Dovanhai DACSTKM 15-5

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 50

Giáo viên hướng dẫn: TS Đoàn Yên Thế

Sinh viên thực hiện : Đỗ Văn Hải


Lớp : 64CĐT1
MSV : 2251201294

Hà Nội, 25/9/2024

1
LỜI MỞ ĐẦU

Đồ án môn học chi tiết máy với nội dung thiết kế hệ dẫn động cơ khí, cụ
thể ở đây là thiết kế hệ dẫn động động cơ, bộ truyền đai, bộ truyền bánh răng
côn răng thẳng, khớp nối, băng tải.
Đồ án môn học chi tiết máy với bước đầu làm quen với công việc tính
toán, thiết kế các chi tiết máy trong lĩnh vực cơ khí nhằm nâng cao kỹ năng tính
toán, hiểu sâu hơn về kiến thức đã học.
Nội dung đồ án môn học chi tiết máy bao gồm:
+ Chọn động cơ .
+ Tính toán bộ truyền trong và bộ truyền ngoài .
+ Thiết kế trục và chọn ổ lăn .
+ Tính toán vỏ hộp và các chi tiết khác .
Đồ án môn học chi tiết máy là tài liệu dùng để thiết kế chế tạo các hệ dẫn
động cơ khí, nhưng đây không phải là phương án tối ưu nhất trong thiết kế hệ
dẫn động do những hạn chế về hiểu biết và kinh nghiệm thực tế .
Trong quá trình làm đồ án được sự giúp đỡ tận tình của quý thầy cô trong
bộ môn, đặc biệt là TS Đoàn Yên Thế, đã giúp em hoàn thành xong đồ án môn
học của mình. Do đây là đồ án đầu tiên của khóa học và với trình độ và thời
gian có hạn nên trong quá trình thiết kế không thể tránh khỏi thiếu sót xảy ra,
em rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô trong bộ môn để em hiểu biết
hơn về hộp giảm tốc bánh răng côn răng thẳng cũng như các kiến thức về thiết
kế các hộp giảm tốc khác.

Em xin chân thành cảm ơn!

2
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

ĐỀ SỐ 15 - 5: Động cơ - bộ truyền đai - bộ truyền bánh răng trụ 1 cấp –


khớp nối - băng tải
Số liệu thiết kế : 1. Lực trên băng tải: F = 2840 N
2. Vận tốc băng tải v =1,31 m/s
3. Đường kính tang D = 235 mm
4. Thời hạn phục vụ (năm) 2 năm
1 năm làm việc ( ngày) 270 ngày
Thời gian 1 ca làm việc 8(h)
5. Số ca làm việc: Số ca = 2 ca
7. Đặc tính làm việc: Va đập vừa
Đặc tính tải trọng: Làm việc êm
Môi trường làm việc: Không bụi
Điều kiện bôi trơn: Đạt yêu cầu
PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

1.Chọn động cơ
1.1.Xác định công suất làm việc
Plv : Công suất trên trục máy công tác (kW)
F: Lực kéo băng tải, xích tải (N)
v: Vận tốc băng tải, xích tải (m/s)

F . v 2840 x 1 , 31
Plv = = =3,7204 kW
1000 1000
Hiệu suất của bộ truyền:
3
η=ηbr . ηd . ηk . ηol (1)
Tra bảng 2.3 tài liệu tham khảo [1] ta có:
Hiệu suất của một cặp ổ lăn : = 0,99
Hiệu suất của bộ truyền đai : η d=¿ 0,96
Hiệu suất của bộ truyền bánh răng côn răng thẳng: ηbr =¿0,97
Hiệu suất của khớp nối: η k =¿1
Thay số vào (1) ta có:
3
η=ηbr . ηd . ηk . ηol= 0,97.0.96.1.0,993= 0,903
1.2.Công suất của động cơ
Pct = Plv/ɳ (Kw)
Pct: Công suất cần thiết trên trục động cơ (kW)
ɳ: Hiệu suất hệ dẫn động
3
Vậy công suất động cơ là :
Plv 3,7204
Pct = = =4 , 12 kW 1.1.3.Xác định số vòng quay của động cơ
η 0,903
Với hệ dẫn động băng tải:
nlv = = 106,46 ( vg/ph)
1.4.Chọn sơ bộ tỉ số truyền
u sb=uđ ( x) . ubr (2)
Tra bảng 2.4[1] ta chọn được tỉ số truyền sơ bộ của:
Truyền động đai: uđ (x)=¿ 3
Truyền động bánh răng côn: ubr =4 (hộp giảm tốc một cấp)
Thay số vào (2) ta có:
u sb=uđ ( x) . ubr =4.3= 12 (3)
1.5.Xác định số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ
n sb=nlv . u sb
Thay số từ (3) ta có:
n đ c (sb)=106 , 46 .12=1277 ,57 (vg / ph)
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ: ndc =1500 (v/ph)

1.1.6.Chọn động cơ
Từ Pct = 4 , 12 kW & ndc = 1500 v/ph
Chọn động cơ theo bảng P1.2[1] :
Động cơ không đồng bộ 3 pha
Kiểu động cơ Pđc (KW)

DK51-4 4,5 1440

2. Phân phối tỉ số truyền


2.1.1. Xác định tỉ số truyền chung thực tế của hệ dẫn động
Theo tính toán ở trên ta có:

1440 (v/ph)
nlv = 106,46 (v/ph)
Tỉ số truyền chung của hệ thống là :
ndc 1440
ut = = =13 ,53
nlv 106 , 46
1.6. Phân phối tỉ số truyền
Chọn trước tỉ số truyền của bộ truyền trong =4

