Bai Tap Thuc Hanh Excel Lam Them
Bai Tap Thuc Hanh Excel Lam Them
Bai Tap Thuc Hanh Excel Lam Them
Ngày: 8/1/2017
STT LOẠI HÀNG NHÃN HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
6 SSD Biostar 256 SSDBiostar 256 220 1,800 396,000
7 HDD Seagate 2TB HDDSeagate 2TB 199 1,500 298,500
1 Laptop Dell E6530 LaptopDell E6530 100 6,500 650,000
5 Laptop IBM X220 LaptopIBM X220 92 5,000 460,000
4 HDD Hitachi 1 TB HDDHitachi 1 TB 79 800 63,200
3 SSD Kingston 128 SSDKingston 128 58 1,200 69,600
2 Laptop HP G450 LaptopHP G450 50 6,700 335,000
BỘ LƯƠNG SỐ NGÀY
HỌ VÀ TÊN LƯƠNG LÃNH LƯƠNG KỲ 1
PHẬN THÁNG NGHỈ
Lê Hữu Giáp 9,000,000 6 8,999,997 5,999,998
BAN
GĐ
1. Chèn thêm chú thích “Lương tính trên 20 ngày” vào ô LƯƠNG THÁNG
2. Hoàn thành bảng tính, cho biết:
- Lương lãnh = Lương tháng – Lương ngày / 2 * Số ngày nghỉ, chỉ lấy đến hàng ngàn
- Lương kỳ 1 = 2/3 * Lương được lãnh, làm tròn chỉ lấy đến hàng ngàn
- Lương kỳ 2 = Lương được lãnh – Lương kỳ 1
3. Định dạng các cột tiền theo dạng #,##0
LƯƠNG KỲ 2
2,999,999
2,333,333
2,333,333
1,666,666
1,333,333
1,666,666
1,000,000
833,333
14,166,663
BẢNG KÊ HÀNG HÓA
Chứng từ Sản phẩmSố lượng Ngày nhập Ngày xuất Số ngày Số tuần Số ngày lẻ Đơn giá
G01 Gạo loại 1 50 2/15/2015 3/5/2015 18 2 4 30
G02 Gạo loại 2 100 2/17/2015 2/28/2015 11 1 4 23
B01 Bắp loại 1 50 2/18/2015 3/10/2015 20 2 6 40
B02 Bắp loại 2 200 2/18/2015 2/25/2015 7 1 0 42
G03 Gạo loại 3 150 2/20/2015 3/20/2015 28 4 0 45
N01 Nếp loại 1 50 2/23/2015 3/25/2015 30 4 2 37
N02 Nếp loại 2 150 2/25/2015 3/5/2015 8 1 1 39
TỔNG CỘNG
TRUNG BÌNH
CAO NHẤT
ĐIỂM
HỌ VÀ TÊN ĐTB1 KQ1 ĐTB2 KQ2 ĐTB3
THCB WORD EXCEL
Trần Tú 3 7 8 6.0 ĐẬU 5.3 RỚT 6.6
Lê Vi 8 3 3 4.7 RỚT 5.5 ĐẬU 4
Võ Đại 5 6 7 6.0 ĐẬU 5.8 ĐẬU 6.2
Đinh Tý 4 4 3 3.7 RỚT 3.8 RỚT 3.6
Nguyễn Xí 4 5 4 4.3 RỚT 4.3 RỚT 4.4
Nguyễn Thanh 2 6 1 3.0 RỚT 2.8 RỚT 3.2
Lê Đại Hải 4 5 7 5.3 ĐẬU 5.0 RỚT 5.6
Trần Phương Anh 7 3 5 5.0 ĐẬU 5.5 ĐẬU 4.6
1. Tính THƯỞNG II theo tiêu chuẩn: Nếu là GĐ hoặc PGĐ: THƯỞNG II=50, những người khác:
2. Tính THƯỞNG III theo tiêu chuẩn: THƯỞNG III = 10% LƯƠNG (nhưng không quá 35)
3. Chèn cột THƯỞNG I trước THƯỞNG II Tính THƯỞNGI (chỉ dành cho NV):THƯỞNGI = 5%LƯƠNG (nhưng k
4. Lập bảng trả lời các câu hỏi
- Cho biết Số người trong công ty, Số cán bộ lãnh đạo, Số nhân viên của công ty
- Tổng Tiền Lương đã trả, Tổng Lương đã trả Cho NV
- Lương bình quân của công ty, Lương bình quân của NV, làm tròn không lấy Số lẻ
- Cho biết Số người có Lương > 300
- Tổng Tiền Thưởng đã trả, Tổng Tiền Thưởng đã trả Cho nhân viên
- Tiền Thưởng trung bình mà một nhân viên được nhận, làm tròn không lấy Số lẻ
Bảng thống kê:
Số người trong công ty: 9
Số cán bộ: 4
Số nhân viên: 5
Tổng tiền lương: 3030
Tổng tiền lương NV: 1430
Lương BQ của công ty: 337
Lương BQ của NV: 286
Số người có lương >300: 0
Tổng tiền thưởng: 580
Tổng tiền thưởng NV: 300
Tiền thưởng TB của NV: 60
GI = 5%LƯƠNG (nhưng không quá 15)
