Bai Tap Thuc Hanh Excel Lam Them

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 56

BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO

Ngày: 8/1/2017

STT LOẠI HÀNG NHÃN HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
6 SSD Biostar 256 SSDBiostar 256 220 1,800 396,000
7 HDD Seagate 2TB HDDSeagate 2TB 199 1,500 298,500
1 Laptop Dell E6530 LaptopDell E6530 100 6,500 650,000
5 Laptop IBM X220 LaptopIBM X220 92 5,000 460,000
4 HDD Hitachi 1 TB HDDHitachi 1 TB 79 800 63,200
3 SSD Kingston 128 SSDKingston 128 58 1,200 69,600
2 Laptop HP G450 LaptopHP G450 50 6,700 335,000

1. Hoàn thành các cột tiền, cho biết:


- Tên hàng = Loại hàng & “ ” & Nhãn hàng SỐ LƯỢNG
- Trị giá = Số lượng * Đơn giá >100
- Thuế = Trị giá *10%
- Cước chuyên chở = Số lượng *1500
- Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở
2. Định dạng các cột tiền theo dạng #,##0
THUẾ CƯỚC CHUYÊN CHỞ CỘNG
39,600 330,000 765,600
29,850 298,500 626,850
65,000 150,000 865,000
46,000 138,000 644,000
6,320 118,500 188,020
6,960 87,000 163,560
33,500 75,000 443,500
BÁO CÁO LƯƠNG THÁNG 01/2015

BỘ LƯƠNG SỐ NGÀY
HỌ VÀ TÊN LƯƠNG LÃNH LƯƠNG KỲ 1
PHẬN THÁNG NGHỈ
Lê Hữu Giáp 9,000,000 6 8,999,997 5,999,998
BAN

Phạm Ất 7,000,000 4 6,999,998 4,666,665


Phan Kim Bính 7,000,000 3 6,999,999 4,666,666
Trần Văn Đinh 5,000,000 4 4,999,998 3,333,332
NHÂN VIÊN

Vũ Xuân Canh 4,000,000 0 4,000,000 2,666,667


Lê Hoàng Tân 5,000,000 2 4,999,999 3,333,333
Phan Văn Thiên 3,000,000 0 3,000,000 2,000,000
Nguyễn Xí 2,500,000 3 2,499,999 1,666,666
Tổng cộng: 42,499,989 28,333,326

1. Chèn thêm chú thích “Lương tính trên 20 ngày” vào ô LƯƠNG THÁNG
2. Hoàn thành bảng tính, cho biết:
- Lương lãnh = Lương tháng – Lương ngày / 2 * Số ngày nghỉ, chỉ lấy đến hàng ngàn
- Lương kỳ 1 = 2/3 * Lương được lãnh, làm tròn chỉ lấy đến hàng ngàn
- Lương kỳ 2 = Lương được lãnh – Lương kỳ 1
3. Định dạng các cột tiền theo dạng #,##0
LƯƠNG KỲ 2
2,999,999
2,333,333
2,333,333
1,666,666
1,333,333
1,666,666
1,000,000
833,333
14,166,663
BẢNG KÊ HÀNG HÓA

Chứng từ Sản phẩmSố lượng Ngày nhập Ngày xuất Số ngày Số tuần Số ngày lẻ Đơn giá
G01 Gạo loại 1 50 2/15/2015 3/5/2015 18 2 4 30
G02 Gạo loại 2 100 2/17/2015 2/28/2015 11 1 4 23
B01 Bắp loại 1 50 2/18/2015 3/10/2015 20 2 6 40
B02 Bắp loại 2 200 2/18/2015 2/25/2015 7 1 0 42
G03 Gạo loại 3 150 2/20/2015 3/20/2015 28 4 0 45
N01 Nếp loại 1 50 2/23/2015 3/25/2015 30 4 2 37
N02 Nếp loại 2 150 2/25/2015 3/5/2015 8 1 1 39
TỔNG CỘNG
TRUNG BÌNH
CAO NHẤT

1. Định dạng dữ liệu ngày (dd/mm/yy)


2. Lập công thức cho các cột, cho biết:
- Số ngày = ngày xuất – ngày nhập, định dạng Số (Number hoặc General)
- Số tuần, Số ngày lẻ được tính dựa trên Số ngày
- Tiền Thuế được tính dựa vào Số lượng, Đơn giá và Mức Thuế, làm tròn lấy một Số lẻ
- Tiền lưu kho = Số lượng * (Số tuần * 0.5 + Số ngày lẻ * 0.1)
- Tiền chuyên chở = Số lượng * 0.8
- Tổng Cộng là Tổng của Trị giá, Tiền Thuế, Tiền lưu kho, Tiền chuyên chở
3. Hoàn thành phần thống kê. Phần trung bình làm tròn lấy 2 số lẻ
Mức thuế: 3%
Tiền thuế Tiền lưu kho Tiền chuyên chở Tổng cộng
45 70 400 545
69 90 800 982
60 80 400 580
252 100 1600 1994
202.5 300 1200 1747.5
55.5 110 400 602.5
175.5 90 1200 1504.5
7957.5
1136.50
1994
BẢNG ĐIỂM KẾT QUẢ TUYỂN SINH

SBD Họ Tên Ngày sinh Đ1 Đ2 Đ3 ĐTB Hạng


1 Nguyễn Trần Anh 03/08/1997 7 8 10 8.33 1
2 Lê Văn Bão 14/02/1995 3 6 0 3.00 4
3 Nguyễn Ngọc Châu 27/07/1997 2 0 3 1.67 5
4 Trần Thị Duyên 24/12/1995 10 0 9 6.33 3
5 Trần Đông Khoa 01/06/1996 8 6 9 7.67 2