4
u t 13 ,53
ud = = =3 , 38
ubr 4
1.7. Tính các thông số trên trục
1.7.1. Xác định công suất trên các trục
Công suất trên trục (tính ở trên) là: Pct = 4 , 12 (kW)
Công suất trên trục II là :
Pct
P II = =
ηol . ηk 0 ,99 LINKExcel . Sheet .8 C :\\ Users \\ User \\ Desktop \\ CTM 2012\\ ExCTMBRTXT
Công suất trên trục I là :
PII 4 , 16
P I= =
ηol .η br 0 , 99.0 , 97 LINKExcel . Sheet .8 C :\\ Users \\ User \\ Desktop \\ CTM 2012\\ ExCTMBR
Công suất thực của động cơ là:
¿ PI 4 ,33
Pđ c = = =4 , 56 kW
ηd . ηol . 0 , 96.0 , 99
1.7.2.Xác định số vòng quay trên các trục
Theo tính toán ở trên ta có: ndc = 1440 (vg/ph)
Tỉ số truyền từ động cơ sang trục I,II qua đai là: ud =3 , 38
ndc 1440
nI= = =426 , 03(v / ph)
ud 3 ,38
nI 426 ,03
n II = = =106 , 46(v / ph)
ubr 4
Số vòng quay thực của trục công tác là:
n II 106 , 46
n ct= = =106 , 46(v / ph)
uk 1

1.7.3.Mômen xoắn trên các trục


Mômen xoắn trên trục I là :
6 PI 6 4 , 33
T I =9 ,55. 10 . =9 , 55.10 . =97062 , 41(N . mm)
ηI 426 , 03
Mômen xoắn trên trục II là :
6 P II 6 4 ,16
T II =9 , 55.10 . =9 , 55. 10 . =373173 , 03( N . mm)
n II 106 , 46
Mômen xoắn trên trục công tác là:
6 P ct 6 4 ,12
T ct =9 , 55.10 . =9 , 55. 10 . =369584 , 82(N .mm)
nct 106 , 46
Mômen xoắn thực trên trục động cơ là :
6 Pđ c 6 4 , 56
T đ c =9 ,55. 10 . =9 , 55.10 . =30241 , 67 ( N .mm )
nđ c 1440

5
1.7.4.Bảng tính toán động học
Thông
Động Cơ I II Công Tác
số/Trục
U Ud = 3 , 38 Ubr = 4 Uk = 1
n(v/ph) 1440 426 ,03 106 , 46 106 , 46
P(KW) 4 , 56 4 , 33 4 , 16 4 , 12
T(N.mm) 30241 , 67 97062 , 41 373173 , 03 369584 , 82

Phần 2.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN CƠ KHÍ-PHẦN ĐAI.

2.1.Tính toán thiết kế bộ truyền đai dẹt.


Các thông số yêu cầu: P1= Pdc= 4,5 kW
T1=Tdc=30241 , 67 Nmm
n1=ndc=1440 vg/ph
ud=3
Số ca làm việc : 2 ca
Góc nghiêng bộ truyền : 135°
2.1.1.Chọn loại đai và tiết diện đai.
Với P= 5,86 kW và n= 1440 vg/ph chọn động cơ tiết diện đai ƃ  Đai thang
thường.
2.1.2.Đường kính đai
Tra bảng 4.13[1] ta được d1 trong khoảng (140…280)mm
Chọn d1 theo dãy đường kính tiêu chuẩn trong bảng 4.21[1] : d1= 200mm
2.1.3. Kiểm tra vận tốc đai
π∗d 1∗n π∗200∗1440
v=
60000
=
60000
=15.08
m
s
<v max (2.1) ( )
2.1.4. Tính chọn d2
d2= ud * d1 * (1-ε) chọn ε = 0.01 với hệ số trượt ε 0.01÷0.02
3*200 * (1-0.01) (2.2)
= 594 mm
Tra bảng 4.21[1] chọn d2= 560 mm
2.1.5. Xác định tỉ số truyền thực tế
d2
ut = (2.3)
d 1 × ( 1−ε )

6
560
¿ =2,886
200×(1−0.01)
2.1.6.Kiểm tra sai lệch tỉ số truyền.
∆ u= |ut−u
u |.100 %=|
2,886−3
3 |.100 %=3 ,8 % (tm)
2.2. Xác định khoảng cách trục a.
2.2.1. Tính
Tra bảng 4.14[1] , từ tỉ số truyền thực ut=3 được tỉ số a / d2 =1 . Từ đó =>
asb=560 mm.
2.2.2. Tính chọn chiều dài đai L.
2 2
d 1+d 2 (d 2−d 1) 200+560 (560−200)
L=2 . a sb+ π . + =2.560+ π . + =2308 , 83 mm
2 4 a sb 2 4.560
Chọn L =2360 mm.(Theo bảng 4.13[1] trang 59)
2.3.1. Kiểm tra số vòng chạy của dai trong 1s
v 15 , 08
i= =
L 2,3
=6 , 4<i max=10
Vg
s
2.3.2. ( )
Tính chính xác khoảng cách trục a.
λ+ √ λ2 −8 Δ2
a=
4
Trong đó
d 1+d 2 200+560
λ=L−π =2360−π =1166 ,19
2 2
d 2−d 1 560−200
Δ= = =80
2 2

 a= 1166, 19+√ 1166,


2 2
19 −8∗80
=588 , 53 mm
4
2.3.2. Xác định góc ôm trên bánh đai nhỏ α1
57 ° .(d 2−d 1) 57 °∗(560−200)
α1=180 °− =180 °− =145 °
a 588 , 53
2.4. Xác định số đai
Trong đó :
P : công suất trên bánh chủ động =4,56KW.
Kd : Hệ số tải trọng động (tra bảng 4.7)=1,2.
( máy làm việc 2 catăng 0,1)
[Po] : Công suất cho phép (Tra bảng 4.19 ) =5,53kW.
Cα :Hệ số góc ôm (Tra bảng 4.15) = 0,89.
CL (tra bảng 4.16) =1,20.
Cu (tra bảng 4.17) = 1,14.
P 4 , 56
Z’ = [ P ] = 5 ,53 =0 , 83=> z=1
0