BÁO CÁO NHẬP HÀNG
1. Tìm Tên VT bằng cách dùng Mã VT dò trong bảng DANH MỤC VẬT TƯ
2. Tương tự cho việc tìm ĐVT, ĐGIÁ
3. TTHUẾ được tính bằng cách lấy mức THUẾ * SL * ĐGIÁ
4. GIÁ BÁN = SL * ĐGIÁ + TTHUẾ
Bảng 1
MÃ ĐỊA TÊN ĐỊA CHI PHÍ CHI PHÍ
PHƯƠNG PHƯƠNG GIÁ LOẠI A LOẠI B
DL Đà Lạt 50,000 210,000 190,000
VT Vũng Tàu 30,000 120,000 100,000
DN Đà Nẵng 90,000 1,300,000 1,150,000
Bảng phụ 2
Khoảng cách >200Km >500Km
Phí ăn uống
dọc đường 30,000 90,000
1. Dùng 2 ký tự đầu của MÃ KHU VỰC dò bảng 1 lấy TÊN ĐỊA PHƯƠNG
2. Dùng 2 ký tự đầu của MÃ KHU VỰC dò bảng 1 lấy GIÁ
3. Dùng 2 ký tự đầu và ký tự cuối của MÃ KHU VỰC dò trong bảng 1 tìm CHI PHÍ
4. Các ký tự số trong MÃ KHU VỰC cho biết KHOẢNG CÁCH
5. Tính TỔNG THU = GIÁ VÉ + CHI PHÍ + PHÍ ĂN UỐNG dựa vào bảng phụ 2
Địa phương Vũng Tàu Đà Lạt Đà Nẵng
Tổng thu 430,000 850,000 1,330,000
BÁO CÁO DOANH THU
STT Mã hàng Tên hàng Model Số lượng Kích cỡ Đơn giá Thành tiền
1 14SO1 14SO EX221 50 14
2 23PA2 23PA AR443 45 23
3 14JV2 14JV AR443 62 14
4 23SO3 23SO BC551 41 23
5 14PA3 14PA BC551 52 14
6 14JV1 14JV EX221 43 14
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG MODEL
Mã SO PA JV JA 1 2 3
14 1540000 1200000 2900000 2300000 EX221 AR443 BC551
23 5000000 35200000 5600000 4600000
1. Dựa vào 2 ký tự đầu MÃ CHUYẾN và bảng ĐỊA ĐIỂM, điền dữ liệu vào cột NƠI XUẤT PHÁT
2. Dựa vào 2 ký tự cuối của MÃ CHUYẾN và bảng ĐỊA ĐIỂM, điền dữ liệu vào cột NƠI ĐẾN
3. Dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ XE và bảng SỐ LƯỢNG, điền dữ liệu vào cột SỐ KHÁCH
4. NGÀY VỀ = NGÀY XUẤT PHÁT + SỐ NGÀY
5. TIỀN ĂN = SỐ KHÁCH * SỐ NGÀY * 150000 * HỆ SỐ. Cho biết: HỆ SỐ = 1 nếu SỐ NGÀY <= 5, HỆ SỐ = 0.
TC
600000
600000
4800000
4500000
54000000
9000000
9000000
UẤT PHÁT
SỐ NGÀY <= 5, HỆ SỐ = 0.8 nếu SỐ NGÀY từ 6 đến 10, HỆ SỐ = 0.7 nếu SỐ NGÀY > 10)
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG NGÀY GIAO ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG
1 TNNS01 Thanh Niên 23/05/2015 11000 10
2 TNNB05 Thanh Niên 19/06/2015 3800 50
3 CANB03 Công An 03/05/2015 3500 10
4 TNNB04 Thanh Niên 10/06/2015 3800 50
5 TTNS02 Tuổi Trẻ 29/06/2015 12000 10
Bảng phụ
GIÁ BÁO
MÃ BÁO TÊN BÁO
NB NS
TT Tuổi Trẻ 3800 12000
TN Thanh Niên 3800 11000
PN Phụ nữ 5000 10000
CA Công An 3500 9000
1. Dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ HÀNG và bảng phụ để điền TÊN HÀNG
2. Ký tự thứ 3, 4 của MÃ HÀNG qui định NGUYỆT SAN hay NHẬT BÁO. Tính ĐƠN GIÁ
3. Nếu 2 ký tự cuối từ 01 đến 03 thì SỐ LƯỢNG là 10, 04 đến 05 thì SỐ LƯỢNG là 50
4. THÀNH TIỀN = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯỢNG. Nếu SỐ LƯỢNG >=100 thì giảm 5% giá
THÀNH TIỀN
110000
190000
35000
190000
120000
nh ĐƠN GIÁ
KẾT QUẢ TUYỂN SINH
STT Mã SV Họ và tên Năm sinh Ngành thiMôn 1 Môn 2 Môn 3 Tổng cộng
1 A001 lê Hải An 1999 A 8.25 7 6.5 21.8
2 B004 Nguyễn Vă 1998 B 7.5 8 3 18.5
3 C001 Trần Ngọc 1997 C 4.5 4 8 16.5
4 D001 Nguyễn Th 1999 D 3 5 7 15
5 A002 Lê Hoài N 1999 A 8 3.5 8 19.5
6 B001 Kim Bảo A 1998 B 5.5 6 7 18.5
1. Dựa vào ký tự đầu của Mã HV và bảng Điểm chuẩn để xác định Ngành thi
2. Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn, làm tròn lấy 1 số lẻ
3. Kết quả ghi Đậu nếu thỏa 2 điều kiện dưới, ngược lại ghi Rớt.
- Điểm tổng cộng >= Điểm chuẩn ngành
- Không có môn nào dưới 4
4. Thống kê số thí sinh dự thi vào từng ngành
5. Cho biết bình quân điểm thi theo từng ngành
6. Thống kê số thí sinh đậu, rớt
Kết quả Mã ngànhĐiểm chuẩn Ngành thi
đậu A 21 Máy tính
rớt B 19 Điện tử
rớt C 17 Xây dựng
rớt D 16.5 Hóa
rớt
rớt
máy tính 2
điện tử 2
xd 1
hóa 1
ĐIEM BINH QUNA THI THEO TUNG NGÀNH
máy tính 20.65
điện tử 18.5
xd 16.5
hóa 15
THU TIỀN ĐIỆN KHU VỰC CƠ QUAN
STT Mã CQ Tiêu thụ Vượt định mức Thành tiền Phụ thu Tổng cộng
1 A01 100 0 1000000 0 1000000
2 C01 280 0 3360000 0 3360000
3 D01 500 150 9620000 45000 9665000
4 B01 700 450 17600000 25000 17625000
5 A02 300 100 4600000 0 4600000
1. Định mức được xác định dựa vào ký tự đầu của Mã CQ và bảng Phụ thu