1. Tính ĐTB với Đ1, Đ2 hệ số 1, Đ3 hệ số 2, làm tròn lấy hai số lẻ


2. Xếp hạng các thí sinh
3. Lập và hoàn thành bảng thống kê
Cột Đ1 Cột Đ2 Cột Đ3 Cột ĐTB
Điểm TB (hai số lẽ) 6.00 4.00 6.20 5.40
Điểm cao nhất 10.0 8.0 10.0 8.3
Điểm thấp nhất 2.0 0.0 0.0 1.7
Số bài thi 5 5 5
BẢNG DOANH THU QUÝ 2

STT Mã khách Số phòng Số tầng Ngày đến Ngày đi Số tuần Ngày lẻ


1 N0204AK01 02 04 10/03/2015 10/04/2015 4 3
2 N0502BK05 05 02 17/03/2015 18/03/2015 0 1
3 T0105BK02 01 05 2/03/2015 26/03/2015 3 3
4 T0202AK03 02 02 28/03/2015 29/04/2015 4 4
5 T0105BK02 01 05 24/04/2015 31/05/2015 5 2

1. Định dạng dữ liệu ngày (dd/mm/yy)


2. Lập công thức cho các cột, cho biết:
- Số phòng là ký tự 2 và ký tự 3 của Mã Khách
- Số tầng là ký tự 4 và ký tự 5 của Mã Khách
- Tính Số tuần và Số ngày lẻ dựa vào ngày đi và ngày đến
- Tính Tiền tuần giảm 10% (so với tiền ngày), tính Tiền ngày
- Tính Thành Tiền làm tròn hàng Đơn vị
Giá thuê/ngày: 50 USD
Tiền tuần Tiền ngàyThành tiền
1050 USD 150 USD 1200 USD
350 USD 50 USD 400 USD
1050 USD 150 USD 1200 USD
1400 USD 200 USD 1600 USD
700 USD 100 USD 800 USD
THÔNG TIN CHUYẾN TÀU Ngày: 4/15/2016
Mã chuyến Mã tàu Giờ đến Nơi xuất phát Số khách
SE51855HN150 SE5 1GIO8PHÚT HN 150
SP11030NT90 SP1 1GIO0PHÚT NT T90
DD21600PT250 DD2 1GIO6PHÚT PT 250
LP12025DN430 LP1 2GIO0PHÚT DN 430
LP50630DN290 LP5 0GIO6PHÚT DN 290
SE61250HN280 SE6 1GIO2PHÚT HN 280

Lập công thức cho các cột, cho biết:


- Mã tàu lấy từ 3 ký tự đầu của Mã chuyến
- Ký tự thứ 4, 5 của Mã chuyến qui định giờ; ký tự 6, 7 qui định phút
- Nơi xuất phát lấy ký tự thứ 8 và thứ 9 của Mã chuyến
- Các ký tự Số ở cuối Mã chuyến là Số khách
GIẢI ĐUA XE ĐẠP CÚP LÃO TƯỚNG XYZ CHẶNG CAO LÃNH-ĐỒNG THÁP
Giờ Thành tích
STT Ten VĐV Ngày sinh Tuổi
Xuất phátĐến đích Thời gian
1 Duy Anh 7/8/1965 59 9:10:00 13:10:10 4:00:10
2 Trần Quốc Bảo 6/2/1964 60 9:10:00 13:11:10 4:01:10
3 Hồ Đình 1/1/1965 60 9:12:00 13:12:55 4:00:55
4 Trần Lâm 4/9/1962 62 9:12:00 12:34:00 3:22:00
5 Võ Duy Phương 1/5/1973 52 9:14:00 14:20:00 5:06:00
6 Trần Đình Phú 6/3/1979 45 9:14:00 12:55:00 3:41:00

Thời gian Số phút


Cao nhất 5:06:00 306
Thấp nhất 3:22:00 202
Trung bình 4:01:52 242

1. Lập công thức cho các cột, cho biết:


- Tuổi = Năm hiện tại – Năm sinh
- Thời gian = Giờ đến đích – Giờ xuất phát
- Số phút được qui đổi từ Thời gian, định dạng Số
- Xếp hạng dựa trên Số phút hoặc Thời gian
2. Hoàn thành bảng thống kê thành tích
CAO LÃNH-ĐỒNG THÁP
Thành tích
Xêp hạng
Số phút
240 4
241 2
241 3
202 6
306 1
221 5
BẢNG LƯƠNG CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN THÁNG 3
Stt Họ và tên Chức vụ Lương ng Ngày công Loại Thưởng PCCV
1 Trần Chí Bảo TP 400,000 24 A 0 1,000,000
2 Lê Công Minh NV 210,000 21 B 0 0
3 Nguyễn Văn QuyềnKT 280,000 27 A 500,000 1,000,000
4 Phạm Như Thuật NV 200,000 25 A 0 0
5 Lâm Tấn NV 240,000 24 A 0 0
6 Nguyễn Hồng Sơn NV 150,000 26 A 500,000 0
7 Lê Huỳnh Đức PGĐ 450,000 23 B 0 1,000,000
8 Nguyễn Tiến Dũng TP 400,000 27 A 500,000 1,000,000