7
Tra bảng 4.18[1] ta được Cz=1
P.Kd 4 , 56.1 ,2
Z= = =0 ,82
[ Po ] .C α .C L .C u .C z
5 , 53.0 ,89.1 , 2.1 ,14.1
2.5. Xác định các thông số cơ bản của bánh đai

Tra bảng 4.21[1] được:


 ho = 4,2 mm.
 t = 19 mm.
 e = 12,5 mm.
 H = 16 mm.
 φ = 36 °

Chiều rộng bánh đai : B = (Z – 1) * t +2e


=(0,82-1)*19+2.12,5 = 21,58
Đường kính ngoài của bánh đai:
da1 = d1+2ho =200+ 2.4, 208,4.
da2 = d2 + 2ho =560+2.4,2=568,4.
Đường kính đáy bánh đai:
df1 = da1 - 2H =208,4-2.16=176,4.
df2 = da2 - 2H =568,4-2.16=536,4.
2.6. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên các trục
Lực căng đai :
Fv = qmv2 =0,178.15,082=40,48 N.
qm (tra bảng 4.22) =0,178 kg/m
Lực căng ban đầu:
780. P . K d 780.4 , 56.1, 2
Fo = v . C . Z + F v = 15 ,08.0 ,89.0 , 82 +40 , 48 = 428,31 N.

Lực căng tác đụng lên trục bánh đai:


∝1 145°
Fr =2Fo.Z.sin( ) =2. 428,31.0,82. sin( 2 ) =669,92 N.
2
2.7. Tổng hợp thông số bộ truyền đai.

Thông số Ký hiệu Đơn vị


Tiết diện đai δ
Đường kính bánh đai nhỏ d1 200 mm
Đường kính bánh đai lớn d2 560 mm
Đường kính đỉnh bánh đai nhỏ da1 208,4 mm
8
Đường kính đỉnh bánh đai lớn da2 568,4 mm
Đường kính chân bánh đai nhỏ df1 176,4 mm
Đường kính chân bánh đai lớn df2 536,4 mm
Góc chêm rãnh đai φ 36°
Số đai Z 0,82
Chiều rộng bánh đai B 21,58 mm
Chiều dài đai L 2360 mm
Khoảng cách trục a 588,53 mm
Góc ôm bánh đai nhỏ ∝1 145 °
Lực căng ban đâu F0 428,31 N
Lực tác dụng lên trục Fr 669,92 N

Phần 3. Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng.


3.1.Chọn vật liệu bánh răng.
Tra bảng 6.1,6.2, chọn vật liệu bánh răng:
 Vật liệu bánh răng lớn ( bị động 2):
- Nhãn hiệu thép: 40XH .
- Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
- Độ rắn: HB 230-300 ,chọn HB 240
- Giới hạn bền: δb =850 MPa
- Giới hạn chảy : δch = 600 MPa
 Vật liệu bánh răng nhỏ ( chủ động 1):
- Nhãn hiệu thép: 40XH .
- Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
- Độ rắn: HB 230-300, chọn HB 255
- Giới hạn bền : δb = 850 MPa
- Giới hạn chảy : δch = 580 MPa

3.2.Xác định sơ bộ ứng suất cho phép.


- Ứng suất cho phép: [δH] = δHlim .KHL/ SH (1)
[δF] = δFlim .KFC.KFL/SF (2)
Tra bảng 6.2[1] ta có:
o δHlim = 2HB + 70
o δFlim = 1,8 HB
o SH = 1,1
o SF = 1,75
 Bánh chủ động : + δHlim1 = 2HB +70 = 2.255+70

9
= 580 MPa
+ δFlim1 = 1,8 HB = 1,8 .255
= 459 MPa
 Bánh bị động : + δHlim2 = 2HB +70 = 2.240+70
= 550 MPa
+ δFlim2 = 1,8 HB = 1,8.240
= 432 MPa

KFC = 0.7 - hệ số ảnh hưởng đến tới đặt tải

Hệ số tuổi thọ
KHL

mH N HO
N HE
(3)

K FL=

mF N FO
N FE
Với : mH = mf= 6.
(4)

:NHO=30.HB2.4; NFO=0,4.107 (5)


NHO1 = 30.HB =30.255 =1,79.107
2.4 2.4

NHO2 = 30.HB2.4 =30.240=1,55.107


+ Với c, n, t∑ lần lượt là : số lần ăn khớp trong 1 vòng quay , vận tốc vòng,
tổng thời gian làm việc của bánh răng.
c= 1; n1= 479,6 vg/ph; n2= 119,9 vg/ph; t∑= 3.280.3.7=17640
NHE1 = NFE1 =60.c.n1.t∑
= 60.1.479,6.17640=50,7.107 (6)
N
HE2 = NFE2 = 60.c.n2.t∑

= 60.1.119,9.17640 = 12,7.107
Ta có:
NHE1 > NH01 ⇒ KHL1 = 1
NHE2 > NH02 ⇒ KHL2 = 1
NFE1 > NF01 ⇒ KFL1 = 1
NFE2 > NF02 ⇒ KFL2 = 1
Do đó ta có:
1) [δH1] = δHlim1 .KHL1/ SH
= 580.1/1,1 = 527,27 (MPa)
2) [δF1] = δFlim1 .KFC.KFL1/SF
= 459.0,7.1/1,75 = 183,6 (MPa)
3) [δH2] = δHlim2 .KHL2/ SH

