DÒ TÌM MRB
DÒ TÌM MRB
DÒ TÌM MRB
- Lập công thức tính đơn giá phòng cho các lần thuê bằng cách lấy loại phòng
dò tìm trong bảng đơn giá phòng để lấy đơn giá (Loại phòng là các kí tự bên
trái của số hiệu phòng)
- Lập công thức xác định hệ số giảm giá cho các lần thuê dựa trên số ngày ở
và mức giảm giá quy định theo Bảng Giảm giá
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
STT Họ tên Loại Phòng Ngày đến Ngày đi Đơn giá tuần
1 Trần Nam L1A 3/5/2019 3/16/2019 260,000
2 Nguyễn Thy L2A 3/6/2019 3/20/2019 210,000
3 Nguyễn An L1A 3/10/2019 3/30/2019 260,000
4 Huỳnh Bảo L2A 3/23/2019 4/1/2019 210,000
5 Trần Đình L1B 3/17/2019 4/30/2019 250,000
6 Phan Phúc L2B 3/22/2019 3/27/2019 190,000
7 Hà Bảo Ca L1A 3/30/2019 4/21/2019 260,000
8 Phạm Thành L2B 4/3/2019 4/21/2019 190,000
9 Lê Quốc L1B 4/5/2019 5/12/2019 250,000
10 Bùi Thế Sự L1B 4/12/2019 4/27/2019 250,000
BIỂU GIÁ PHÒNG
Đơn giá ngày Loại phòng Đơn giá tuần Đơn giá ngày
#NAME? L1A 260,000 45,000
L1B 250,000 40,000
L2A 210,000 36,000
L2B 190,000 30,000
Loại HĐ Ngày Mã Tên Loại Số Lượng
X 10/1/2019 TRBL-TB TEA Trung Bình 100
N 10/15/2019 CBMT-TH COFFEE Thượng hạng 50
X 11/2/2019 TRBL-DB TEA Đặc Biệt 20
X 10/15/2019 TRBL-TH TEA Thượng hạng 50
X 10/30/2019 CBMT-DB COFFEE Đặc Biệt 100
N 11/5/2019 CBMT-TB COFFEE Trung Bình 500
X 11/11/2019 CBMT-TH COFFEE Thượng hạng 30
Bảng Phụ
Đơn Giá Xuất Hàng ( 1kg )
2 Ký Tự Cuối TH DB TB
Loại Hàng Thượng hạng Đặc Biệt Trung Bình
TEA 80000 60000 20000
COFFEE 120000 100000 400000
Đơn Giá Thành Tiền
20000
120000
60000
80000
100000
400000
120000
Bảng Theo Dõi Chi Tiết Bán Hàng
STT Mã hàngTên hàng Ngày bán Số lượng (kg) Đơn giá Tiền giảmThành tiền
1 F 1/15/2019 50 5,000
2 C 2/10/2019 100 3,000
3 X 4/20/2019 200 10,000
4 F 3/30/2019 20 5,000
5 C 4/20/2019 50 4,000
6 A 2/10/2019 30 8,000
7 X 1/15/2019 50 8,000
1. Dựa vào bảng đơn giá để điền cột Tên hàng theo cột Mã hàng.
2. Đơn giá phụ thuộc vào mã hàng và ngày bán trong tháng nào thì tính giá của tháng đó dựa
theo bảng đơn giá.( dùng hàm hlookup)
TT Tên Nhân viên Số NC Mã KT Thưởng
1 Nguyễn Lân 9A 100000
2 Trần Minh 25 B 100000
3 Nguyễn Lan Anh 24 C 70000 Mã KT
Số NC
4 Phạm Văn Sơn 15 C 100000 A
5 Trần Thuý Hiền 23 B 100000 0 --> 9 100,000
6 Lê Anh Đức 26 A 200000 10 -->19 200,000
7 Phạm Chuyên 25 B 100000 >=20 300,000
8 Nguyễn Năm 24 C 70000
9 Vũ Ngọc Quỳnh 15 C 100000
10 Lê Đức Việt 23 B 100000 1. Tính Thưởng dựa vào bảng mứ
11 Đinh Tuấn Anh 26 B 100000
12 Hoàng Văn Quý 25 B 100000
13 Nguyễn Văn Toàn 24 B 100000
14 Vũ Thu Hà 26 A 200000
15 Trịnh Ngọc Lan 20 B 100000
#NAME?