1. Lập công thức cho các cột, cho biết:


- Loại: nếu Ngày công >= 24 thì ghi loại A, còn lại ghi loại B
- Thưởng: Nếu Ngày công > 25 thì Thưởng = 1000000
- Nếu Ngày công >= 24 thì Thưởng = 500000
- Nếu Ngày công < 24 thì Thưởng = 0
- PCCV: Nếu Chức vụ là NV thì PCCV = 0 ngược lại PCCV = 1,000,000
- Lương = Lương ngày * ngày công
- Tạm ứng: Nếu Lương ngày < 200000 thì mới được tạm ứng 1000000
- Còn lại = Lương + PCCV + Thưởng – Tạm ứng
2. Định dạng các cột tiền theo dạng #,##0
Lương Tạm ứng Còn lại
9,600,000 0 10,600,000
4,410,000 0 4,410,000
7,560,000 0 9,060,000
5,000,000 0 5,000,000
5,760,000 0 5,760,000
3,900,000 1,000,000 3,400,000
10,350,000 0 11,350,000
10,800,000 0 12,300,000
BÁO CÁO SẢN XUẤT HÀNG QUÝ 4 NĂM 2016
Giá/tấn Số lượng
Ngày Mã hàng Tên hàng Loại hàng Mức thuế Thành tiền
(USD) (tấn)
16/10 Ca_L1 cà phê Loại 1 2158 205 0.1 486,629
28/10 Ca_L2 cà phê Loại 2 1857 520 10.00% 1,062,204
15/11 Tr_L1 trà Loại 1 536 205 8.00% 118,670
25/11 Ca_L2 cà phê Loại 2 1857 720 10.00% 1,470,744
30/11 Tr_L2 trà Loại 2 438 670 8.00% 316,937
22/12 Tr_L1 trà Loại 1 536 925 8.00% 535,464
23/12 Ca_L2 cà phê Loại 2 1857 135 10.00% 275,765

1. Định dạng cột Ngày (dd/mm)


2. Hoàn thành công thức cho các cột, cho biết
- Nếu 2 ký tự đầu của Mã hàng là Ca thì Tên hàng là Cà phê ngược lại tên hàng là Trà
- Nếu 2 ký tự cuối của Mã hàng là L1 thì Loại hàng ghi Loại 1 ngược lại ghi Loại 2
- Mức thuế của Cà phê là 10%, của Trà là 8%
- Tiền Thuế = giá * Số lượng * Mức Thuế
- Thành Tiền = giá * Số lượng + Tiền Thuế
ĐIỂM THI CUỐI KHÓA LỚP TIN HỌC A

ĐIỂM
HỌ VÀ TÊN ĐTB1 KQ1 ĐTB2 KQ2 ĐTB3
THCB WORD EXCEL
Trần Tú 3 7 8 6.0 ĐẬU 5.3 RỚT 6.6
Lê Vi 8 3 3 4.7 RỚT 5.5 ĐẬU 4
Võ Đại 5 6 7 6.0 ĐẬU 5.8 ĐẬU 6.2
Đinh Tý 4 4 3 3.7 RỚT 3.8 RỚT 3.6
Nguyễn Xí 4 5 4 4.3 RỚT 4.3 RỚT 4.4
Nguyễn Thanh 2 6 1 3.0 RỚT 2.8 RỚT 3.2
Lê Đại Hải 4 5 7 5.3 ĐẬU 5.0 RỚT 5.6
Trần Phương Anh 7 3 5 5.0 ĐẬU 5.5 ĐẬU 4.6

1. Hoàn thành cột KQ I theo điều kiện sau:


- Chèn thêm cột ĐTB1 vào trước cột KQI và tính ĐTB1 = (THCB + WORD + EXCEL)/3
- KQ I = ĐẬU nếu ĐTB1 >= 5, ngược lại KQ I = RỚT
2. Hoàn thành cột KQ II theo điều kiện sau:
- Chèn cột ĐTB2 vào trước cột KQII và tính ĐTB2 = (THCB*2 + WORD + EXCEL)/4
- KQ II = ĐẬU nếu ĐTB2 >= 5 và THCB >=5
3. Hoàn thành cột KQ III theo điều kiện sau:
- Chèn thêm cột ĐTB3 với cách tính ĐTB3 = (THCB + (WORD + EXCEL)*2)/5
- KQ III = ĐẬU nếu ĐTB3 >= 5, KQ III = THI LẠI nếu 4 <= ĐTB3 < 5, còn lại ghi RỚT
4. Chèn thêm cột XẾP LOẠI sau cột KQIII và tính như sau:
- Nếu ĐTB1 < 5 thì ghi YẾU,
- Nếu 5 <= ĐTB1 < 6.5 thì ghi TRUNG BÌNH,
- Nếu 7<= ĐTB1 <8 8 thì ghi KHÁ,
- Nếu DDTB1 >=8 thì ghi GIỎI
5. Chèn thêm cột XẾP HẠNG dựa vào ĐTB1
6. Cho biết số thí sinh thi đậu, số thí sinh rớt (dựa trên cột KQ I)
7. Cho biết số thí sinh có ĐTB1 >= 8
8. Cho biết số thí sinh có ĐTB1 từ 4 đến 5
9. Cho biết bình quân điểm Word của các thí sinh đậu
10. Cho biết bình quân điểm Excel của các thí sinh đậu
KQ3 XẾP LOẠI XẾP HẠNG
ĐẬU TRUNG BÌNH 1 Bảng thống kê:
THI LẠI YẾU 4 Số thí sinh Đậu: 4
ĐẬU TRUNG BÌNH 1 Số thí sinh Rớt: 4
RỚT YẾU 4 Số TS có ĐTB1>=8: 0
THI LẠI YẾU 3 Số TS có ĐTB1 từ 4-5: 0
RỚT YẾU 3 Điểm TB Excel của TS Đậu: 6.75
ĐẬU TRUNG BÌNH 1
THI LẠI TRUNG BÌNH 1
Công ty TÂN TRƯỜNG VŨ
BẢNG LƯƠNG THÁNG 09/2015
STT HỌ & TÊN CV LƯƠNG THƯỞNG I THƯỞNG II THƯỞNG III
1 Đinh Quốc Dũng GĐ 500 0 50 35
2 Phạm Văn Bình PGĐ 400 0 50 35
3 Trần Kim Anh TP 350 0 20 35
4 Đào Văn Văn NV 200 10 20 20
5 Phạm Thu Thủy NV 430 15 20 35
6 Nguyễn Thu NV 300 15 20 30
7 Trần Văn Anh TP 350 0 20 35
8 Nguyễn Thùy Thanh NV 250 12.5 20 25
9 Nguyễn Anh Thy NV 250 12.5 20 25