2. Vượt định mức=Tiêu thụ-Định mức nếu Tiêu thụ>Định mức, ngược lại Vượt định mức=0
3. Thành tiền = Tiêu thụ * Giá + Vượt định mức * Giá vượt, trong đó:
- Giá được xác định dựa vào ký tự đầu của Mã CQ và bảng Phụ thu
- Nếu Vượt định mức < 100, Giá vượt = Giá * 130%
- Nếu 100 <= Vượt định mức < 200, Giá vượt = Giá * 160%
- Nếu Vượt định mức > 200, Giá vượt = Giá * 200%
4. Nếu Vượt định mức = 0, Phụ thu = 0
- Nếu 0 < Vượt định mức <= 100, Phụ thu lấy mức 1 (Phụ thu 1)
- Nếu Vượt định mức > 100, Phụ thu lấy mức 2 (Phụ thu 2)
5. Tổng cộng = Thành tiền + Phụ thu tính tròn đến hàng ngàn
STT Khu vực Giá Định mức Phụ thu 1 Phụ thu 2
1A 10000 200 0 5000
2B 11000 250 20000 25000
3C 12000 300 30000 35000
4D 13000 350 40000 45000
Mã CQ Tiêu thụ
A01 100
STT
1
Mã CQ Tiêu thụ Vượt địnhThành tiề Phụ thu Tổng cộng
A01 100 0 1000000 0 1000000
THỐNG KÊ BÁN HÀNG
STT Mã hàng Tên hàng Hãng SX Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 X1CA XĂNG Castrol 5 1000 4,999.95
2 D1MO Dầu Mobil 24 2000 47,999.95
3 N1BP Nhớt British Petro 13 1000 13,000.00
4 D1BP Dầu British Petro 35 2000 70,000.00
5 X2ES XĂNG Essp 26 3000 78,000.00
6 D1TN Dầu Trong nước 21 2000 42,000.00
7 X2MO XĂNG Mobil 12 3000 35,999.95
Bảng giá
NH Giá sỉ Giá lẻ
X 3000 3300
D 2000 2200 Mã hàng CA MO BP
N 1000 1100 Hãng SX Castrol Mobil British Petro
1. Dựa vào ký tự đầu tiên của Mã hàng để điền Tên hàng: Nếu ký tự đầu tiên là X thì tên hàng là Xăng; Ký tự đầu tiên
2. Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã Hàng để điền Hãng SX. Nếu 2 ký tự cuối là TN thì Hãng SX là trong nước, các trườn
3. Dựa vào ký tự đầu tiên và ký tự thứ 2 của Mã hàng để điền Đơn giá theo Bảng Giá. Nếu ký tự thứ 2 của Mã hàng l
4. Thành tiền= Số Lượng * Đơn giá. Nếu hãng Castrol và Mobil thì giảm 5% Thành tiền.
5. Thống kế tổng thành tiền của mặt hàng Xăng. 42999.9
ES
Essp
tên hàng là Xăng; Ký tự đầu tiên là D thì tên hàng là Dầu; Ký tự đầu tiên là N thì tên hàng là Nhớt
Hãng SX là trong nước, các trường hợp còn lại tra trong Bảng phụ.
. Nếu ký tự thứ 2 của Mã hàng là 1 thì lấy Giá sỉ, là 2 thì lấy Giá lẻ.
