1
Câu 1: Tập hợp những đơn vị cá biệt cần quan sát hoặc nghiên cứu được gọi là:
a. Đơn vị tổng thể
b. Tiêu thức thống kê
c. Chỉ tiêu thống kê
d. Tổng thể thống kê
Câu 2: Một tiêu thức thống kê là:
a. một đặc điểm của tổng thể thống kê
b. Một đặc điểm của đơn vị tổng thể
c. Các đặc điểm của đơn vị tổng thể
d. Cả 3 câu a, b, c đều sai
Câu 3: Tiêu thức số lượng liên tục là tiêu thức có các hình thức biểu hiện như
sau:
a. Chỉ biểu hiện là những số nguyên
b. Là những con số có cả phần thập phân
c. Biểu hiện là những con số
d. Cả a,b,c đều sai
Câu 4: Điều tra thống kê là:
a. Tập trung, chỉnh lý và hệ thống hóa tài liêu
b. Nêu lên đặc điểm, bản chất và tính quy luật của hiện tượng
c. Thu thập ghi chép tài liệu về hiện tượng
d. Cả 3 câu a, b, c đều sai
Câu 5 : Việc thu thập tài liệu được tiến hành trên một số ít đơn vị được chọn ra
từ tổng thể nghiên cứu gọi là:
a. Điều tra chọn mẫu
b. Điều tra toàn bộ
c. Điệu tra không toàn bộ
d. Điều tra trọng điểm
Câu 6: Thu thập tài liệu trên bộ phận đơn vị chủ yếu của tổng thể gọi là:
a. Điều tra chọn mẫu
b. Điều tra trọng điểm
c. Điều tra chuyên đề
d. Cả 3 câu a, b, c đều sai
Câu 7: Phân tổ là việc căn cứ vào một hoặc một số………..để tiến hành phân
chia các đơn vị tổng thể thành các tổ có tính chất khác nhau
a. Chỉ tiêu
b. Tổng thể
c. Tiêu thức
d. Đơn vị
Câu 8: Trong phân tổ thống kê, mỗi tổ chỉ có 1 lượng biến gọi là:
a. phân tổ có khoảng cách tổ đều
b. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều
c. Phân tổ không có khoảng cách tổ
d. Cả 3 câu a, b, c đều sai
Câu 9 Hành động nào sau đây thể hiện công việc của thống kê
a. Thu thập tài liệu
b. Ghi chép tài liệu
c. Tổng hợp tài liệu
d. Tất cả đều đúng
Câu 10 Trong các tiêu thức sau, tiêu thức thuộc tính là
a. Số sinh viên c. Sức khỏe của sinh viên
b. . Tuổi sinh của viên d. Điểm học tập của sinh viên
Câu11: Qua điều tra, năm học 2012 -2013, Lớp STA- 271 A có 20% là sinh
viên nam. Căn cứ vào kết quả điều tra trên, hãy xác định đơn vị thống kê
a. Mỗi một sinh viên
b. Số sinh viên
c. Tên lớp
d. Năm học
Câu 12. Đối tượng nghiên cứu của thống kê là gì Nêu một số đối tượng chủ yếu.
Câu 13. Phân biệt chỉ tiêu và tiêu thức thống kê.
Câu 14. Phân biệt tiêu thức thuộc tính và tiêu thức số lượng
Câu 15. Quá trình nghiên cứu thống kê có bao nhiêu giai đo n, nêu nội dung chính
của từng giai đo n.
CHƢƠNG 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong phân tổ thống kê, mỗi tổ chỉ có 1 lượng biến gọi là:
e. phân tổ có khoảng cách tổ đều
f. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều
g. Phân tổ không có khoảng cách tổ
h. Cả 3 câu a, b, c đều sai
Câu 2: Công thức tính trị số khoảng cách tổ
xmax xmin (k 1)
h
k
được áp dụng cho trường hợp:
a. Tiêu thức số lượng liên tục
b. Tiêu thức số lượng liên tục và không liên tục
c. Tiêu thức số lượng không liên tục
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng
Câu 3: Tổ mở là tổ:
a. không có giới h n dưới và không có giới h n trên
b. có giới h n dưới và có giới h n trên
c. không có giới h n dưới hoặc không có giới h n trên
d. Cả 3 câu a, b, c đều sai
Câu 4 : Tần số là :
a. số lần lặp l i của mỗi mức lượng biên trong tổng thể
b. là số đơn vị được phân phối vào trong mỗi tổ
c. cả a, b đều đúng
Câu 5 : Tần số tích lũy là :
a. các biểu hiện của tiêu thức số lượng
b. tần số được cộng dồn theo thứ tự các mức lượng biến
c. tần số được biểu hiện bằng số tương đối
d. Cả 3 câu a, b, c đều sai
Câu 6 : Không tính được mật độ phân phối trong trường hợp :
a. Tài liệu phân tổ không có khoảng cách tổ
b. Tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ đều
c. Tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ không đều
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng
Câu 7: Điều tra ……………t o ra khả năng theo dõi tỷ mỉ tình hình biến động
của hiện tượng theo thời gian
a. Toàn bộ
b. Không toàn bộ
c. Không Thường xuyên
d. thường xuyên
Câu 8: Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩmcủa 20 công nhân, người ta thu
được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút).