1. Tính THƯỞNG II theo tiêu chuẩn: Nếu là GĐ hoặc PGĐ: THƯỞNG II=50, những người khác:
2. Tính THƯỞNG III theo tiêu chuẩn: THƯỞNG III = 10% LƯƠNG (nhưng không quá 35)
3. Chèn cột THƯỞNG I trước THƯỞNG II Tính THƯỞNGI (chỉ dành cho NV):THƯỞNGI = 5%LƯƠNG (nhưng k
4. Lập bảng trả lời các câu hỏi
- Cho biết Số người trong công ty, Số cán bộ lãnh đạo, Số nhân viên của công ty
- Tổng Tiền Lương đã trả, Tổng Lương đã trả Cho NV
- Lương bình quân của công ty, Lương bình quân của NV, làm tròn không lấy Số lẻ
- Cho biết Số người có Lương > 300
- Tổng Tiền Thưởng đã trả, Tổng Tiền Thưởng đã trả Cho nhân viên
- Tiền Thưởng trung bình mà một nhân viên được nhận, làm tròn không lấy Số lẻ
Bảng thống kê:
Số người trong công ty: 9
Số cán bộ: 4
Số nhân viên: 5
Tổng tiền lương: 3030
Tổng tiền lương NV: 1430
Lương BQ của công ty: 337
Lương BQ của NV: 286
Số người có lương >300: 0
Tổng tiền thưởng: 580
Tổng tiền thưởng NV: 300
Tiền thưởng TB của NV: 60
GI = 5%LƯƠNG (nhưng không quá 15)
BÁO CÁO NHẬP HÀNG

MÃ HÀNG TÊN HÀNG XUẤT XỨ SỐ LƯỢNGNGÀY NHẬP ĐƠN GIÁ


SPO2209JAP QUẦN ÁO THỂ THAO JAPAN 123 22/09/2015 40 USD
NIK0811JAP QUẦN ÁO BẢO HỘ JAPAN 300 08/11/2015 20 USD
CHL0506AME QUẦN ÁO TRẺ EM AMERICA 200 05/06/2015 12 USD
NIK1812AME QUẦN ÁO BẢO HỘ AMERICA 300 18/12/2015 20 USD
SPO0211AME QUẦN ÁO THỂ THAO AMERICA 351 02/11/2015 40 USD

1. Tìm TÊN HÀNG dựa vào 3 ký tự đầu của MÃ HÀNG:


SPO (Quần áo thể thao), CHL (Quần áo trẻ em), NIK (Quần áo bảo hộ)
2. Tìm XUẤT XỨ dựa vào 3 ký tự cuối: ENG (English), JAP (Japan), AME (America)
3. NGÀY NHẬP: ký tự thứ 4, 5 quy định ngày, ký tự 6,7 quy định tháng, năm lấy trên bảng
4. ĐƠN GIÁ (USD): Quần áo trẻ em: 12; Quần áo thể thao: 40; Quần áo bảo hộ: 20
5. THÀNH TIỀN (USD) = SLƯỢNG * ĐƠN GIÁ (giảm 5% cho quần áo trẻ em)
6. Tính TT (VNĐ) biết TỈ GIÁ được cho như sau: Hàng nhập trước 14/7/2015: 22450, còn lại: 22470
Năm: 2015
THÀNH TIỀN TT (VNĐ)
4920 USD 22450 VND
6000 USD 22450 VND
2400 USD 22450 VND
6000 USD 22450 VND
14040 USD 22450 VND
QUẢN LÝ NHẬP XUẤT KHO
Mã Tên hàng Số lượng Kho Ngày nhập Ngày xuâtfsĐơn giá
G01 Gạo nàng thơm 1,500 AT 15/02/2015 5/03/2015 5,600
G02 Gạo nàng hương 1,200 MC 17/02/2015 9/04/2015 5,700
G03 Gạo dẻo 1,600 KN 25/01/2015 25/05/2015 5,200
B01 Bột mì Pháp 600 AT 16/01/2015 26/03/2015 7,200
B02 Bột mì Ý 600 MC 17/01/2015 18/02/2015 7,500
N01 Nếp Bắc 850 DS 18/01/2015 18/04/2015 7,100
N02 Nếp thơm 790 MC 19/01/2015 29/01/2015 7,600

1. Hoàn thành bảng tính, yêu cầu:


- Trị giá = Số lượng * Đơn giá, làm tròn đến hàng ngàn
- Tiền lưu kho = Số lượng * Số ngày lưu * Giá (Giá lưu bột mì là 300, hàng khác là 200)
- Cước vận chuyển = Số lượng * Chi phí ( Chi phí vận chuyển từ kho AT hoặc MC là 500, các kho khác là 350)
- Tổng Cộng = Trị giá + Tiền lưu kho + Cước vận chuyển
2. Hoàn thành bảng thống kê
Gạo Nếp Bột mì
Số mặt hàng
Tổng số lượng
Số ngày lưu trung bình
Trị giá Tiền lưu kho Cước vận chuyển Tổng cộng
8,400,000 5,400,000 525,000 14,325,000
6,840,000 12,240,000 420,000 19,500,000
8,320,000 38,400,000 560,000 47,280,000
4,320,000 12,420,000 210,000 16,950,000
4,500,000 5,760,000 210,000 10,470,000
6,035,000 15,300,000 297,500 21,632,500
6,004,000 1,580,000 276,500 7,860,500

các kho khác là 350)


DANH MỤC VẬT TƯ
STT MÃ TÊN VT ĐVT Đ.GIÁ THUẾ
1 X001 Xi Măng Hà Tiên Bao 52000 2.0%
2 X002 Xi Măng Hoàng Thạch Bao 49500 2.0%
3 S001 Sắt 10 Kg 30000 1.0%
4 S002 Sắt 20 Kg 50000 1.0%
5 G001 Gạch tàu Tấm 80000 2.5%
6 G002 Gạch bông Tấm 30000 3.0%

