tiểu luận nguyên lí thống kê
tiểu luận nguyên lí thống kê
tiểu luận nguyên lí thống kê
Mục lục
LỜI CẢM ƠN....................................................................................................................4
PHẦN 1. PHẦN MỞ ĐẦU....................................................................................................5
Lý do chọn đề tài :...........................................................................................................5
PHẦN 2 : THỐNG KÊ CHI TIẾT PHỔ ĐIỂM MÔN HÓA GIAI ĐOẠN 2020-2022....................6
2
Đề tài: Thống kê về điểm thi môn hóa - kì thi THPTQG giai đoạn 2020-2022
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến cô Nguyễn Thị Thủy.
Trong quá trình học tập và tìm hiểu bộ môn Nguyên Lý Thống Kê, chúng em đã nhận
được sự quan tâm giúp đỡ, hướng dẫn rất tận tình, tâm huyết của cô. Chân thành
cảm ơn các bạn sinh viên trường Đại học Thái Bình đã nhiệt tình giúp nhóm thực
hiện khảo sát này.
Do lần đầu nhóm tiến hành điều tra ,tổng hợp và thống kê chắc chắn sẽ không
tránh khỏi những thiếu sót, chúng em rất mong nhận được những góp ý đến từ cô và
các bạn sinh viên để bài báo cáo của nhóm được hoàn thiện hơn.
Lý do chọn đề tài :
Tuyên bố nổi tiếng của Nelson Mandela trong chuyến thăm trường đại học Nam Phi
như sau:
"Để phá hủy bất kỳ quốc gia nào, không cần phải sử dụng đến bom nguyên tử hoặc tên
lửa tầm xa. Chỉ cần hạ thấp chất lượng giáo dục và cho phép gian lận trong các kỳ thi
của sinh viên.
- Bệnh nhân chết dưới bàn tay các bác sĩ của nền giáo dục ấy.
- Các tòa nhà sụp đổ dưới bàn tay các kỹ sư của nền giáo dục ấy.
- Tiền bị mất trong tay các nhà kinh tế và kế toán của nền giáo dục ấy.
- Nhân loại chết dưới bàn tay các học giả tôn giáo của nền giáo dục ấy.
- Công lý bị mất trong tay các thẩm phán của nền giáo dục ấy.
- Sự sụp đổ của giáo dục là sự sụp đổ của một quốc gia."
Điều này cho thấy công cuộc giáo dục là điều kiện tiên quyết quyết định đến sự tồn
vong của cả 1 dân tộc . Trọng tâm bài viết đi vào phân tích phổ điểm của môn hóa
trong kì thi THPTQG nhằm giúp các nhà hoạch định đánh giá tình hình , sự biến động
của điểm thi , qua đó đưa ra những điều chỉnh , các biện pháp nhằm nâng cao chất
lượng giáo dục .
5
PHẦN 2 : THỐNG KÊ CHI TIẾT PHỔ ĐIỂM MÔN HÓA GIAI ĐOẠN 2020-2022
Số lượng Tần số tích lũy Tần suất
Điểm
2020 2021 2022 2020 2021 2022 2020 2021 2022
0 12 10 12 12 10 12 1 1 1
0,25 1 1 2 0,076 0,090 0,142
13 11 14 92307 90909 85714
7 1 3
0,5 2 1 1 0,133 0,083 0,066
15 12 15 33333 33333 66666
3 3 7
0,75 5 20 8 0,347
20 32 23 0,25 0,625 82608
7
1 18 26 20 0,473 0,448 0,465
38 58 43 68421 27586 11627
1 2 9
1,25 42 90 51 0,608 0,542
80 148 94 0,525 10810 55319
8 1
1,5 94 151 125 0,540 0,505 0,570
174 299 219 22988 01672 77625
5 2 6
1,75 205 334 202 0,540 0,479
0,527
379 633 421 89709 80997
64613
8 6
2 381 612 460 0,501 0,491 0,522
760 1.245 881 31578 56626 13393
9 5 9
2,25 637 984 763 0,455 0,441 0,464
1.397 2.229 1.644 97709 45356 11192
4 7 2