10
= 550.1/1,1 = 500 (MPa)
4) [δF2] = δFlim2 .KFC.KFL2/SF
= 432.0,7.1/1,75 = 172,8 (MPa)
 Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng côn răng thẳng: [δH]
= min ([δH1], [δH2]) =500 (MPa). (7)
3.3.Xác định sơ bộ chiều dài côn ngoài BT bánh răng côn


T 1 . K Hβ
Re =K R . √ u +1 . ol 3
2
2 (8)
K be . ( 1−K be ) .u . [ δ H ] sb
Trong đó : KR = 50 MPa
u = ubr=4
[δH]sb = 500(MPa)
T =TI= 97062 , 41(Nmm)
Kbe = 0,25
Tra bảng 6.21[1] có ; sơ đồ bố trí theo sơ đồ I
u 0.25.4
K be . = =0 ,57
2−K be 2−0 ,25
HB< 350 , Loại răng thẳng
 K Hβ = 1,13
Ta có
Re =50. √ 4 2+1 . 3
√ 97062 , 41 .1 ,13
0 , 25. ( 1−0 , 25 ) .4 . 5002
=172, 42mm

3.4.Xác định các thông số ăn khớp Bt bánh răng côn


 Đường kính vòng chia ngoài :
2. R e 2.172 , 42
d e 1= = =83 , 63(mm) (9)
√1+u 2
√1+ 42

 Tính chọn sơ bộ Z1 = 1,6 Z1p =1,6.17 =27,2


=> Z1 = 28 (10)
 Đường kính vòng trung bình
d m1=(1−0 ,5. K be). d e 1
¿ ( 1−0 ,5.0 .25 ) .83 , 63=73 , 18 mm (11)
 Modun vòng trung bình
d m 1 73 , 18
mtm= = =2 , 62 (12)
z1 28
 Modun vòng ngoài
mtm 2 ,62
mte= = =2 , 99 (13)
(1−0 , 5. K be ) 1−0 ,5.0 , 25
11
Tra bảng 6.8[1] chọn mte thoe tiêu chuẩn: mte=3

 Tính lại modun vòng trung bình


mtm=( 1−0 ,5. K be ) . mte
¿ ( 1−0 ,5.0 , 25 ) .3=2,625 (14)
 Xác định số răng
m1 73 ,18 d
Tính chọn lại Z1: Z1 = m = 2,625 =27 , 88 (15)
tm

chọn Z1= 30
Tính chọn Z2: Z 2=u . Z 1=4.27 ,88=111 ,52
chọn Z2= 120 (16)
2 Z
Tỉ số truyền thực tế: ut = Z =4 (17)
1

Kiểm tra sai lệch tỉ số truyền :


∆ u= | || |
ut −u 4−4
u
=
4
.100 %=0 ( tm )

 Xác định góc chia côn


δ 1=arctan
( )
Z1
Z2
=arctan
30
120 ( )
=¿14° (18)
δ 2=90 °−δ 1=90° −14 °=76 ° (19)
 Tra bảng 6.20[1] theo Z1 và ut : ta có x1= 0,33
x 1+ x2 =0 → x 2=−0 , 33 (20)
 Xác định đường kính trung bình và chiều dài côn ngoài
Đường kính trung bình :
d m 1=mtm . Z 1=2,625.30=78 ,75 mm (21)
d m 2=mtm . Z 2=2,625.120=315mm
Chiều dài côn ngoài:
m te
. √ Z 1 +Z 2
2 2
Re = (22)
2
3
¿ . √30 + 120 =185 , 53mm
2 2
2
3.4.1.Xác định chính xác ứng suất cho phép
Xác định vận tốc vòng của bánh răng
π . d m 1 . n1 π .78 , 75.426 , 03
v= = =1 , 76 (23)
60000 60000
 Xác định ứng suất cho phép
[σH] = [σH]sb.ZR.Zv.kxH (24)
[ σF ] =[ σF ] sb . Y R . Y s . k x F

12
Tra bảng 6.13[1] với v = 1,94m/s  CCX là 8
2.3
Tra bảng 250 [1] có độ nhám gia công Ra=1,25…0,63ϻm
ZR=1
HB<350; v = 1,94 < 5 m/s Zv=1
Với dm2= 304,5 < 700mm  kxH=1
Chọn YR=1
Y s =1 ,08−0,0695. ln ( m )
¿ 1 , 08−0,0695. ln ( 3 )
¿ 1,003
Với dm2 = 304,5 < 400mm  chọn kxH= 1
Do đó: [ σH ] =[ σH ] sb
[ σF ] =[ σF ] sb

3.4.2.Kiểm nghiện độ bền tiếp xúc

σH =Z m . Z h . Z ε .
√ 2 T 1 . K H . √ ut +1
0 , 85. b . ut . d m 12
≤[σH ] (25)

Tra bảng 6.5[1] hệ số kể đến cơ tính vật liệu: ZM=274[MPA]1/3


Hệ số ảnh hưởng đến hình dạng bề mặt tiếp xúc: ZH=1,76
Chiều rộng vành răng : b=K be . Re
¿ 0 , 25.185 ,53=46 , 38 (26)
Hệ số trùng khớp bánh răng:

ε α −¿ hệ số trùng khớp ngang


Z ε=
√ 4−ε α
3
(27)

ε α =[1 , 88−3 , 2. ( Z1 + Z1 )]
1 2
(28)

[
¿ 1 , 88−3 ,2. ( 301 + 1201 )]=1 , 75

 Xác định hệ số tải trọng



Suy ra: Z ε= 4−1 , 74 =0 , 87
3

K H =K Hβ . K Hα . K Hv (29)
Theo tính toán ở trên; K Hβ=1 , 13
Tra bảng 6.13[1], 6.14[1] có hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên
các cặp bánh răng đồng thời ăn khớp
K Hα =1 ,05 , K Fα=1 , 22

13
P 2.3 H m1 V .b .d
Tra bảng 250 [1] có: K Hv =1+ 2. T . K . K
1 Hβ Hα

Trong đó V H =αH . g0 . v .

d m 1 . (u+1)
u
Với b=46 ,38 ( c h iề u r ộ ng v à n h r ă ng )
Có CCX=8 , tra bảng B 6.15 [ 1 ] , B 6.16 [ 1 ]
ta được: {σH=0,004(c ó v á t đầ u r ă ng , HB <350)
g 0=56

Do đó: vH=0,004.56 .1 , 94.