DANH MỤC VẬT TƯ BÁN RA


Ngày 17 tháng 6 năm 2015
STT MÃ TÊN VT ĐVT SL Đ.GIÁ
01 X001 Xi Măng Hà Tiên Bao 10 52,000
02 G002 Gạch bông Tấm 500 30,000
03 X002 Xi Măng Hoàng Thạch Bao 100 49,500
04 S001 Sắt 10 Kg 25 30,000
05 X002 Xi Măng Hoàng Thạch Bao 250 49,500
06 X002 Xi Măng Hoàng Thạch Bao 150 49,500
07 S002 Sắt 20 Kg 230 50,000
08 S002 Sắt 20 Kg 150 50,000
09 G001 Gạch tàu Tấm 200 80,000
10 X001 Xi Măng Hà Tiên Bao 300 52,000

1. Tìm Tên VT bằng cách dùng Mã VT dò trong bảng DANH MỤC VẬT TƯ
2. Tương tự cho việc tìm ĐVT, ĐGIÁ
3. TTHUẾ được tính bằng cách lấy mức THUẾ * SL * ĐGIÁ
4. GIÁ BÁN = SL * ĐGIÁ + TTHUẾ

XI MĂNG SẮT GẠCH


TỔNG SỐ THU
SỐ LƯỢNG HÓA ĐƠN
SỐ LƯỢNG HÓA ĐƠN>50000
A

TIỀN THUẾ THÀNH TIỀN


10,400 530,400
450,000 15,450,000
99,000 5,049,000
7,500 757,500
247,500 12,622,500
148,500 7,573,500
115,000 11,615,000
75,000 7,575,000
400,000 16,400,000
312,000 15,912,000
DANH SÁCH KHÁCH DU LỊCH
MÃ KHU TÊN ĐỊA KHOẢNG
HỌ & TÊN VỰC PHƯƠNG GIÁ CHI PHÍ CÁCH TỔNG THU
Bùi Long An VT195A Vũng Tàu 30,000 120,000 195 150,000
Lê Quân Anh DN600B Đà Nẵng 90,000 1,150,000 600 1,330,000
Trần Mỹ Linh DL310B Đà Lạt 50,000 190,000 310 270,000
Ngô THị Lợi DL310A Đà Lạt 50,000 210,000 310 290,000
Võ Văn Vạn VT195A Vũng Tàu 30,000 120,000 195 150,000
Ngô Kim Sen DL310A Đà Lạt 50,000 210,000 310 290,000
Võ Văn Vạn VT195B Vũng Tàu 30,000 100,000 195 130,000
Tổng cộng: 2,610,000
Tổng chi phí loại A: 880,000
Tổng chi phí loại B: 1,730,000

Bảng 1
MÃ ĐỊA TÊN ĐỊA CHI PHÍ CHI PHÍ
PHƯƠNG PHƯƠNG GIÁ LOẠI A LOẠI B
DL Đà Lạt 50,000 210,000 190,000
VT Vũng Tàu 30,000 120,000 100,000
DN Đà Nẵng 90,000 1,300,000 1,150,000

Bảng phụ 2
Khoảng cách >200Km >500Km
Phí ăn uống
dọc đường 30,000 90,000

1. Dùng 2 ký tự đầu của MÃ KHU VỰC dò bảng 1 lấy TÊN ĐỊA PHƯƠNG
2. Dùng 2 ký tự đầu của MÃ KHU VỰC dò bảng 1 lấy GIÁ
3. Dùng 2 ký tự đầu và ký tự cuối của MÃ KHU VỰC dò trong bảng 1 tìm CHI PHÍ
4. Các ký tự số trong MÃ KHU VỰC cho biết KHOẢNG CÁCH
5. Tính TỔNG THU = GIÁ VÉ + CHI PHÍ + PHÍ ĂN UỐNG dựa vào bảng phụ 2
Địa phương Vũng Tàu Đà Lạt Đà Nẵng
Tổng thu 430,000 850,000 1,330,000
BÁO CÁO DOANH THU
STT Mã hàng Tên hàng Model Số lượng Kích cỡ Đơn giá Thành tiền
1 14SO1 14SO EX221 50 14
2 23PA2 23PA AR443 45 23
3 14JV2 14JV AR443 62 14
4 23SO3 23SO BC551 41 23
5 14PA3 14PA BC551 52 14
6 14JV1 14JV EX221 43 14
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG MODEL
Mã SO PA JV JA 1 2 3
14 1540000 1200000 2900000 2300000 EX221 AR443 BC551
23 5000000 35200000 5600000 4600000

1. Tên hàng lấy từ 4 ký tự đầu của Mã hàng


2. Model dựa vào ký tự cuối của Mã hàng và bảng Model
3. Kích cỡ là 2 ký tự đầu của Mã hàng
4. Đơn giá dựa vào Mã hàng và bảng Đơn giá
DU LỊCH THÁNG 09/2015
MÃ NƠI NƠI NGÀY SỐ NGÀY SỐ
MÃ XE
CHUYẾN XUẤT ĐẾN XUẤT NGÀY VỀ KHÁCH
SG-NT 01-LVA SG NT 09/10/2015 5 15/09/2015 4
SG-DL 01-NNT SG DL 09/12/2015 5 17/09/2015 4
SG-HN 01-LHT SG HN 09/12/2015 10 22/09/2015 4
NT-SG 03-TTH NT SG 09/13/2015 4 17/09/2015 30
HN-SG 04-LPX HN SG 09/13/2015 10 23/09/2015 45
HN-HL 05-TCS HN HL 09/13/2015 4 17/09/2015 60
SG-VT 05-LTH SG VT 09/14/2015 1 15/09/2015 60

ĐỊA ĐIỂM SỐ LƯỢNG


MÃ VÙNG TÊN VÙNG MÃ XE SỐ KHÁCH
SG Sài Gòn 1 4
HN Hà Nội 2 15
NT Nha Trang 3 30
HL Hạ Long 4 45
DL Đà Lạt 5 60
VT Vũng Tàu