2,5 969 1.519 1.187 0,409 0,405 0,419
2.366 3.748 2.831 55198 28281 28647
6 8 1
6
6 2 7 90757 48115
4 88 52 80755
3 5
6,25 12.19 14.82 14.53 0,112 0,116
108.1 132.7 124.4 0,111
4 0 2 70078 73789
98 08 84 67375
9 4
6,5 13.16 15.99 15.58 0,108 0,107 0,111
121.3 148.7 140.0
7 9 2 49091 58740 24755
65 07 66
6 3 5
6,75 14.39 17.57 16.63 0,106 0,105
135.7 166.2 156.6 0,106
7 2 1 04587 67780
62 79 97 13477
4 7
7 15.80 19.81 17.93 0,104 0,106 0,102
151.5 186.0 174.6
1 8 5 25367 49285 70168
63 97 32
7 1 1
7,25 17.58 22.46 19.03 0,103 0,107 0,098
169.1 208.5 193.6
7 3 5 97280 70521 28726
50 60 67
5 7 6
7,5 19.81 25.72 20.42 0,104 0,109 0,095
188.9 234.2 214.0
0 1 9 83700 78696 41981
60 81 96
3 5 2
7,75 20.99 27.13 22.02 0,100 0,103 0,093
209.9 261.4 236.1
8 8 8 01047 81035 28996
58 19 24
8 8 6
8 20.76 26.07 22.80 0,089 0,090 0,088
230.7 287.4 258.9
4 1 0 99575 68489 05672
22 90 24
2 3 7
8,25 18.33 22.44 21.81 0,073 0,072 0,077
249.0 309.9 280.7
7 1 8 62512 40643 71548
59 31 42
5 9 3
8,5 14.72 16.39 18.09 0,055 0,050 0,060
263.7 326.3 298.8
6 8 2 82576 24990 54197
85 29 34
7 1 3
8,75 10.67 10.62 12.86 0,031
274.4 336.9 311.7 0,038 0,041
7 0 8 51812
62 49 02 90156 28302
3
9 6.916 5.998 8.061 0,024 0,017 0,025
281.3 342.9 319.7
57903 48958 20929
78 47 63
6 3 6
9,25 4.079 3.051 4.440 285.4 345.9 324.2 0,014 0,008 0,013
57 98 03 28936 81797 69512
8
8 3
9,5 2.135 1.404 2.180 0,007 0,004 0,006
287.5 347.4 326.3
42371 04142 67926
92 02 83
1 8 9
9,75 1.074 495 829 0,003 0,001 0,002
288.6 347.8 327.2
72056 42283 53352
66 97 12
3 5 6
10 399 149 158 0,001 0,000 0,000
289.0 348.0 327.3
38031 42810 48263
65 46 70
2 4 4
Tổng 289.0 348.0 327.3 4.092. 5.039. 4.643.
số 65 46 70 637 099 630
Xi Fi Xi*Fi
2020 2021 2022 2020 2021 2022
0 12 10 12 0 0 0
0,25 1 1 2 0,25 0,25 0,5
0,5 2 1 1 1 0,5 0,5
0,75 5 20 8 3,75 15 6
1 18 26 20 18 26 20
1,25 42 90 51 52,5 112,5 63,75
1,5 94 151 125 141 226,5 187,5
1,75 205 334 202 358,75 584,5 353,5
2 381 612 460 762 1224 920
2,25 637 984 763 1433,25 2214 1716,75
2,5 969 1.519 1.187 2422,5 3797,5 2967,5
2,75 1.443 2.226 1.639 3965,5 6121,5 4507,25
3 2.113 2.957 2.272 6339 8871 6816
3,25 2.796 3.876 3.106 9087 12597 10094,5
3,5 3.658 4.733 3.981 12803 16565,5 13933,5
3,75 4.636 5.886 5.042 17385 22072,5 18907,5
4 5.605 6.751 6.069 22420 27004 24276
4,25 6.522 7.966 7.235 27718,5 33855,5 30748,75
4,5 7.381 8.816 8.422 33214,5 39672 37899
4,75 8.246 9.797 9.303 39168,5 46535,75 44189,25
5 9.034 10.575 10.275 45170 52875 51375
9
❑
∑
❑
Xi ⋅ Fi
1.939.757
Năm 2020 : X= ❑ = =6,71
289.065
∑
❑
Fi
❑
∑
❑
Xi ⋅ Fi
2.307 .697
Năm 2021 : X = ❑ = = 6,63
348.046
∑
❑
Fi
Năm 2022 X=
∑ Xi∗Fi = 2.194 .635 =¿ 6,7
∑ Fi 327.370
2.Xác định Mốt (Mo) : Là lượng biến tại tổ có tần số cao nhất
10
3.Điểm trung vị : Là lượng biến tại tổ có tần số tích luỹ lớn hơn
∑ Fi
2
Fi
4.Tỉ lệ thí sinh có điểm dưới trung bình: di =
∑ Fi
Năm 2020 2021 2022
Fi 44.765 56.756 49.900
di =
∑ Fi 289.065 348.046 327.370
Tỉ lệ 15,5% 16,3% 15,24%
F1
5.Tỉ lệ thí sinh có điểm dưới 1 : d1 =
∑ Fi