78 , 75(4 +1)
4
=4 , 32

{
4 , 32 . 46 , 38 .78 , 75
K Hv =1+ =1 , 06
 2 . 97062 , 41 .1 , 13 .1 , 05
K H =K Hβ . K Hα . K Hv =1 , 13.1, 05.1 , 05=1 , 26
Thay vào (25) ta được:

√ 2 . 97062 , 41. 1 ,26 . √ 4 +1


2
σH =274.1 ,76.0 , 87. =426 , 05
0 , 85 . 46 , 38 . 4.78 , 752

3.4.3. Kiểm nghiệm độ bền uốn

2T 1 K F Y ε Y β Y F 1
σ F 1= ≤[σ F 1 ¿ ( CT6.43[1])
0 , 85 b d m 1 mtm
σ F 1 .Y F 2
σ F2 = Y ≤[σ F 2 ¿ (CT6.44[1])
F1

- Xác định hệ số tải trọng khi tính về uốn KF: (CT 6.45[1])
KF = K Fα . K Fβ . K Fv = 1,22.1,25.1,10 = 1,678
Trong đó:
Với vận tốc vòng v = 1,76 m/s, ta chọn cấp chính xác cho bộ truyền bánh răng
côn răng thẳng là 8
Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
K F β= 1,25 (Bảng 6.21[1])
Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên các cặp răng đồng thời ăn
khớp khi tính về uốn K F α = 1,37 (Bánh răng côn răng thẳng)
Hệ số tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn
vF . b . dm1
K Fv= 1+
2.T 1 . K Fβ . K Fα

Với v F = δF. g0. v.


√ d m 1 .(u 1+1)
u1

14
g0 = 56 với CCX8 ( Bảng 6.16[1])
δF= 0.016 ( Bảng 6.15[1])
=> v F = 0.016. 73. 1,26.
√78 , 75.(4+1)

14 , 6. 46 , 38 .78 ,75
4
= 14,6

=> K Fv = 1+ 2. 97062, 41 . 1 ,25. 1 ,37 = 1,16


=> KF= 1,37. 1,25. 1,16 = 1,98

- Xác định hệ số kể đến sự trùng khớp của răng Y ε


1 1
Y ε=
ε α 1, 53 = 0,57
=
- Xác định hệ số kể đến độ nghiêng của răng
β
Y β= 1 - =1
140
- Xác định số răng tương đương:
z v 1 = z1¿ cos δ 1 = 30,92
z v 2=Z 2 /cos δ 2 = 496,02
- Tra bảng 6.18 theo số răng tương đương Z 1v, Z2v và hệ số dịch chỉnh , ta được
hệ số dạng răng: YF1 = 3,54; YF2 = 3,63
- Kiểm nghiệm về độ bền uốn:
2T 1 K F Y ε Y β Y F 1 2. 97062 , 41 . 1,678.0 , 57. 1.3 , 54
σ F 1= = = 80,63(MPa)
0 , 85 b d m 1 mtm 0 , 85. 46 , 38.78 , 75.2,625
σ .Y
σ F 2 = F 1 F 2 = 82 , 67(MPa)
Y F1
=> σ F 1 < [σ ¿¿ F 1]¿
σ F 2 < [σ ¿¿ F 2]¿
=> Thỏa mãn về độ bền uốn
3.5. Xác định các thông số khác của bộ truyền

- Đường kính vòng chia:


de 1 = mte.z1 = 90
de2 = mte.z2 = 360
- Chiều cao răng ngoài :

- Chiều cao đầu răng ngoài :


h e=2.2 . mte=12

h ae 1=¿ x 1 ¿ .mte = ( 1 + 0,33).3 = 3,99

- Chiều cao chân răng ngoài :


h ae 2=¿ x 2 ¿ .mte = ( 1 - 0,33).3 = 2,01

15
h fe 1= h e−¿ h ae 1 = 12 – 3,99 = 8,01

- Đường kính răng ngoài :


h fe 2= h e−¿ h ae 2 = 12 – 2,01 = 9,99

d ae 1=d e1 +2. hae 1 . cosδ 1 = 97,74


d ae 2=d e2 +2. hae 2 . cosδ 2 = 360,97

- Lực ăn khớp
T1 97062 , 41
F t 1=F t 2=2. =2. =2465 ,08 N
dm1 78 ,75
F r 1=F a 2=Ft 1 . tan ⁡20° . cosδ 1 = 870,56N
F a 1=Fr 2=Ft 1 . tan ⁡20° . sin δ 2 = 217,05N

Thông số Kí hiệu Giá trị


Chiều dài côn ngoài Re 185,53 mm
Môdun vòng ngoài mte 3
Chiều rộng vành răng b 46 ,38 mm
Tỉ số truyền utt 4
Góc nghiêng của răng 0 °
Z1 30
Số răng của bánh răng
Z2 120
Hệ số dịch chỉnh chiều x1 0,33
cao x2 -0,33
Đường kính vòng chia de1 90 mm
ngoài de2 360 mm