1. Dựa vào 2 ký tự đầu MÃ CHUYẾN và bảng ĐỊA ĐIỂM, điền dữ liệu vào cột NƠI XUẤT PHÁT
2. Dựa vào 2 ký tự cuối của MÃ CHUYẾN và bảng ĐỊA ĐIỂM, điền dữ liệu vào cột NƠI ĐẾN
3. Dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ XE và bảng SỐ LƯỢNG, điền dữ liệu vào cột SỐ KHÁCH
4. NGÀY VỀ = NGÀY XUẤT PHÁT + SỐ NGÀY
5. TIỀN ĂN = SỐ KHÁCH * SỐ NGÀY * 150000 * HỆ SỐ. Cho biết: HỆ SỐ = 1 nếu SỐ NGÀY <= 5, HỆ SỐ = 0.
TC
600000
600000
4800000
4500000
54000000
9000000
9000000

UẤT PHÁT

SỐ NGÀY <= 5, HỆ SỐ = 0.8 nếu SỐ NGÀY từ 6 đến 10, HỆ SỐ = 0.7 nếu SỐ NGÀY > 10)
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG NGÀY GIAO ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG
1 TNNS01 Thanh Niên 23/05/2015 11000 10
2 TNNB05 Thanh Niên 19/06/2015 3800 50
3 CANB03 Công An 03/05/2015 3500 10
4 TNNB04 Thanh Niên 10/06/2015 3800 50
5 TTNS02 Tuổi Trẻ 29/06/2015 12000 10

Bảng phụ
GIÁ BÁO
MÃ BÁO TÊN BÁO
NB NS
TT Tuổi Trẻ 3800 12000
TN Thanh Niên 3800 11000
PN Phụ nữ 5000 10000
CA Công An 3500 9000

1. Dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ HÀNG và bảng phụ để điền TÊN HÀNG
2. Ký tự thứ 3, 4 của MÃ HÀNG qui định NGUYỆT SAN hay NHẬT BÁO. Tính ĐƠN GIÁ
3. Nếu 2 ký tự cuối từ 01 đến 03 thì SỐ LƯỢNG là 10, 04 đến 05 thì SỐ LƯỢNG là 50
4. THÀNH TIỀN = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯỢNG. Nếu SỐ LƯỢNG >=100 thì giảm 5% giá
THÀNH TIỀN
110000
190000
35000
190000
120000

tên hàng gyg


mã hàng hgygy

nh ĐƠN GIÁ
KẾT QUẢ TUYỂN SINH
STT Mã SV Họ và tên Năm sinh Ngành thiMôn 1 Môn 2 Môn 3 Tổng cộng
1 A001 lê Hải An 1999 A 8.25 7 6.5 21.8
2 B004 Nguyễn Vă 1998 B 7.5 8 3 18.5
3 C001 Trần Ngọc 1997 C 4.5 4 8 16.5
4 D001 Nguyễn Th 1999 D 3 5 7 15
5 A002 Lê Hoài N 1999 A 8 3.5 8 19.5
6 B001 Kim Bảo A 1998 B 5.5 6 7 18.5

1. Dựa vào ký tự đầu của Mã HV và bảng Điểm chuẩn để xác định Ngành thi
2. Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn, làm tròn lấy 1 số lẻ
3. Kết quả ghi Đậu nếu thỏa 2 điều kiện dưới, ngược lại ghi Rớt.
- Điểm tổng cộng >= Điểm chuẩn ngành
- Không có môn nào dưới 4
4. Thống kê số thí sinh dự thi vào từng ngành
5. Cho biết bình quân điểm thi theo từng ngành
6. Thống kê số thí sinh đậu, rớt
Kết quả Mã ngànhĐiểm chuẩn Ngành thi
đậu A 21 Máy tính
rớt B 19 Điện tử
rớt C 17 Xây dựng
rớt D 16.5 Hóa
rớt
rớt

thống kê số thí sinh theo từng ngành

máy tính 2
điện tử 2
xd 1
hóa 1
ĐIEM BINH QUNA THI THEO TUNG NGÀNH
máy tính 20.65
điện tử 18.5
xd 16.5
hóa 15
THU TIỀN ĐIỆN KHU VỰC CƠ QUAN
STT Mã CQ Tiêu thụ Vượt định mức Thành tiền Phụ thu Tổng cộng
1 A01 100 0 1000000 0 1000000
2 C01 280 0 3360000 0 3360000
3 D01 500 150 9620000 45000 9665000
4 B01 700 450 17600000 25000 17625000
5 A02 300 100 4600000 0 4600000

1. Định mức được xác định dựa vào ký tự đầu của Mã CQ và bảng Phụ thu
2. Vượt định mức=Tiêu thụ-Định mức nếu Tiêu thụ>Định mức, ngược lại Vượt định mức=0
3. Thành tiền = Tiêu thụ * Giá + Vượt định mức * Giá vượt, trong đó:
- Giá được xác định dựa vào ký tự đầu của Mã CQ và bảng Phụ thu
- Nếu Vượt định mức < 100, Giá vượt = Giá * 130%
- Nếu 100 <= Vượt định mức < 200, Giá vượt = Giá * 160%
- Nếu Vượt định mức > 200, Giá vượt = Giá * 200%
4. Nếu Vượt định mức = 0, Phụ thu = 0
- Nếu 0 < Vượt định mức <= 100, Phụ thu lấy mức 1 (Phụ thu 1)
- Nếu Vượt định mức > 100, Phụ thu lấy mức 2 (Phụ thu 2)
5. Tổng cộng = Thành tiền + Phụ thu tính tròn đến hàng ngàn
STT Khu vực Giá Định mức Phụ thu 1 Phụ thu 2
1A 10000 200 0 5000
2B 11000 250 20000 25000
3C 12000 300 30000 35000
4D 13000 350 40000 45000
Mã CQ Tiêu thụ
A01 100