10 12 13 15 11 13 16 18 19 21
23 21 15 17 16 15 20 13 16 11
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên
a. 10 b. 12 c. 20 d. 23
Câu 9. Căn cứ để xác định tiêu thức phân tổ thống kê:
a. Quy mô của hiện tượng
b. Thời gian của hiện tượng
c. Mục đích nghiên cứu và điều kiện lịch s của hiện tượng
d. Không gian của hiện tượng
II. Bài tập
Bài 1:
Có tài liệu thu thập được về bậc thợ của 98 công nhân trong một xí nghiệp như
sau:
1 3 2 4 3 1 2 7 1 3 4
3 2 4
2 4 3 5 6 2 6 3 3 4 3
2 4 3
1 4 3 1 2 3 1 3 4 2 3
4 1 6
2 4 3 5 1 4 2 6 3 5 4
2 1 3
1 7 6 5 4 6 3 1 2 4 5
3 6 2
3 4 5 1 3 3 5 3 2 4 3
5 4 1
5 4 3 5 2 3 6 4 5 6 7
1 4 1
Yêu cầu:
1. Hãy xây dựng dãy số phân phối nhằm phán ánh tình hình phân phối công
nhân của xí nghiệp theo bậc thợ.
2. Tính tần số tích luỹ.
3. Biểu diễn kết quả lên đồ thị.
4. Hãy dùng SPSS để phân tổ cho tổng thể trên.
Bài 2:
T i một xí nghiệp, ta thu thập thông tin về thời gian cần thiết để hoàn thành
một lo i sản phẩm của 50 công nhân như sau: (đơn vị: phút)
20.8 22.8 21.9 22.0 20.7 20.9 25.0 22.2 22.8 20.1
25.3 20.7 22.5 21.2 23.8 23.3 20.9 22.9 23.5 19.5
23.7 20.3 23.6 19.0 25.1 25.0 19.5 24.1 24.2 21.8
21.3 21.5 23.1 19.9 24.2 24.1 19.8 23.9 22.8 23.9
19.7 24.2 23.8 20.7 23.8 24.3 21.1 20.9 21.6 22.7
Yêu cầu:
1. Phân tài liệu thành 7 tổ với khoảng cách tổ đều nhau.
2. Tính tần suất và tần số tích luỹ, tính mật độ phân phối của các tổ.
3. Vẽ đồ thị tần số.
Bài 3
Có tài liệu cho trong bảng sau:
Tuổi Số công nhân Tần số tích luỹ Tần suất ( ) Tần suất
nghề tiến tích luỹ
2 20
3 15
4 45
5 80
6 90
7 30
8 25
9 10
1. Tính các số liệu c n thiếu cho trong bảng.
2. Cho biết ý ngh a của mỗi số liệu tính được.
Bài 4
Có tài liệu sau đây của 50 công nhân đúc bê tông của một xí nghiệp bê tông:
STT Bậc thợ Tuổi nghề Mức độ cơ giới Năng suất lao
(năm) hoá lao động ( ) động ngày (m3)
1 2 2 35 3.0
2 3 3 59 6.5
3 3 2 44 4.8
4 3 4 55 5.7
5 2 2 39 2.8
6 3 3 56 4.7
7 2 3 78 4.2
8 4 3 44 5.3
9 3 2 43 2.0
10 3 5 76 6.5
11 3 4 58 5.1
12 4 2 41 5.5
13 2 2 49 3.0
14 2 3 58 3.6
15 4 6 58 4.5
16 4 7 61 6.7
17 3 5 62 5.6
18 3 3 46 5.0
19 2 2 35 2.5
20 4 4 55 6.8
21 3 2 38 6.6
22 3 3 35 6.3
23 3 2 25 7.9
24 4 8 90 4.6
25 2 4 47 4.2
26 3 4 69 4.8
27 2 3 48 5.8
28 4 7 82 4.9
29 4 6 96 4.3
30 3 5 63 6.4
31 4 10 79 7.0
32 3 5 41 7.1
33 3 4 45 4.4
34 2 5 75 5.2
35 3 4 45 3.2
36 4 3 51 5.4
37 3 4 55 4.5
38 4 8 95 5.5
39 4 10 90 2.5
40 4 9 70 6.2
41 3 6 56 4.1
42 3 5 57 5.1
43 2 3 48 5.0
44 3 8 72 6.1
45 3 6 52 5.9
46 2 4 73 3.8
47 3 2 35 4.6
48 2 2 30 3.4
49 2 4 67 5.5
50 3 3 57 5.9
Cho biết thêm: Doanh thu thực tế chung quí I là 400 triệu, quí II là 500 triệu đồng.
Vậy, tỷ lệ nhiệm vụ kế ho ch về doanh thu của cả 2 lo i sản phẩm ở quí II.
a. 108,22% b. 125% c. 115,5% d. khác
Câu 4: Giả s có số liệu trong bảng thống kê như sau:
Tên sản Kết cấu doanh thu quí Số tƣơng đối nhiệm vụ kế hoạch
phẩm I (%) doanh thu quí II (%)
A 55 120
B 45 110
Cho biết thêm: Doanh thu thực tế chung quí I là 400 triệu, quí II là 500 triệu đồng.
Vậy, Tỷ lệ thực hiện kế ho ch về doanh thu của cả 3 lo i sản phẩm ở quí II.
a. 108,22% b. 125% c. 115,5% d. khác
Câu 5: Giả s có số liệu trong bảng thống kê như sau:
Tên sản Kết cấu doanh thu quí Số tƣơng đối nhiệm vụ kế hoạch
phẩm I (%) doanh thu quí II (%)
A 55 120
B 45 110
Cho biết thêm: Doanh thu thực tế chung quí I là 400 triệu, quí II là 500 triệu đồng.
