Bai Tap 2
Bai Tap 2
Bai Tap 2
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã nhân viên là mã phòng ban.
Yêu cầu:
1. Phòng ban : Căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã nhân viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN.
2. Phụ cấp chức vụ: Căn cứ vào chức vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP.
3. Thực lãnh : Phụ cấp chức vụ + Lương cơ bản (Lương cơ bản tự nhập)
4. Tổng cộng : Phụ cấp, Lương, Thực lãnh.
5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo chức vụ, nếu trùng thì giảm dần theo thực lãnh.
6. Lọc ra những nhân viên có mã nhân viên có ký tự đầu là “A”.
PHÒNG BAN.
Thực
Lãnh
10,010,000 VND
20,030,000 VND
20,030,000 VND
30,050,000 VND
10,010,000 VND
20,030,000 VND
20,030,000 VND
30,050,000 VND
DANH MỤC BẢNG SẢN PHẨM
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và định dạng các bảng như mẫu
2. Tên SP: Dựa vào ký tự đầu của Mã SP(G: Gạo, B: Bắp, L:Lúa)
3. Đơn giá: Dựa vào ký tự đầu của Mã SP dò tìm trong BẢNG GIÁ. Nếu ký tự cuối của Mã SP là 1:
4. Giảm giá: Nếu số lượng mua từ trên 100 thì giảm 5% trị giá (biết rằng trị giá = số lượng * đơn giá
5. Thành tiền: Tính bằng Số lượng * Đơn giá – Giảm giá. Định dạng cột này kiểu tiền tệ với ký hiệu
6. Lập công thức điền giá trị cho bảng THỐNG KÊ
ý tự cuối của Mã SP là 1: Giá loại 1; 2: Giá loại 2
ị giá = số lượng * đơn giá)
ày kiểu tiền tệ với ký hiệu VND phía sau giá trị.
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG NHÂN VIÊN
Tháng 03/2017
BẢNG HỆ SỐ LƯƠNG
Mã hệ số 1 2 3 4
Hệ số 2.34 2.67 3 3.33
THỐNG KÊ
Phòng ban Tổng thực lãnh
KD
NS
GD
KH
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và định dạng các bảng
2. Tên phòng: Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã NV(KD: Kinh doanh, NS: Nhân sự, GD: Giám đốc, KH:
3. Lương CB: Tính bằng Mức lương tối thiểu * Hệ số (với hệ số dựa vào ký tự cuối của Mã NV dò tr
4. Thực lãnh: Tính bằng Lương CB + Phụ cấp, định dạng cột này kiểu tiền tệ có ngăn cách phần nghì
5. Lập công thức tính Tổng thực lãnh trong bảng THỐNG KÊ theo từng phòng ban.
sự, GD: Giám đốc, KH: Kế hoạch)
ự cuối của Mã NV dò trong BẢNG HỆ SỐ LƯƠNG)
có ngăn cách phần nghìn và ký tự VND phía sau giá trị.
BÁO CÁO DOANH THU
Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Đơn giá Thành Tiền Chuyên Chở Phải Trả
DL01 60
DS01 10
NS03 50
XS01 35
XL01 30
XS02 25
Tổng cộng
Mô tả:
- Ký tự đầu của mã Màng là mã hàng hóa
- Ký tự thứ hai của Mã hàng là loại hàng (L: Lẻ, S: Sỉ)
- 2 ký tự cuối của Mã hàng là mã chuyên chở.
Yêu cầu:
1. Tên hàng: Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và tra trong Bảng Tra Thông Tin.
2. Thành Tiền: Số lượng * Đơn giá, Biết Đơn giá được tra theo Bảng Tra Thông Tin và ký tự giữa tro
3. Chuyển chở: Thành tiền * Phần trăm chuyên chở, trong đó Phần trăm chuyên chở của từng loại mặ
4. Phải trả: Thành tiền + Chuyên chở và tính Tổng cộng cho các cột Số lượng, Thành tiền, Chuyển ch
5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tên hàng, nếu trùng tên hàng thì giảm dần theo số lượng.
6. Lọc ra những mặt hàng có số lượng >=50.
Tin và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định Giá Lẻ (L) hay Giá Sỉ (S) cho từng mặt hàng.
chở của từng loại mặt hàng thì dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng và Bảng chuyên chở.
hành tiền, Chuyển chở và phải trả.
o số lượng.
THÔNG TIN BÁN HÀNG
Mặt hàng Tên hàng Đơn giá Thành tiền
V50N
V10X
V05X
T70N
T12X
P60N
P20X
T10N
P03X
BẢNG GIÁ dk
Mặt hàng Giá nhập Giá xuất Tổng giá trị xuất 0
V 4000 5500
T 7000 9000
P 5000 6000
Dk
0
0
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và định dạng các bảng như mẫu.
2. Tên hàng: Dựa vào ký tự đầu của Mặt hàng, nếu là V: Vở; T: Thước; P: Phấn
3. Đơn giá: Dựa vào ký tự đầu của Mặt hàng dò trong BẢNG GIÁ với điều kiện: nếu ký tự cuối của m
4. Thành tiền: tính bằng Số lượng * Đơn giá. Với Số lượng là ký tự thứ 2 và 3 của mặt hàng được chu
5. Tổng trị giá xuất: Tính tổng thành tiền xuất của từng mặt hàng.
6. Trích ra danh sách mặt hàng xuất thuộc loại hàng là Vở hoặc Phấn
u kiện: nếu ký tự cuối của mặt hàng là N thì lấy giá nhập, ngược lại lấy giá xuất.
và 3 của mặt hàng được chuyển sang số. Định dạng phân cách hàng nghìn và có ký tự VND phía sau trị giá.
sau trị giá.