Mã Tên hàng Ngày nhập Ngày bán Nhận xét Số lượng Đơn giá Thành tiền
B2 Giấy 5/12/2016 5/15/2016 bán chạy 600 50000 29999999.99
A1 Vải bông 1/7/2016 4/17/2016 bán chạy 200 100000 20000000
D1 Xi măng 7/20/2016 9/28/2016 bán chạy 300 92000 27600000
C2 Gạch 2/1/2016 12/2/2016 bán chậm 120 130000 15600000
A2 Vải hoa 7/30/2016 9/28/2016 bán chạy 400 150000 60000000
Bảng 1
Mã A B C D
Mức thuế 1% 2% 3% 4%
1. Ghi Nhận xét như sau: Nếu thời gian lưu kho <= 30 ngày thì ghi bán chạy, nếu thời gian lưu kho từ 31 ngày đến 60
2. Tính Thành tiền = Đơn giá * Số lượng (giảm 1% cho các đơn hàng có Số lượng >=500)
3. Thuế=Thành tiền*Mức thuế (với Mức thuế được lấy trong Bảng 1)
4. Giá thành = (Thành tiền + Thuế) * 110% làm tròn đến hàng chục
5. Cho biết số đơn hàng có số lượng mua >= 500
1
Thuế Giá thành
600000 33660000
200000 22220000
1104000 31574400
468000 17674800
600000 66660000
n lưu kho từ 31 ngày đến 60 ngày thì ghi bình thường, còn lại ghi bán chậm
BÁO CÁO DOANH THU
STT Số HĐ Tên hàng Ngày Mua/Bán Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 V4S901 Vàng 9999 18/06/17 Giá mua 450
2 VSJC02 Vàng SJC 18/06/17 Giá bán 671
3 VSJC03 Vàng SJC 19/06/17 Giá bán 657
4 V9T604 Vàng 9T6 19/06/17 Giá mua 123
5 V4S905 Vàng 9999 20/06/17 Giá mua 100
Bảng giá
Trước ngày 20/6/17 Sau ngày 20/6/17
Mã Tên hàng
Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán
V4S9 Vàng 9999 35750 36150 35400 35800
VSJC Vàng SJC 36490 36690 36280 36360
V9T6 Vàng 9T6 34900 35400 34600 35200
Mã số TV TL MG
Bảng giá Tên hàng Ti vi Tủ lạnh Máy giặt
2010 320 400 420
Năm 2011 350 420 450
2. Dựa vào bảng thống kê trên, lập biểu đồ tròn biểu diễn dữ liệu
3. Dựa vào bảng thống kê trên, lập biểu đồ cột 2 chiều và đặt trên sheet khác với tênBDCOT
Bảng thống kê kết quả thi:
Khá TB Yếu
1 1 2
BẢNG THANH TOÁN HÀNG
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN THUẾ TỔNG CỘNG
1X XANG 19,200 1,000 19,200,000 2,880,000 22,080,000
2D DAU 16,500 800 13,200,000 1,980,000 15,180,000
3G GA BINH 300,000 30 9,000,000 900,000 9,900,000
4N NHOT LON 62,000 20 1,240,000 62,000 1,302,000
5M MO BO 150,000 50 7,500,000 375,000 7,875,000
6X XANG 19,200 2,000 38,400,000 5,760,000 44,160,000
7D DAU 16,500 1,500 24,750,000 3,712,500 28,462,500
8G GA BINH 300,000 50 15,000,000 1,500,000 16,500,000
TÊN HÀNG
XANG
TÊN HÀNG
XANG
STT MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG
1X XANG 19,200 1,000
6X XANG 19,200 2,000
% * THÀNH TIỀN.
THÀNH TIỀNTHUẾTỔNG CỘNG
### ### ###
### ### ###
STT MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
ĐƠN GIÁ
SỐ LƯỢNG
THÀNH TIỀNTHUẾTỔNG CỘNG
STT MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
ĐƠN GIÁ
SỐ LƯỢNG
THÀNH TIỀNTHUẾTỔNG CỘNG
STT MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG
1X XANG 19,200 1,000
6X XANG 19,200 2,000
Ố LƯỢNG
DANH MỤC HÀNG
Mã hàng Tên hàng ĐVT Gía nhập Gía xuất
C1 Coca lon Thùng 156,000 169,000
C2 Coca chai Két 78,000 83,000
P1 Pepsi Chanh Thùng 143,000 156,000
T1 Tiger Cao Két 234,000 255,000
S1 Sai gon đỏ Thùng 213,000 229,000