Vậy, Tốc độ phát triển về doanh thu của doanh nghiệp
a. 108,22% b. 125% c. 115,5% d. khác
Câu 6: Chỉ tiêu đo lường khuynh hướng tập trung đó là:
a. Số trung bình
b. Số mod
c. Số med
d. Cả a,b, c đều đúng
Câu 7: Chỉ tiêu được tính bằng cách cộng lượng biến của tất cả các đơn vị sau đó
đem chia cho số đơn vị tổng thể là:
a. số bình quân cộng
b. số bình quân điều h a
c. số bình quân nhân
d. cả a và b đều đúng
Câu 8: Một nhóm công nhân gồm 3 người cùng sản xuất 1 lo i sản phẩm trong
thời gian như nhau. Thời gian hao phí để sản xuất một sản phẩm A của công nhân
thứ nhất là 12 phút, của người thứ 2 là 15 phút và của người thứ 3 là 20 phút. Vậy,
thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm A tính chung cho cả 3 công
nhân là:
a. 15,66p/sp b. 15p/sp c. 15,8p/sp d. khác
Câu 9: T i một của hàng lương thực bán 3 lo i g o A, B, C. Trong kỳ c a hàng
thu về tiền bán 3 lo i g o như nhau. Giá bán 1 Kg g o từng lo i như sau: Lo i A
9000 đồng, lo i B 11000 đồng, lo i C 14000 đồng. Vậy, giá bán bình quân 1 Kg
g o chung cho cả 3 lo i g o bán ra là:
a. 11333,3d/kg b. 12030,4d/kg c. 10972,9d/kg d. khác
Câu 10 : Theo thống kê về tình hình tiêu thụ hàng hoá A t i các thị trường như
sau:
X 80 20
Y 87 35
Z 90 45
Giá bán trung bình 1 sp của hàng hóa A chung cho các thị trường là
a. 86,78ngd/sp b. 86,95ngd/sp c. 86,62ngd/sp d. khác
Câu 11: Theo thống kê về tình hình tiêu thụ hàng hoá A t i các thị trường như
sau:
X 80 400
Y 87 350
Z 90 950
Med về giá bán đơn vị là:
a. 87 b. 350 c. 90 d. khác
Câu 12: "Điểm thi học kỳ I của lớp 10A" được ghi l i trong bảng sau:
8 6,5 7 5 5,5 8 4 5 7
8 4,5 10 7 8 6 9 6 8
6 6 2,5 8 8 7 4 10 6
9 6,5 9 7,5 7 6 6 3 6
6 9 5,5 7 8 6 5 6 4
Mốt về điểm thi của tài liệu trên là:
a. 6 b.7 c.8 d. 9
Câu 13: Thống kê về điểm thi môn toán trong một kì thi của 450 em học sinh.
Người ta thấy có 99 bài được điểm 7. Hỏi tần suất của giá trị x i= 7 là bao nhiêu?
a. 7% b. 22% c. 45% d. 50%
Câu 14. Có 41 học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm (thang điểm 30).
Kết quả như sau:
Số lượng(Tần 3 6 4 4 6 7 3 4 2 2
số)
Điểm 9 11 14 16 17 18 20 21 23 25
Điểm trung bình của lớp :
a.16,61 b.17,4 c.22 d.Một giá trị khác
Câu 15: Mốt của mẫu số liệu trên :
a.17 b.18 c.19 d.20
Câu 16: Trung vị là:
a.15 b.16 c.17 d.18
TN (năm) 2 2 5 7 9 9 10 11 12
TL (trđ) 3,33 3,55 4,80 5,10 5,20 5,15 5,50 6,00 6,40
Tính khoảng biến thiên, độ lệch tuyệt đối bình quân, phương sai độ lệch chuẩn của
từng tiêu thức
Bài 25
Có tài liệu phân tổ công nhân về mức lương t i một xí nghiệp như sau:
Mức lương (1000đ) Tỷ trọng công nhân so với tổng số ( )
4000-5000 12
5000-6000 21
6000-7000 32
7000-8000 21
8000-9000 14
Yêu cầu:
1. Tính mức lương bình quân một công nhân của xí nghiệp
2. Tính độ lệch tuyệt đối bình quân, phương sai và độ lệch chuẩn về tiền
lương.
Bài 26
Có tài liệu về tiền luơng của công nhân trong một xí nghiệp như sau:
Lo i công nhân số công nhân Mức lương tháng mỗi công nhân
(1000đ)
Thợ rèn 2 1700, 1800
Thợ nguội 3 1600, 1800, 2000
Thợ tiện 5 1700, 1900, 2000, 2100, 2300
Hãy tính:
1. Tiền lương bình quân của công nhân mỗi lo i và toàn thể công nhân.
2. Phương sai chung về tiền lương
Bài 27 Có tài liệu về tình hình ho t động của một công ty như sau:
Cửa Năm 2010 Năm 2011
hàng Quỹ lƣơng Tiền lƣơng 1 nhân Tiền lƣơng 1 Tỷ trọng số nhân
(trd) viên (trd/nv) nhân viên viên (%)
(trd/nv)
1 2850 25 28 15
2 3248 28 30 20
3 7004 34 35 33
4 8995 35 40 32
Biết thêm: Tổng số nhân viên công ty năm 2011 là 200 nhân viên
Yêu cầu: 1/ Tính tiền lương bình quân 1 nhân viên tính chung cho công ty ở từng
năm (2010, 2011)
2/ Tính Mod, med về tiền lương 1 nhân viên năm 2011
Bài 28. Có tài liệu về công ty X có 3 PX: A, B, C sản xuất như sau:
Tỷ trọng chi phí sản xuất (CPSX) của phân xưởng A trong toàn bộ CPSX của
công ty năm 2009 là 40 , tỷ trọng CPSX của phân xưởng B năm 2009 là 25 .