16
δ1 14 °
Góc chia côn
δ2 76 °
hae1 3,99 mm
hae2 mm
Chiều cao đầu răng ngoài
2,01

Chiều cao chân răng hfe1 8,01 mm


ngoài hfe2 9,99 mm
Đường kính đỉnh răng dae1 97,74 mm
ngoài dae2 360,97 mm
Lực hướng tâm F r 1=F a 2 870,56 N
Lực vòng F t 1=F t 2 2465 , 08 N
Lực dọc trục F a 1=Fr 2 217,05 N

Phần 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC

4.1. Chọn vật liệu chế tạo trục

- Trục ở những thiết bị không quan trọng, chịu tải thấp dùng thép không nhiệt
- Trục ở máy móc quan trọng, hộp giảm tốc, hộp tốc độ dùng thép 45 thường
hóa hoặc tôi cải thiện, hoặc thép 40X tôi cải thiện.
- Trục tải nặng hoặc trục đặt trên ổ trượt quay nhanh dùng thép hợp kim thấm
Cacbon.
- Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45X tôi cải thiện có σ b= 850 MPa, ứng
suất xoắn cho phép [τ ] = 15 … 30 MPa

17
4.2. Xác định lực và phân bố lưc tác dụng lên trục
4.2.1. Bộ truyền bánh răng trụ côn
- Lực vòng:
Ft1 = Ft2 =2465 , 08 (N)
- Lực hướng tâm:
F r 1=F a 2=870 , 56(N )
- Lực dọc trục :
F a 1=Fr 2 = 217,05 (N)
4.2.2. Bộ truyền đai
- Lực tác dụng lên trục:
α1
F đ = 2. F 0 . z .sin ⁡( ) = 2. 428,31. 1. Sin (145/ 2) = 816,97 (N)
2
4.2.3. Khớp nối
- Mômen xoắn trên khớp nối:
Tt = k.T ≤[T]
K tra bảng 16.1[2]: k= 1,4
T: momen xoắn cần truyền: T= T2= 373173 , 03 (N.mm)
Tt = k. T2 = 1,4. 373173 , 03= 522442,24 (N.mm)
Tt < [T] (Nm)
- Lực vòng trên khớp nối:
2T 2 2.373173 , 03
Ft = D = 160
= 4664,66 (N)
t

Tra bảng 16.10a với Tt = Tđc, ta có: Dt = 160 (mm)


- Lực hướng tâm tác dụng lên trục:
Frkn = (0,2 ... 0,3). Ft = (0,2... 0,3). 4664,66 = 1399,39(N)
4.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục

- Trục I: dI =

3 TI
0 ,2.[τ ]
=

3 97062, 41
0 ,2.30
= 25,29(mm) => Lấy dI = 30 (mm)

- Trục II: dII = 3


√ T II
0 ,2.[τ ]
4.4. Xác định chiều dài mayo

= 3 373173 , 03 = 41,37 (mm) => Lấy dII = 45 (mm)
0 ,2.30

- Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực và chiều dài các đoạn trục:

+ Trục 1: k = 1

+ Trục 2: k = 2
18
+ Số trục trên hộp giảm tốc: t = 2

+ i = 0 và 1: các tiết diện trục nắp ổ

+ i = 2….s là số chi tiết quay (3)

+ lk1 = khoảng cách giữa các gối đỡ 0 - 1

+ lki = khoảng cách giữa các gối đỡ 0 đến tiết diện thứ i trên trục k

+ nki = chiều dài may ơ của chi tiêt quay thứ i

+ lcki = khoảng công xôn

+ bki = chiều rộng vành răng thứ i trên trục thứ k

- Từ dk và bảng 10.2/tr189[1] ⇒chiều rộng b0 của ổ lăn:


d1 =30 mm⇒b01 = 19 mm
d2 =45 mm⇒b02 =25 mm
- Chiều dài mayơ của:

+ BR côn I: lm13¿ ( 1,2 ÷ 1,5)d1 ¿ 36 ÷ 45


Chọn lm13 = 40 mm
19
+ Bánh đai:lm12¿ (1,2 ÷ 1,5)d1. Chọn lm12 = 40 mm
+ BR côn II:lm23¿ (1,2 ÷ 1,5)d2 = 54÷ 67 , 5
Chọn lm23 = 56 mm
+ Nữa khớp nối đàn hồi:lm22¿ ( 1,4÷ 2,5)d2 = 63÷ 112 , 5
Chọn lm22 = 70 mm

Bảng 10.3/tr189[1] : k1 = 10; k2 = 13.25, k 3=10, h n=20

Từ bảng 10.4/tr191[1], tính được:

4.4.1. Tính trục I:


l12 = lc12 =0,5( lm12 + b0) + k3 + hn
= 59,5 mm;
l13 = l11 + k1 + k2 + lm23 +0,5(bo1 – b13cosδ1)
= 140,3mm
l11 = (2,5…3)d1 = 75÷ 90 => l11 = 75 mm
- Tính Lực :

{ {
F Ax −F Bx + F t 1=0
∑ Fx=0 F Dy −F Ay + F By −F r 1=0
∑ Fy=0 => F Ax ( 75 )−F t 1 ( 52 )=0
∑ M Bx =0
∑ M By =0 Fdy ( 59 ,5+75 )−F Ay ( 75 ) + F r 1 ( 52 )−F a 1 ( 782, 75 )=0

{
F Ay =3457 , 31( N )
F =1709 , 12( N )
=> FAx =984 , 16(N )
By
F Bx =4174 , 2(N )