STT
1
Mã CQ Tiêu thụ Vượt địnhThành tiề Phụ thu Tổng cộng
A01 100 0 1000000 0 1000000
THỐNG KÊ BÁN HÀNG
STT Mã hàng Tên hàng Hãng SX Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 X1CA XĂNG Castrol 5 1000 4,999.95
2 D1MO Dầu Mobil 24 2000 47,999.95
3 N1BP Nhớt British Petro 13 1000 13,000.00
4 D1BP Dầu British Petro 35 2000 70,000.00
5 X2ES XĂNG Essp 26 3000 78,000.00
6 D1TN Dầu Trong nước 21 2000 42,000.00
7 X2MO XĂNG Mobil 12 3000 35,999.95
Bảng giá
NH Giá sỉ Giá lẻ
X 3000 3300
D 2000 2200 Mã hàng CA MO BP
N 1000 1100 Hãng SX Castrol Mobil British Petro

1. Dựa vào ký tự đầu tiên của Mã hàng để điền Tên hàng: Nếu ký tự đầu tiên là X thì tên hàng là Xăng; Ký tự đầu tiên
2. Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã Hàng để điền Hãng SX. Nếu 2 ký tự cuối là TN thì Hãng SX là trong nước, các trườn
3. Dựa vào ký tự đầu tiên và ký tự thứ 2 của Mã hàng để điền Đơn giá theo Bảng Giá. Nếu ký tự thứ 2 của Mã hàng l
4. Thành tiền= Số Lượng * Đơn giá. Nếu hãng Castrol và Mobil thì giảm 5% Thành tiền.
5. Thống kế tổng thành tiền của mặt hàng Xăng. 42999.9
ES
Essp

tên hàng là Xăng; Ký tự đầu tiên là D thì tên hàng là Dầu; Ký tự đầu tiên là N thì tên hàng là Nhớt
Hãng SX là trong nước, các trường hợp còn lại tra trong Bảng phụ.
. Nếu ký tự thứ 2 của Mã hàng là 1 thì lấy Giá sỉ, là 2 thì lấy Giá lẻ.
Mã Tên hàng Ngày nhập Ngày bán Nhận xét Số lượng Đơn giá Thành tiền
B2 Giấy 5/12/2016 5/15/2016 bán chạy 600 50000 29999999.99
A1 Vải bông 1/7/2016 4/17/2016 bán chạy 200 100000 20000000
D1 Xi măng 7/20/2016 9/28/2016 bán chạy 300 92000 27600000
C2 Gạch 2/1/2016 12/2/2016 bán chậm 120 130000 15600000
A2 Vải hoa 7/30/2016 9/28/2016 bán chạy 400 150000 60000000

Bảng 1
Mã A B C D
Mức thuế 1% 2% 3% 4%

1. Ghi Nhận xét như sau: Nếu thời gian lưu kho <= 30 ngày thì ghi bán chạy, nếu thời gian lưu kho từ 31 ngày đến 60
2. Tính Thành tiền = Đơn giá * Số lượng (giảm 1% cho các đơn hàng có Số lượng >=500)
3. Thuế=Thành tiền*Mức thuế (với Mức thuế được lấy trong Bảng 1)
4. Giá thành = (Thành tiền + Thuế) * 110% làm tròn đến hàng chục
5. Cho biết số đơn hàng có số lượng mua >= 500
1
Thuế Giá thành
600000 33660000
200000 22220000
1104000 31574400
468000 17674800
600000 66660000

n lưu kho từ 31 ngày đến 60 ngày thì ghi bình thường, còn lại ghi bán chậm
BÁO CÁO DOANH THU
STT Số HĐ Tên hàng Ngày Mua/Bán Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 V4S901 Vàng 9999 18/06/17 Giá mua 450
2 VSJC02 Vàng SJC 18/06/17 Giá bán 671
3 VSJC03 Vàng SJC 19/06/17 Giá bán 657
4 V9T604 Vàng 9T6 19/06/17 Giá mua 123
5 V4S905 Vàng 9999 20/06/17 Giá mua 100

Bảng giá
Trước ngày 20/6/17 Sau ngày 20/6/17
Mã Tên hàng
Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán
V4S9 Vàng 9999 35750 36150 35400 35800
VSJC Vàng SJC 36490 36690 36280 36360
V9T6 Vàng 9T6 34900 35400 34600 35200

1. Tên hàng dùng 4 ký tự đầu của Số HĐ dò trong bảng Giá


2. Đơn giá xác định dựa vào các yếu tố: Số HĐ, Ngày, Mua/Bán và bảng Giá
3. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá, làm tròn đến hàng ngàn
4. Thống kê lượng mua bình quân, lượng bán bình quân
5. Thống kê số lượng mua/bán của từng tên hàng
Công ty LG TỔNG KẾT BÁN HÀNG Tỷ giá: 20100
Đơn giá
Ngày bán Mã số Tên hàng Số lượng (USD) Thành tiển Khuyến mãi Tiền trả
3/1/2010 TV Ti vi 150 320 964800000 0 964800000
8/15/2010 TL Tủ lạnh 100 400 804000000 0 804000000
12/1/2010 MG Máy giặt 250 420 2110500000 TẶNG DVD LG 2110500000
2/1/2011 TL Tủ lạnh 350 420 2954700000 TẶNG DVD LG 2954700000
4/1/2011 TV Ti vi 200 350 1407000000 3.00% ###
6/23/2011 TV Ti vi 100 350 703500000 0 703500000

Mã số TV TL MG
Bảng giá Tên hàng Ti vi Tủ lạnh Máy giặt
2010 320 400 420
Năm 2011 350 420 450