CPSX năm 2010 so với năm 2009 của phân xưởng A là 103 ,
CPSX năm 2010 so với năm 2009 của phân xưởng B là 110 ,
CPSX năm 2010 so với năm 2009 của phân xưởng C là 109,4 ,
CPSX năm 2010 so với năm 2009 của cả công ty là 107 .
Xác định cơ cấu về CPSX của công ty trong năm 2010.
Bài 29. Có tài liệu về tình hình sản xuất của 1 doanh nghiệp như sau:
Sản Phân xƣởng 1 Phân xƣởng 2
phẩm Tổng giá trị sản Số công nhân Năng suất lao Tỷ trọng tổng giá trị
xuất (1000đ) (người) động (1000đ/ng) sản xuất ( )
A 2250 150 16 15
B 1440 80 22 20
C 2000 25 20
100
D 2640 120 30 45
Tổng
Biết thêm: Tổng giá trị sản xuất của phân xưởng 2 là 15000 (1000đ)
Yêu cầu: 1/ Tính năng suất lao động bình quân 1 công nhân trong năm của từng
phân xưởng và toàn doanh nghiệp
2/ Tính Mod, med về Năng suất lao động của phân xưởng 1, phân xưởng2.
3/ Tính phương sai và độ lệch chuẩn về NSLD của phân xưởng 1, phân xưởng 2.
Bài 30
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ của 1 doanh nghiệp như sau:
Loai C a hàng 1 Của hàng 2
Sản Doanh thu Số sản phẩm Đơn giá bán Tỷ trọng doanh thu
phẩm tiêu thụ tiêu thụ (Sp) (1000đ/sp) tiêu thụ ( )
(1000đ)
A 1950 130 18 15
B 3240 180 20 20
C 5000 250 25 26
D 11000 440 30 39
Tổng 1000 100
Biết thêm: Tổng số sản phẩm tiêu thụ của của hàng 2 là 1200 sản phẩm
Yêu cầu: 1. Tính đơn giá bán bình quân 1 sản phẩm của từng của hàng và toàn
doanh nghiệp
2. Tính Mod, med về Đơn giá bán của C a hàng 1, c a hàng 2
3. Tính phương sai, độ lệch chuẩn về giá bán của c a hàng 1, c a hàng 2
CHƢƠNG 4
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Tốc độ phát triển lợi nhuận của 1 công ty năm 2008 so với 2003 là 3,2 lần.
Vậy, t ốc độ phát triển bình quân hàng năm của lợi nhuận trong thời kỳ trên là:
a. 133,7% b. 126% c. 121,3% d. khác
Câu 2
Có tài liệu về tình hình biến động sản lượng qua các năm như sau
- năm 2006 so với năm 2005 tăng 11
- năm 2007 so với năm 2006 tăng 13
- năm 2008 so với năm 2007 tăng 10
- Năm 2009 so với 2008 tăng 14
Tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản lượng trong thời kỳ trên là:
a. 11,99% b. 11,89% c. 111,99% d. khác
Câu 3: Có tài liệu về tình hình biến động doanh thu qua các năm như sau
- năm 2006 so với năm 2005 phát triển 119
- năm 2007 so với năm 2006 phát triển 115
- năm 2008 so với năm 2007 phát triển 117
Tốc độ tăng bình quân hàng năm về doanh thu trong thời kỳ trên là:
a. 117% b. 126,5% c. 116,98% d. khác
Câu 4 :Có tài liệu về doanh số của một c a hàng qua các năm như sau:
Năm 2004 2005 2006 2007 2008
Doanh số 460 520 560 600 650
Dự đoán doanh số năm 2011 theo phương pháp ngọai suy hàm xu thế là (trđ)
a. 788 b. 742 c. 604 d. khác
Câu 5 : Số liệu sau dùng để trả lời cho các câu hỏi
Tình hình xuất khẩu g o của Việt Nam trong 10 năm 1989 đến 1998 như sau:
Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
số 1420 1624 1033 1946 1722 1983 2058 3047 3682 3800
lưọng(tấn)
Lượng g o xuất khẩu tăng bình quân hàng năm là (1000 tấn)
a. 328
b. 264,44
c. 241,77
d. tất cả đều sai
Câu 6 : Giai đo n 2000-2008 tốc độ phát triển bình quân hàng năm của lượng g o
xuất khẩu ( ) là:
a. 103,123
b. 113,093
c. 112,648
d. tất cả đều sai
Câu 7: Giả định thị trường XK g o của VN ổn định, dự đoán lượng g o XK vào
năm 2012 theo hàm xu thế tuyến tính là: (1000 tấn) (tham số a t lấy 2 số thập phân)
a. 4593,32
b. 4062,94
c. 4720,66
d. tất cả đều sai
Câu 8: Dân số của địa phương A năm 2001 là 602150 người, năm 2009 là 711068
người. Như vậy tốc độ tăng dân số bình quân hàng năm thời kì 2001-2009 là (%)
a. 1,68
b. 1,31
c. 2,1
d. khác
Câu 9: Có tài liệu sau:
Số tiền g i tiết kiệm bình quân mỗi tháng trong quý 1 là:
a. 675 b. 450 c. 666,66 d. khác
Hàng hoá tồn kho 200 240 204 180 206 198 190
(trđ)
Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình cho các thời gian sau:
a. Từng tháng
b. Từng quý
c. Sáu tháng đầu năm
Bài 4
Có tài liệu về số dư tiền vay ngân hàng của công ty X trong quý I/N
Thời điểm 1/1 15/1 20/2 8/3 31/3
Số dư tiền vay(trđ) 100 80 60 90 94
Hãy tính số dư tiền vay trung bình trong quý I của công ty
Bài 5
Có tài liệu về chỉ tiêu giá trị sản xuất (GTSX) của một xí nghiệp chế biến X
như sau:
Yêu cầu
1. Hãy xây dựng đường hồi quy tuyến tính. Vẽ kết quả lên đồ thị.
2. Hãy dự đoán sản lượng của xí nghiệp trong năm 2017.
3. Ứng dụng SPSS để x lý các yêu cầu trên.
Bài 10
Có tài liệu điều tra về chỉ tiêu giá trị sản xuất (GTSX) của xí nghiệp qua các
tháng ở năm 2013 như sau (đvt:tr.đ)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
GTSX 35 36 34 40 37 38 41 38 43 40 45 50
Yêu cầu:
1. Biểu thị số liệu lên đồ thị.
2. Điều chỉnh dãy số trên bằng số bình quân di động với khoảng san bằng là 3.
3. Biểu thị kết quả lên cùng đồ thị trong câu 1. Nhận xét.
Bài 11
Có tài liệu về lượng tiêu thụ một lo i hàng t i thành phố X như sau: (ĐVT: 1000
tấn)
Tháng Năm
2012 2013 2014
1 1,20 1,3 1,24
2 1,18 1,5 1,2
3 1,50 1,6 1,45
4 1,80 1,9 1,78
5 2,7 2,6 2,63
6 3,4 3,3 3,0
7 4,4 4,5 4,3
8 5,00 4,9 4,8
9 4,0 3,8 3,9
10 2,1 2,05 1,8
11 1,5 1,4 1,45
12 1,0 1,1 1,07
Hãy dùng phương pháp điều chỉnh thích hợp để nêu lên biến động thời vụ về
lượng hàng này. Trình bày kết quả lên đồ thị.
Bài 12
Có tài liệu về sản lượng từng quý của một xí nghiệp như sau: (đvt: tr.đ)
Quý Năm
2005 2006 2007
I 175 247 400
II 263 298 441
III 326 366 420
IV 297 341 420
Yêu cầu:
1. xây dựng mô hình phản ánh xu thế phát triển của chỉ tiêu sản lượng.
2. Tính chỉ số thời vụ .
3. Biểu diễn kết quả lên đồ thị.
Bài 13
Có số liệu về số lượng du khách nước ngoài đến thành phố X vào các mùa từ
năm 2011 đến 2014(đvt: 1000 người)
Năm Mùa xuân Mùa h Mùa thu Mùa đông
2011 87 105 86 122
2012 85 108 83 124
2013 84 104 87 125
2014 88 103 88 121
1. Tính số trung bình di động từ nhóm 4 mức độ.
2. Tính chỉ số thời vụ theo các phương pháp khác nhau.
3. Dự đoán số lượng du khách đến vào các mùa trong năm 2016
Bài 14. Có tài liệu về năng suất lao động (NSLĐ) và giá trị sản xuất (GTSX) một
xí nghiệp qua các năm như sau (ĐVT: Tr. đ)
Năm 2009 2010 2011 2012 2013
NSLĐ 62 63 64 65 66
GTSX 18 600 19 530 19 968 21 775 22 968
Yêu cầu:
1/ Lập dãy số thời gian mới về số công nhân bình quân trong danh sách
2/ Tính các chỉ tiêu kinh tế liên hoàn để phân tích dãy số thời gian mới
thành lập ở câu 1
3/ Tính tốc độ tăng (giảm) bình quân về số công nhân trong thời kỳ trên
4/ Tính lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân hàng năm về số công nhân
trong thời kỳ trên
5. Dự đoán công nhân cho năm 2016 dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối bình
quân.
Bài 15
Kế hoạch 5 năm của 1 doanh nghiệp dự kiến tăng doanh thu 30%. Kế
hoạch này đã hoàn thành 105%
1. Tính tốc độ tăng giảm bình quân hàng năm về doanh thu
2. Tính lƣợng tăng giảm tuyệt đối bình quân hàng năm về doanh thu biết
rằng doanh thu năm gốc 3000 trd
Bài 16
Tốc độ phát triển doanh thu của 1 công ty năm 2008 so với 2002 là 2,6 lần.
Nhiệm vụ kế hoạch năm 2012 so với năm 2002 phải phát triển doanh thu 3,4
lần. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm từ 2008 đến 2012 phải là bao
nhiêu để hoàn thành kế hoạch đó.
Bài 17
Có tài liệu về tình hình biến động sản lƣợng qua các năm nhƣ sau
- năm 2003 so với năm 2002 tăng 12%
- năm 2004 so với năm 2003 tăng 15%
- năm 2005 so với năm 2004 tăng 17%
- năm 2006 so với năm 2005 tăng 11%
- năm 2007 so với năm 2006 tăng 13%
- năm 2008 so với năm 2007 tăng 10%
Tính tốc độ tăng bình quân hàng năm về sản lƣợng trong thời kỳ trên.