20
Tính M tđ tại các vị trí mặt cắt
M tđ =√ Mx 2 + My 2+0 ,75. Tz 2

M tđO =√ 0 ,75. 97062 , 412=84058 ,51 N . mm

M tđA =√ 124710 ,54 2 +0 , 75. 97062, 412 =150394 , 66 N .mm

M tđB =√ 85946 , 052 +41987 , 522 +0 , 75. 97062, 412 =127340 ,13 N . mm
M tđC =√ 19014 , 942 +0 , 75. 97062 , 412=81879 , 58 N . mm
 Xác định kích thước các đoạn trục

d=

3 M tđ
0 , 1. [ σ ]

21
Trong đó với thép 45X tôi cải thiện, σ = 850 MPa => [ σ ]=70 MPa
dO=

3 84058 , 51
0 , 1.70
=22 , 89=¿ c họ n d O=25 mm

d A=

3 150394 ,66
0 ,1.70
=27 , 8=¿ c họ n d A =30mm

d B=

3 127340 , 13
0 ,1.70
=26 , 3=¿ chọn d B =30 mm

d C=

3 81879 , 58
0 , 1.70
=22 ,7=¿ c họ n d C =25 mm

Mô phỏng kết cấu trục

4.4.2. Tính trục II:

Lc22 = 0,5(b02 + lm22 ) + hn + k3 = 77,5 mm;


l21 = 2.l22 + dm1 = 220,25 mm
l22 = 0,5(lm22 +bo )+ k1 + k2 = 70,75 mm

22
{
∑ Fx=0
Tính Lực :
∑ Fy=0 =>
∑ M Ex =0
∑ M Ey =0

{
F K + F Ex−F t 2 + F Gx =0
−F Ey + F r 2+ F Gy =0
F K (77 , 5)+ Ft 2 ( 70 , 75 )−F Gx ( 70 , 75+142 ,5 )=0

( )
−F r 2 (70 ,75 ) + F a 2
315
2
−F Gy ( 220 , 25 ) =0

{
FGx =1252 , 29( N )
F =532 , 87(N )
=> FGy =186 , 6(N )
Ex
F Ey =749 , 92(N )

Tính M tđ tại các vị trí mặt cắt


M tđ =√ Mx 2 + My 2+0 ,75. Tz 2

M tđD =√ 0 , 75.373173 , 032=323177 ,32 N . mm

23
M tđE =√ 434064 ,63 2+ 0 ,75. 373173 , 032=541161 , 43 N . mm

M tđH = √ 556445 , 96 2+261972 , 43 2+ 0 ,75. 373173 , 032=694769 , 92 N .mm


M tG=0 N . mm
 Xác định kích thước các đoạn trục

d=

Trong đó với thép 45X tôi cải thiện, σ = 850 MPa => [ σ ]=70 MPa

3 M tđ
0 , 1. [ σ ]

d D=

3 323177 , 32
0 ,1.70
=35 ,88=¿ c họ n d D =40 mm

d E=

3 541161 , 43
0 ,1.70
=42, 6=¿ c họ n d E =45 mm

d H=

3

d G =¿45 mm
694769 , 92
0 , 1.70
=46 , 3=¿ chọn d H =50 mm

Congson=55mm

Mô phỏng kết cấu trục

4.5. Kiểm nghiệm trục

4.5.1. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi


Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo được độ bền mỏi yêu cầu nếu hệ số an toàn
tại các chi tiết nguy hiểm thỏa mãn điều kiện sau:
s σj . s τj
s j= ≥[s]
√s2
σj
2
+ s τj
Trong đó [s]: hệ số an toàn cho phép, thông thường [s] = 2
sσ: hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp
σ1
Sσj =
K σdj . τ aj +ψ σ . σ mj
sτ: hệ số an toàn chỉ xét riêng đến ứng suất tiếp

24
τ1
Sτj =
K τdj . τ aj +ψ τ . τ mj
Với σ-1 và τ-1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng
Với σ b=850 MPa

σ 1= 0,35.σ b +(70-100)MPa chọn 70MPa


= 0,35.850+70=310 MPa
τ 1 = 0,58.σ1 = 179,8 MPa

và : hệ số xét đến ảnh hưởng của sự tập trung ứng suất đến độ bền mỏi.
và : hệ số kích thước (bảng 10.10/tr198[1])
σ a,σ m: biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp tại tiết diện
Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng:
Mj
σ mj = 0 σ aj = σ maxj =
Wj
τ a , τ m: biên độ và trị số trung bình của ứng suất tiếp tại tiết diện j
3 3
π dj πd
-Đối với tiết diện tròn : W j= ; W oj = j
32 16
-Đối với tiết diện có 1 rãnh then
3 2
π d j b . t 1 .(d j−t 1)
W j= −
32 2dj
Khi trục quay 1 chiều, ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động:
τ maxj Tj
τ mj= =
2 2 W oj
-Đối với tiết diện 1 rãnh then
3 2
π d j b .t 1 .(d j−t 1 )
W oj = −
16 2d j
ψσ, ψτ: Hệ số chỉ đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi,
tra bảng 10.7/tr197[1] ta có ψσ = 0,05, ψτ = 0
W và Wo: momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện của trục

Các hệ số với các tiết diện nguy hiểm được tính theo:

+ K x −1
εσ
K σ dj =
Ky

+ K x −1
ετ
K τdj =
Ky
Tra bảng 10.8/tr197[1]: K x =1 ,6 ( tiện ra 2,5…0,63)

25
Tra bảng 10.9/197[1]: K y =1 (Không dùng các phương pháp tăng bền bề mặt)
Tra bảng 10.10/tr198[1]: chọn hệ số kích thước: ε σ =0 , 83 , ε τ =0 , 89

Tra bảng 10.7[1]tr197→ 𝜓𝜏 = 0,05 𝑀𝑃𝑎 ,ψ σ =0


Tra bảng 10.11/tr198[1]: K σ =1 , 76, K τ =1 ,54 (dao phay ngón)