1. Tên hàng: dùng Mã số dò trong Bảng Giá


2. Đơn giá: dùng Mã số và Năm bán dò trong Bảng Giá
3. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá * Tỷ giá làm tròn đến hàng ngàn
4. Khuyến mãi: đơn hàng xuất trong tháng 4 được được giảm 3%, đơn hàng được xuất trong tháng 12 hoặc tháng 2 đư
5. Tính Tiền trả
háng 12 hoặc tháng 2 được tặng DVD LG
KẾT QUẢ THI A NGÀY 27/6
Stt Họ tên Lý thuyếtThực hànhTổng cộng Kết quả Xếp loại Bảng thống kê kết qu
1 Nguyễn Anh 10 9 19 đậu giỏi Giỏi
2 Trần Bình 8 6 14 đậu khá 1
3 Lê Châu 5 5 10 đậu trung bình
4 Nguyễn Minh 0 9 9 rớt yếu
5 Trần Thanh 3 0 3 rớt yếu
Tổng cộng danh sách này có: 55
- Tổng cộng sẽ là tổng điểm 2 môn lý thuyết, thực hành
- Kết quả = ĐẬU nếu TC >= 10
- Xếp loại tính theo bảng sau:
Tổng cộng >=18 >=14 >=10 CÒN LẠI
Xếp loại Giỏi Khá Trung bìnhYếu
1. Lập bảng thống kê sau:
Bảng thống kê kết quả thi
Giỏi Khá Trung bìnYếu

2. Dựa vào bảng thống kê trên, lập biểu đồ tròn biểu diễn dữ liệu
3. Dựa vào bảng thống kê trên, lập biểu đồ cột 2 chiều và đặt trên sheet khác với tênBDCOT
Bảng thống kê kết quả thi:
Khá TB Yếu
1 1 2
BẢNG THANH TOÁN HÀNG
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN THUẾ TỔNG CỘNG
1X XANG 19,200 1,000 19,200,000 2,880,000 22,080,000
2D DAU 16,500 800 13,200,000 1,980,000 15,180,000
3G GA BINH 300,000 30 9,000,000 900,000 9,900,000
4N NHOT LON 62,000 20 1,240,000 62,000 1,302,000
5M MO BO 150,000 50 7,500,000 375,000 7,875,000
6X XANG 19,200 2,000 38,400,000 5,760,000 44,160,000
7D DAU 16,500 1,500 24,750,000 3,712,500 28,462,500
8G GA BINH 300,000 50 15,000,000 1,500,000 16,500,000

BẢNG ĐƠN GIÁ


Mã hàng XG GH DU NN MO
Đơn giá 19,200 300,000 16,500 62,000 150,000

1. Điền vào tên hàng dựa vào mã hàng:


- Nếu MÃ HÀNG là X, tên hàng là XANG.
- Nếu MÃ HÀNG là D, tên hàng là DAU.
- Nếu MÃ HÀNG là G, tên hàng là GA BINH.
- Nếu MÃ HÀNG là N, tên hàng là NHOT LON.
- Nếu MÃ HÀNG là M, tên hàng là MO BO.
2. Dựa vào ký tự đầu tiên và ký tự cuối cùng của TÊN HÀNG, tìm trong BẢNG ĐƠN GIÁ.
3. THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
4. Tính THUẾ:
- Xăng, Dầu : 15% * THÀNH TIỀN
- Nhớt Lon, Mỡ bò: 5% * THÀNH TIỀN
- Ga : nếu số lượng >= 50, THUẾ = 5% * THÀNH TIỀN, nếu SỐ LƯỢNG < 50, THUẾ là 10% * THÀNH TIỀN.
5. TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN + THUẾ.
6. Trích ra những mặt hàng là XANG, sao chép qua Sheet mới và đổi tên thành BT11_Filter
7. Trích các mặt hàng có mức THUẾ chịu 10% * THÀNH TIỀN, sao chép qua BT11_Filter
8. Thống kê tổng tiền bán theo từng mặt hàng
9. Thống kê số lượng hàng bán theo từng mặt hàng
10. Vẽ biểu đồ tròn biểu diễn tổng tiền bán theo từng mặt hàng
11. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số lượng hàng bán theo từng mặt hàng
12. Thống kê tổng tiền bán Ga có mức thuế 5%
13. Thống kê số đơn hàng bán Xăng có số lượng mua >= 1000
NG CỘNG

TÊN HÀNG
XANG
TÊN HÀNG
XANG

STT MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG
1X XANG 19,200 1,000
6X XANG 19,200 2,000

% * THÀNH TIỀN.
THÀNH TIỀNTHUẾTỔNG CỘNG
### ### ###
### ### ###
STT MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
ĐƠN GIÁ
SỐ LƯỢNG
THÀNH TIỀNTHUẾTỔNG CỘNG
STT MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
ĐƠN GIÁ
SỐ LƯỢNG
THÀNH TIỀNTHUẾTỔNG CỘNG
STT MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG
1X XANG 19,200 1,000
6X XANG 19,200 2,000
Ố LƯỢNG
DANH MỤC HÀNG
Mã hàng Tên hàng ĐVT Gía nhập Gía xuất
C1 Coca lon Thùng 156,000 169,000
C2 Coca chai Két 78,000 83,000
P1 Pepsi Chanh Thùng 143,000 156,000
T1 Tiger Cao Két 234,000 255,000
S1 Sai gon đỏ Thùng 213,000 229,000

BẢNG TÌNH HÌNH NHẬP XUẤT


Ngày Số HĐ Mã HG Tên Hàng ĐVT Số LG Đơn giá Tiền Thu
2/1/2015 T001 C1 Coca lon Thùng 10 10 156000
2/1/2015 T002 P1 Pepsi Chanh Thùng 15 15 143000
2/2/2015 C001 T1 Tiger Cao Két 25 25 234000
2/5/2015 C002 C2 Coca chai Két 20 20 78000
2/5/2015 T003 S1 Sai gon đỏ Thùng 30 30 213000
2/6/2015 T004 P1 Pepsi Chanh Thùng 10 10 143000
2/9/2015 C003 C2 Coca chai Két 25 25 78000
TỔNG 135 1045000
Tiền chi
169000
156000
255000
83000
229000
156000
83000
1131000

You might also like