Bảng lương tháng 10 năm 2022 AB C D EF GHI J KL
Bảng lương tháng 10 năm 2022 AB C D EF GHI J KL
Bảng lương tháng 10 năm 2022 AB C D EF GHI J KL
A B C D E F G H I J K L
4 ST Tên MNV MĐV Đ SLSP Đ L HS T T T
T V G SP N Ư L
5 1 An 01DH4 SX-PX1 ? 300 ? ? 1.8 ? ? ?
6 2 Bình 02NH2 SX-PX2 ? 150 ? ? 1.4 ? ? ?
7 3 Công 03NH6 QL-PX1 ? 100 ? ? 2.2 ? ? ?
8 4 Danh 04DH4 QL-PX2 ? 100 ? ? 1.8 ? ? ?
9 5 Đào 05NH2 SX-PX3 ? 180 ? ? 1.4 ? ? ?
10 6 Giang 06DH2 SX-PX3 ? 390 ? ? 1.4 ? ? ?
11 7 Hùng 07DH1 SX-PX1 ? 300 ? ? 1.2 ? ? ?
12 8 Khoa 08DH7 QL-PX3 ? 120 ? ? 2.4 ? ? ?
13 9 Loan 09NH5 QL-PX4 ? 100 ? ? 2.0 ? ? ?
14 10 Minh 10NH3 SX-PX4 ? 290 ? ? 1.6 ? ? ?
Hãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Điền thông tin cột "Đơn vị" dựa vào 2 ký tự đầu của Mã đơn vị: SX: Sản xuất;
QL: Quản lý
=IF(LEFT(D5,2)="SX","Sản xuất","Quản lý")
2) Điền thông tin cho cột Đơn giá dựa vào bảng phụ
=VLOOKUP(RIGHT(D5,3),$A$17:$C$21,IF(LEFT(D5,2)="SX",2,3),0)
3) Lập công thức tính lương sản phẩm: LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
=F5*G5
4) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
=IF(E5="Quản lý",H5*I5,H5)
5) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
=ROUND(IF(RIGHT(C5,1)>=5,1/3*J5,1/5*J5),-2)
6) Điền thông tin cho cột THỰC LĨNH = THU NHẬP - TẠM ỨNG
=J5-K5
7) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.000
8) Sử dụng Subtotal tính tổng số lượng sản phẩm theo đơn vị
Sắp xếp đơn vị từ a – z, subtotal chọn đơn vị + sum + số lượng sản
phẩm, ok
9) Tạo danh sách trỏ xuống của mã nhân viên, hiển thị thông tin về họ tên, đơn vị,
thực lĩnh của nhân viên tương ứng
10) Sử dụng Conditional formatting đổi màu nền thông tin nhân
viên có thực lĩnh cao nhất
Mã
STT Loại Hàng Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
hàng
1 A001Y A 2650 1590 110000 174900000 13992000
6 A002N A 2410 1446 135000 195210000 21473100
4 A011N A 2820 1692 135000 228420000 25126200
8 A012N A 2680 1608 135000 217080000 23878800
A Average 128750
3 B003Y B 1430 1001 110000 110110000 24224200
7 B004Y B 2710 1897 110000 208670000 45907400
2 B012N B 2240 1568 135000 211680000 35985600
9 B013Y B 1460 1022 110000 112420000 24732400
5 B054Y B 1160 812 110000 89320000 19650400
B Average 115000
Grand
Average 121111.1
Yêu cầu:
25
9) Trích ra danh sách các mặt hàng loại B, vẽ biểu đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ
tổng SL nhập và xuất của các mặt hàng này
Bôi đen bảng – data – filter – loại hàng – tắt select all – chọn B – ok – copy paste – tắt filter
Sắp xếp - Bôi đen ( mã hàng, loại hàng, nhập, xuất) – insert – column ( đầu tiên)
– chart layouts ( đầu tiên)
10) Sử dụng Conditional formatting đổi màu nền thông tin mặt hàng có số lượng xuất
nhiều nhất
Bôi đen Xuất – home – conditional formatting – top/botton rules – top 10
items - chọn số 1 – oke
Phụ
S
Chứ Lương Ngày cấp Tạm
T Họ Tên Đơn vị Lương Còn lại
c vụ CB công chức ứng
T
vụ
3 Đoàn An TP Tổng hợp 3000 25 300 75,000 25,000 50,300
5 Hồ Kim PGĐ Tổng hợp 4000 26 400 104,000 25,000 79,400
Tổng hợp
Total 179,000
8 Lê Nam TP Quản trị 3000 30 300 90,000 25,000 65,300
Quản trị
Total 90,000
Nguyễn
7 Văn Sơn KT Kế toán 1000 30 250 30,000 20,000 10,250
Kế toán
Total 30,000
9 Hồ Tấn Tài NV Tổng hợp 1000 26 100 26,000 17,000 9,100
4 Lê Thanh GĐ Tổng hợp 5000 28 500 140,000 25,000 115,500
Tổng hợp
Total 166,000
2 Nguyễn Thành BV Quản trị 1000 30 100 30,000 20,000 10,100
Quản trị
Total 30,000
6 Trần Thế TP Kế toán 2000 29 300 58,000 25,000 33,300
Trần
1 Thị Yến NV Kế toán 1000 24 100 24,000 16,000 8,100
Kế toán
Total 82,000
577,000
Grand
Total
198,00
TỔNG CỘNG: 2,350 1,072,000 0 381,350
TRUNG BÌNH: 261 76,571 22,000 42,372
CAO NHẤT: 500 179,000 25,000 115,500
CAO THỨ HAI: 400 166,000 25,000 79,400
THẤP NHẤT: 100 24,000 16,000 8,100
Yêu cầu
=ROUND(IF((H4+I4)*2/3<25000,(H4+I4)*2/3,25000),-3)
Tạo bảng ( tên, đơn vị, chức vụ ) – data – data vali – list – bôi đen cột tên – ok
Chức vụ = VLOOKUP(M28,$C$3:$E$12,2,0)
Đơn vị = VLOOKUP(M28,$C$3:$E$12,3,0)