CHƢƠNG 5
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để xây dựng kế ho ch cho hiện tượng, ta dùng:
a. chỉ số nhiệm vụ kế ho ch
b. chỉ số hoàn thành kế ho ch
c. chỉ số không gian
d. chỉ số phát triển
Câu 2: Để kiểm tra tình hình thực hiện kế ho ch, ta dùng:
a. chỉ số nhiệm vụ kế ho ch
b. chỉ số hoàn thành kế ho ch
c. chỉ số không gian
d. chỉ số phát triển
Câu 3: Quyền số của chỉ số chung chỉ tiêu khối lượng là
a. Nhân tố chất lượng có liên quan được cố định ở kỳ gốc
b. Nhân tố khối lượng có liên quan được cố định ở kỳ báo cáo
c. Nhân tố chất lượng có liên quan được cố định ở kỳ báo cáo
d. Cả a,b,c đều sai
Câu 4: Chỉ số:
x f
0 1
Id
x 01
f 1
x0 x f
0 0
phản ánh sự biến động của:
f 0
a. Kết cấu tổng thể
b. Chỉ tiêu bình quân
c. Lượng biến tiêu thức
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 5: Có tài liệu ở 1 doanh nghiệp sau:
Sản Chi phí sản xuất kỳ Giá thành đơn vị sản
phẩm báo cáo (tr. đ) phẩm(1000đ)
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
A 860 8 800 8 264
B 774 1 050 1240
Biết thêm rằng tổng chi phí sản xuất kỳ gốc là 1750 triệu đồng.
Chỉ số chung về chi phí:
a. 1,053 b. 1,04 c. 0,934 d. khác
Câu 6:
Có tài liệu về lượng hàng hoá và mức tiêu thụ hàng hoá như sau:
Hàng chỉ số cá thể về lượng Doanh thu tiêu thụ hàng hoá (trđ)
hoá hàng hoá (%) Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
A 105 20 26
B 112 24 34
C 98 16 25
Chỉ số chung về lượng hàng tiêu thụ:
a. 1,054 b. 1,07 c. 1,416 d. khác
Câu 7: Diện tích gieo trồng mía của nông trường kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng
12 , chi phí tăng 15 , sản lượng mía giảm 10 . Hãy tính xem năng suất thu
ho ch mía thay đổi như thế nào
a. Tăng 0,8
b. Tăng 8
c. Giảm 19,7
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 8: Diện tích gieo trồng mía của nông trường kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng
12 , chi phí tăng 15 , sản lượng mía giảm 10 . Hãy tính xem giá thành sản
phẩm mía thay đổi như thế nào
a. Tăng 0,8
b. Tăng 8
c. Giảm 19,7
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 9: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ một lo i hàng hoá của một công ty như
sau:
Tháng 6/2009 Tháng 7/2009
Khu vực Giá bán Lượng hàng bán Giá bán Lượng hàng
(1000đ/kg) ra (kg) (1000đ/kg) bán ra (kg)
I 20 6.000 30 7.000
II 25 5.000 28 3.000
Tổng doanh thu chung cho 2 khu vực biến động:
a. Tháng 7 tăng 28,88 so với tháng 6
b. Tháng 7 tăng 32 so với tháng 6
c. Tháng 7 giảm 24,25 so với tháng 6
d. Cả a,b,c đều sai
Câu 10. Thí dụ 2 lo i hàng hoá trên thị trường như sau:
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Lo i hàng Giá Lượng tiêu thụ Giá Lượng tiêu thụ
(1.000đ) (Cái) (1.000đ) (Cái)
A 10 200 14 220
B 20(po) 300(qo) 22(p1) 340(q1)
Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ gốc:
a. 1,232
b. 1,183
c. 1,125
d. 1,215
Câu 11. Chỉ số doanh thu bằng 108 , chỉ số tổng hợp về giá bằng 90 , chỉ số
tổng hợp khối lượng bằng:
a. 120%
b. 115%
c. 130%
d. 125%
Tên địa Năng suất thu ho ch(t /ha) Diện tích gieo trồng(ha)
phương Năm trước Năm nay Năm trước Năm nay
A 40 36 10.000 9000
B 40 45 6000 7200
C 35 42 5000 5500
a. Tính chỉ số cá thể về năng suất và diện tích gieo trồng
b. Tính chỉ số chung về năng suất thu ho ch và diện tích gieo trồng.
c. Phân tích sản lượng lúa thu ho ch chung cho 3 địa phương trên do ảnh
hưởng của hai nhân tố: năng suất và diện tích gieo trồng.
Bài 3:
Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp như sau:
sản phẩm Giá thành đơn vị (1000đ) Sản lượng (chiếc)
Kỳ gốc kỳ báo cáo kỳ gốc kỳ báo cáo
A 320 300 4000 4200
B 180 175 3100 3120
C 140 135 200 210
Yêu cầu:
1. Hãy tính các chỉ số cần thiết để phản ánh tình hình biến động về giá
thành và sản lượng riêng cho từng lo i sản phẩm
2. Trình bày kết quả tính toán trên bảng thống kê
Bài 4:
Có tài liệu về diện tích, năng suất và sản lượng lúa ở một địa phương qua hai
năm như sau:
Lo i lúa 2006 2007
Năng suất Diện sản Năng suất Diện sản
bình quân tích lượng bình quân 1 tích lượng
1 ha (t /ha) (ha) (t ) ha (t /ha) (ha) (t )
Hè thu 32 400 12800 34 410 13940
Mùa 26 300 7800 25 270 6750
Tên hàng Doanh thu tiêu thụ hàng hoá (trđ) Tỷ lệ tăng, giảm giá
Kỳ gốc Kỳ báo cáo cả( )
Bài 14
Có tài liệu về 1 xí nghiệp như sau:
Sản phẩm Chi phí sản xuất (tr.đ) Tốc độ tăng sản lượng quý II
Quý I Quý II so với quý I ( )
A 105 110 15
B 620 650 5
1. Tính các chỉ số chung theo thứ tự: chỉ số sản lượng, chỉ số tổng chi phí sản
xuất, chỉ số giá thành.