Mã KT
B C
80,000 50,000
100,000 70,000
150,000 100,000
1 2-X95-200
2 1-DZ5-500
3 2-X92-1500
4 1-DZ2-150
5 1-X95-1200
Ý nghĩa: 1 ký tự đầu là vùng; từ ký tự thứ 3 đến ký tự thứ 5 là Mã sản phẩm; từ ký tự thứ 7 là Số lượng.
bảng phụ:
Yêu cầu:
1. Dựa vào Mã hóa đơn và Bảng phụ, hãy điền dữ liệu cho các cột: Tên sản phẩm, Vùng, Số lượng, và Đơn
ví dụ: Mã hóa đơn 2-X95-200 có tên sản phẩm là Xăng RON 95 KC, Vùng là Vùng 2, có số lượng là 200 và
đơn giá là 20,190
2. Tính Chiết khấu và Thành tiền
Biết rằng:
-Chiết khấu 7% tổng giá trị cho các hóa đơn có số lượng >=900 xuất trong quý 3/2019
-Thành tiền = Số lượng* Đơn giá - Chiết khấu
HỢP TÌNH HÌNH KINH DOANH 6 THÁNG Cuối NĂM 2019
(Công ty xăng dầu Quang Huy)
SỐ
Ngày Xuất VÙNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ CHIẾT
(LÍT) KHẤU
7/12/2019 200
8/19/2019 500
9/5/2019 1500
10/26/2019 150
11/2/2019 1200
ĐƠN GIÁ(ĐỒNG/LÍT)
VÙNG 1 VÙNG 2
19,800 20,190
19,300 19,680
18,300 18,660
18,250 18,610
B H
Bình Chánh Hóc Môn
DANH SÁCH HÀNG BÁN ĐƯỢC TRONG THÁNG 10/2019
STT Mã hàng Loại sản phẩm Thương hiệu Đơn giá
1 EDKBT06
2 SDPST05
3 SMFMT04
4 EDRDL10
5 SMVML15
6 SDCOT03
7 SMFMT04
8 SDCOL15
9 EDKBL10
u
Đơn giá(VND)
Thùng
210000
205000
139000
210000
115600
179000
135000
Tên Nhận Số
TT Mã Ngày nhập Ngày bán Số ngày Đơn giá
hàng xét lượng
1 B2 Giấy 5/12/2019 5/15/2019 3 Bán chạy 100 5
2 A1 Vải bông 1/7/2019 4/17/2019 100 Bán chậm 200 10
3 D1 Xi măng 7/30/2019 9/28/2019 60 Bán được 300 20
4 C2 Gạch 2/1/2019 12/1/2019 303 Bán chậm 120 15
5 A2 Vải hoa 7/30/2019 9/28/2019 60 Bán được 400 15
6 B1 Bìa 5/12/2019 5/15/2019 3 Bán chạy 50 10
ng ngày tính là 1
2
5
5
2
3
5
5
5
5
5
TT Mặt Hàng Tên Hàng Ngày bán Số Lượng Trị Giá
1 TV 3/1/2019 20
2 TL 3/5/2019 30
3 MG 3/7/2019 20
4 MG 3/10/2019 40
5 TL 3/14/2019 50
6 TV 3/20/2019 60
7 TV 3/22/2019 30
8 TV 3/25/2019 40
9 TL 3/27/2019 40
10 MG 3/28/2019 30
Bảng 1 Bảng 2
Ngày bán Ti vi Tủ Lạnh Máy Giặc Mã Hàng TV TL
3/1/2019 200 300 400 Tên Hàng Ti vi Tủ Lạnh
3/10/2019 205 305 405 Tỷ Lệ thuế 0% 10%
3/20/2019 210 310 410
Từ bảng 1 viết công thức để tính Trị Giá = Số lượng * đơn giá
Tính trị giá biết nếu số lượng >=40 hay mặt hàng là ti vi thì trị giá giảm 8%, ngược lại không giảm
2
MG
Máy Giặc
20%