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
Nhân Mã Tên Số Tiền Công Tiền
Viên Sản Phẩm Sản Phẩm Lượng Lắp Ráp Thưởng
Lê GH836 836
Việt BN400 400
Thủy GH174 174
Trang GH800 800
Lan GI237 237
Khanh BN113 113
Yêu cầu:
1. Định dạng lại bảng tính theo mẫu.
2. Tên sản phẩm: Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã sản phẩm dò trong BẢNG THÔNG TIN
3. Số lượng: 3 ký tự cuối của Mã sản phẩm và chuyển sang giá trị số
4. Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp dựa vào 2 ký tự đ
5. Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng: Thưởng 1000000 cho nhân viên nào có mức Tiền C
6. Lập bảng thống kê.
áp dựa vào 2 ký tự đầu của Mã sản phẩm dò trong BẢNG THÔNG TIN
ên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất, Các trường hợp còn lại thì không thưởng
THÔNG TIN HỌC VIÊN
Mã HV Tên HV Tên Lớp Học Phí
01T1N An
02T1Y Châu
03T1N Minh
01T2N Loan
02T2Y Đào
01G1Y Thúy
02G1N Lan
03G1Y Tuấn
BẢNG LỚP
Tổng học phí Số học viên
Mã lớp Tên lớp
đã nộp chưa nộp
T1 Toeic 450
T2 Toeic 600
G1 AV Giao tiếp
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và định dạng các bảng như mẫu.
2. Tên lớp: Dựa vào ký tự thứ 3 và 4 của Mã HV dò trong BẢNG LỚP
3. Học phí: Dựa vào ký tự thứ 3 và 4 để xác định lớp. Nếu lớp T1: 600000; T2: 700000; G1: 800000
4. Tổng học phí đã nộp: Tính tổng học phí đã nộp theo từng lớp. Dựa vào ký tự cuối của Mã HV để b
5. Số học viên chưa nộp: Tính số học viên chưa nộp học phí theo từng lớp. Xác định học viên chưa nộ
6. Trích ra danh sách những học viên thuộc những lớp Toeic mà chưa nộp học phí.
: 700000; G1: 800000
ự cuối của Mã HV để biết học viên đã nộp học phí hay chưa. Nếu Y: đã nộp; N: Chưa nộp.
c định học viên chưa nộp học phí dựa vào ký tự cuối như câu 4.
THÔNG TIN SÁCH
Mã sách Tên sách Loại sách Nhà xuất bản
01ATK Anh văn 1
02ANB Anh văn 2
03KGD Toán cao cấp
04KNB Hóa học DC
05KLD Vật lý
06TTK Tin học văn phòng
07TNB Lập trình C dk
01TNB Thiết kế mạng 0
BẢNG THỐNG KÊ
Số sách có Nhà
Loại sách Số sách nội bộ
xuất bản
Tiếng Anh
Khoa học tự nhiên
Tin học
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và định dạng các bảng như mẫu.
2. Loại sách: Dựa vào ký tự thứ 3 của Mã sách để xác định loại sách như sau: A: Tiếng Anh; K: Khoa
3. Nhà xuất bản: Nếu 2 ký tự cuối của Mã sách là NB thì ghi Nội bộ, ngược lại dò trong BẢNG NHÀ
4. Số sách nội bộ: Tính số lượng sách nội bộ
5. Số sách có nhà xuất bản: Số lượng sách đã được xuất bản bởi các nhà xuất bản (không phải sách nộ
6. Trích ra danh sách nội bộ thuộc loại sách là Khoa học tự nhiên hoặc Tin học
sau: A: Tiếng Anh; K: Khoa học tự nhiên; T: Tin học
ược lại dò trong BẢNG NHÀ XUẤT BẢN
Yêu cầu:
1. Định dạng lại bảng tính theo mẫu.
2. Tên hàng, ĐVT, ĐG Nhập: Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng dò trong BẢNG HÀNG HÓA
3. Số lượng: 3 ký tự cuối của Mã hàng và chuyển sang giá trị số
4. Phí VC=(ĐGNhập *Số lượng)*5%
5. Thành tiền = ĐG Nhập*Số lượng+Phí VC
6. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10%
7. Lọc ra các mặt hàng có số lượng >200
8. Định dạng các ô chứa trị dạng số: không có số lẻ và có dấu phân cách phần nghìn
BẢNG HÀNG HÓA
phần nghìn
Lương tối thiểu 2,100,000 VND
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
Mã NV Tên NV Tên phòng Lương căn bản BẢNG HỆ SỐ
KA1 Châu A B
KA2 Minh 2.34 2.67
KB1 Lan
QA1 Nam
QD2 Bình
QC3 Loan
TA1 Tuấn
TB2 Đào
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và định dạng các bảng như mẫu.
2. Tên phòng: Dựa vào ký tự đầu của Mã NV dò trong BẢNG PHÒNG BAN
3. Lương căn bản: Được tính bằng Hệ số * Lương tối thiểu. Trong đó, Hệ số dựa vào ký tự thứ 2 của
4. Số nhân viên: Tính số nhân viên theo từng phòng ban.
5. Lương trung bình: Tính lương trung bình theo từng phòng ban.
6. Trích ra danh sách các nhân viên thuộc những phòng có từ 3 nhân viên trở lên.
C D
3 3.33