2. Tính các chỉ số chung theo thứ tự: chỉ số tổng chi phí sản xuất, chỉ số giá
thành, chỉ số sản lượng.
Bài 15
Một xí nghiệp sản xuất 3 lo i sản phẩm (A, B, C). Tổng chi phí sản xuất kỳ
gốc của 3 sản phẩm như sau: sản phẩm A chiếm 27 , sản phẩm B chiếm 15 ,
sản phẩm C chiếm 58 . Kỳ báo cáo so với kỳ gốc sản lượng sản phẩm A tăng
5 , sản phẩm B tăng 7 , sản phẩm C tăng 20 . Tổng chi phí sản xuất kỳ báo
cáo là 956 triệu đồng, tăng 8 so với kỳ gốc.
Hãy tính:
1. Chỉ số chung về khối lượng sản phẩm.
2. Chỉ số chung về giá thành.
3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của tổng chi phí sản xuất.
Bài 16
1. T i một nông trường năm nay so với năm trước: diện tích gieo trồng lúa tăng
5 , năng suất bình quân tăng 4 , giá thành tăng 2 . Hãy tính xem tổng sản
lượng lúa và tổng chi phí sản xuất lúa của nông trường thay đổi như thế nào
2. Diện tích gieo trồng mía của nông trường kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng
12 , chi phí tăng 15 sản lượng mía giảm 10 . Hãy tính xem năng suất thu
ho ch mía và giá thành sản phẩm mía thay đổi như thế nào
Bài 17
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ một lo i hàng hoá của một công ty như sau:
Tháng 6/2007 Tháng 7/2007
Khu vực Giá bán Lượng hàng bán Giá bán Lượng hàng
(1000đ) ra (kg) (1000đ) bán ra (kg)
I 23 5.000 23 7.000
II 21 5.000 21 3.000
Yêu cầu:
1. Tính giá bán bình quân một ký hàng hoá nói trên cho từng tháng.
2. lập hệ thống chỉ số phân tích sự biến động giá bán bình quân nói trên.
3. Phân tích sự biến động của doanh số bán ra theo các nhân tố: giá bán, kết
cấu lượng hàng tiêu thụ, khối lượng hàng bán ra.
Bài 18
Có tài liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của một xí nghiệp như sau:
Phân Giá trị sản lượng (1000đ) Số công nhân (người)
xưởng Tháng 7 Tháng 8 Tháng 7 Tháng 8
A 15.000 11.000 200 140
B 8.000 24.000 200 317
Yêu cầu:
1. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động năng suất lao động
bình quân toàn xí nghiệp.
2. Phân tích sự biến động giá trị sản lượng của xí nghiệp theo các nhân tố:
năng suất lao động, kết cấu công nhân, số lượng công nhân.
Bài 19
Có tài liệu về hình hình s dụng nguyên liệu chủ yếu M để sản xuất sản phẩm A
và B của doanh nghiệp Z như sau:
Tên sản Mức nguyên vật liệu dùng Khối lƣợng sản phẩm
phẩm cho 1 đơn vị sản phẩm (Kg) (Tấn)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo
cáo
A 650 663 375 405
B 550 545,6 640 540
1/ Tính mức hao phí nguyên vật liệu bình quân cho 1 Kg sản phẩn chung cả 2 lo i
sản phẩm qua từng kỳ
2/ Phân tích sự biến động củắmc hao phí nguyên vật liệi bình quân do ảnh hưởng
của các nhân tố.
3/ Phân tích sự biến động của tổng mức nguyên vật liệu tiêu dùng để sản xuất 2
lo i sản phẩn do ảnh hưởng của 2 nhân tố.
CHƢƠNG 6
Bài 1 : Thu thập số liệu của 10 c a hàng bán lẻ hàng hó t i trung tâm thành phố
C về hai tiêu thức: diện tích kinh doanh của c a hàng và doanh số bán trung
bình 1 ngày (triệu đồng)
Diện tích (m- 7 10 8 5 11 3 7 11 12 6
2
)
Doanh số 2 3 2,4 1,8 3,2 1,5 2,1 3,8 4 2,2
bán (trđ)
Giả s hai tiêu thức trên có tương quan tuyến tính:
a. Vẽ đường hồi quy thực nghiệm
b. Tìm đường hồi quy lý thuyết
c. Dự đoán Y với x=4, x=10, x=12
d. Ứng dụng SPSS để x lý các yêu cầu trên.
Bài2: Trưởng ph ng kinh doanh của công ty sản xuất đồ chơi trẻ em quan tâm
đến thời gian quảng cáo trên vô tuyến truyền hình và số lượng sản phẩm tiêu
thụ. Sau đây là số liệu của 7 tuần của những tháng cuối năm 2004:
Thời gian quảng cáo trong1 tuần (phút) 25 18 32 21 35 28 30
Sản phẩm tiêu thụ trong 1 tuần(1000sp) 16 11 20 15 26 32 20
Giả s hai tiêu thức trên có mối tương quan tuyến tính:
a. Vẽ đường hồi quy thực nghiệm
b. Xác định đường hồi quy lý thuyết
c. Dự đoán Y với x=20 và x=27
d. Hệ số tương quan
e. Ứng dụng SPSS để x lý các yêu cầu trên
Bài3: Có số liệu về sản lượng hàng tháng và giá thành trung bình đơn vị sản
phẩm của 4 xí nghiệp trong cùng một ngành như sau:
Tên xí nghiệp Sản lượng mỗi tháng (1000tấn) Giá thành 1 tấn (trđ)
A 5 19
B 1 21
C 10 14
D 15 9
Giả s giữa giá thành đơn vị sản phẩm và sản lượng có mối tương quan phi
tuyến.
a. Xác định phương trình hồi quy lý thuyết phù hợp với mối tươg quan
trên.
b. Dự đoán Y với x= 4 và x=12
c. Tính tỷ số tương quan
d. Ứng dụng SPSS để x lý các yêu cầu trên
Bài4 : Một xí nghiệp chăn nuôi muốn xác định mối quan hệ giữa độ tuổi của
một lo i gia súc khi bắt đầu chuyển qua giai đo n vỗ béo với một lo i thức ăn
mới, trọng lượng của con gia súc vào thời gian đó và trọng lượng tăng lên sau
một tuần khi được nuôi bằng lo i thức ăn mới. Sau đây là số liệu thí nghiệm
trên 8 con gia súc:
Số thứ tự con trọng lượng khởi Độ tuổi (tuần) trọng lượng tăng
gia súc điểm (kg) (kg)
1 39 8 7
2 52 6 6
3 48 7 7
4 46 12 10
5 61 9 9
6 34 6 4
7 25 10 3
8 55 4 4
a. Xác định phương trình tương quan biểu hiện mối tương quan giữa ba
tiêu thức trên.
b. Trọng lượng tăng lên cho một con gia súc trên sẽ là bao nhiêu nếu trọng
lượng lúc bắt đầu vỗ béo là 40kg với độ tuổi là 8 tuần.
Bài 5
Có số liệu về sản lượng hàng hoá tiêu thụ , chi phí đầu tư cho nghiên cứu
cải tiến sản phẩm và chi phí quảng cáo hàng tháng của 6 xí nghiệp cùng
một ngành sản xuất:
Sản lượng tiêu thụ Chi phí nghiên cứu Chi phí quảng cáo
2 1 0
8 3 4
5 2 1
6 3 3
12 5 3
19 8 8
a. Xác định phương trình tương quan tuyến tính biểu hiện mối liên hệ giữa
ba chỉ tiêu trên.
b. Dự đoán y với x1 =4 và x2=2
c. Tính các hệ số tương quan tuyến tính, đánh giá trình độ chặt chẽ giữa y,
x1; y, x2 và x1, x2
d. Tính hệ số tương quan bội đánh giá trình độ chăt chẽ giữa ba chỉ tiêu
trên.
CHƢƠNG 7
Bài 1
Trong một xí nghiệp cơ khí người ta chọn ra 25 công nhân để điều tra năng
suất lao động. Kết quả điều tra cho thấy thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1
sản phẩm là 32 phút, độ lệch tiêu chuẩn là 6 phút.
1. Với yêu cầu trình độ đáng tin cậy là 0,954 hãy suy rộng thời gian hao phí
bình quân để sản xuất 1 sản phẩm của công nhân cả xí nghiệp.
2. Cũng với những số liệu trên, nhưng nếu chỉ chọn ra 100 công nhân để điều
tra thì kết quả suy rộng sẽ là bao nhiêu
Bài 2
Trong một xí nghiệp dệt gồm 1000 công nhân, người ta chọn ra 100 người theo
phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn thuần (không trả l i). Kết quả điều tra năng
suất lao động trên tổng thể mẫu như sau:
Năng suất lao động (m) Số công nhân
30-40 30
40-50 33
50-60 24
60-70 13
Hãy tính:
1. Năng suất lao động bình quân chung của công nhân trong xí nghiệp, với
độ tin cậy 0,683.
2. Xác suất để cho năng suất lao động bình quân chung không chênh lệch
quá 1,94 m so với năng suất lao động bình quân của số công nhân được
điều tra.
3. Số công nhân cần chọn để điều tra, sáo cho với xác suất là 0,954, ph m
vi sai số chọn mẫu khi suy rộng năng suất lao động bình quân chung
không vượt quá 2 met.
4. Tỷ lệ chung về số công nhân dệt trong cả xí nghiệp có năng suất lao
động bình quân từ 60 met trở lên, với trình độ tin cậy là 0,683.
5. Xác suất để cho tỷ lệ chung về số công nhân dệt trong cả xí nghiệp có
năng suất lao động bình quân từ 60 m trở lên (vừa tính được ở câu 4
không chênh lệch quá 9,6 so với tỷ lệ đã điều tra được.(tien bai tap
moi
Bài 3
Kiểm tra 400 sản phẩm của nhà máy thấy có 80 phế phẩm. Để sai số của ước
lượng tỉ lệ p là tỉ lệ phế phẩm của nhà máy không vượt quá 0,05 thì độ tin cậy tối
đa là bao nhiêu