Chọn kiểu lắp then h6

+ Trục I :
Tại vị trí lắp bánh răng : trục có then
s σC . s τC
sC = ≥[s]
√s 2
σC
2
+s τC

σ1
Với: SσC =
K σdC . τ aC + ψ σ . σ mC

τ1
SτC =
K τdC . τ aC +ψ τ . τ mC

MC
σ mC = 0 σ aC = σ maxC =
WC
TC
τ mC =τ aC =
2 W oC

Trong đó : tra bảng 9.2a[1] với dc=25b=8,t1=4

M C =√ M 2xC + M 2yC= √ 10169 , 432=10169 , 43 M . mm

T C =T 1=97062 , 41 N . mm
2
π d 3C b .t 1 . ( dC −t 1 ) π . 253 8.4 . ( 25−4 )2
WC= − = − =1251 , 74 N . mm
32 2 dC 32 2.25

2
π d 3C b .t 1 . ( dC −t 1 ) 253 8.4 . ( 25−4 )
2
W oC = − =π . − =2785 , 72 N .mm
16 2 dC 16 2.25

M C 10169 , 43
σ aC = σ maxC = ¿ =8 , 12
WC 1251 ,74

TC 115492 , 08
τ mC =τ aC = = =20 , 7
2 W oC 2.2785 ,72

26

+ K x −1
εσ
K σ dC =
Ky

+ K x −1
ετ
K τdC =

Tra bảng 10.12[1] tr199→ 𝐾𝜎 = 1,76; 𝐾𝜏 = 1,54


Ky


+ K x −1 1 ,76 +1 , 6−1
εσ 0 , 83
K σ dC = = =2, 72
Ky 1


+ K x −1 1 , 54 +1 ,6−1
ετ 0 , 89
K τdC = = =2 , 33
Ky 1
σ1 310
 SσC = K = =13 , 78
σdC . τ aC + ψ σ . σ mC 2 ,72.8 , 12+0 , 05.0

τ1 179 , 8
SτC = = =3 ,73
K τdC . τ aC +ψ τ . τ mC 2 ,33.20 ,7+ 0.20 ,7

s σC . s τC 13 ,78.3 , 73
 sC = = =3 ,6 ≥ [ s ]
√s 2
σC +s
2
τC √ 13 , 872 +3 , 732

+ Tại gối đỡ B: tiết diện tròn


s σB . s τB
s B= ≥[s]
√s 2
σB
2
+ s τB

σ1
Với: SσB =
K σdB . τ aB +ψ σ . σ mB

τ1
SτB =
K τdB . τ aB+ ψ τ . τ mB

MB
σ mB = 0 σ aB = σ maxB =
WB
TB
τ mB=τ aB=
2 W oB

M B =√ M xB + M yB =√ 43695 , 29 +152522 , 25 =158657 , 86 M .mm


2 2 2 2

27
T B=T 1=97062, 41 N . mm
3
π d B π . 303
W B= = =2650 , 72 N . mm
32 32

3 3
π dB 30
W oB= =π . =5301, 44 N .mm
16 16

M B 158657 , 86
σ aB=σ maxB= = =59 ,85
M oB 2650 ,72

TB 115492 , 08
τ mB=τ aB= = =10 , 89
2 W oB 2.5301 , 44


+ K x −1
εσ
K σ dB=
Ky

+ K x −1
ετ
K τdB =
Ky

Tra bảng 10.11[1] tr199 với trị số ε và ε đối với bề mặt trục lắp có độ
Kσ Kτ
σ τ

Kσ Kτ
dôi : ε =1 , 79 , ε =1, 47
σ τ


+ K x −1
εσ 1 , 79+1 ,6−1
K σ dB= = =2 ,39
Ky 1


+ K x −1
ετ 1 , 47+1 , 6−1
K τdB = = =1 , 53
Ky 1
σ1 310
 SσB = K = =2 , 23
σdB . τ aB +ψ σ . σ mB 2 , 39.59 , 85+0 , 05.0

τ1 179 , 8
SτB = = =10 , 7
K τdB . τ aB+ ψ τ . τ mB 1, 53.10 , 89+0.10 , 89

s σB . s τB 2 , 23.10 ,7
 s B= = =2 , 18 ≥ [ s ]
√s 2
σB +s
2
τB √ 2 ,23 2+10 ,7
28
+ Trục II :
Tại vị trí lắp bánh răng : trục có then
Tra bảng 9.2a[1]/175 với dH= 48mm ta được : b= 8 ; t1= 8

s σH . s τH
sH= ≥[s]
√s 2
σH
2
+ s τH

σ1
Với: SσH =
K σdH . τ aH +ψ σ . σ mH

τ1
SτH =
K τdH . τ aH +ψ τ . τ mH

MH
σ mH = 0 ; σ aH = σ maxH = W
H

TH
τ mH =τ a H =
2W oH

M H =√ M 2xH + M 2yH = √ 294032 , 662 +100492 , 972=310731 , 46 M . mm

T H =T 2=373173 , 03 N . mm
2
π d3H b .t 1 . ( d H −t 1 ) π . 483 8.8 . ( 48−8 )2
W H= − = −
32 2 dH 32 2.48
¿ 9790 , 68 N .mm

2
π d 3H b . t 1 . ( d H −t 1 ) 483 8.8 . ( 48−8 )
2
W oH= − =π . − =20648 , 02 N . mm
16 2dH 16 2.48

M H 310731, 46
σ aH = σ maxH = ¿ =31 ,84
WH 9790 , 68

TH 447631 , 36
τ mH =τ a H = = =10 , 83
2W oH 2.20648 , 02


+ K x −1
εσ
K σ dH =
Ky

29

+ K x −1
ετ
K τdH =

Tra bảng 10.12[1] tr199 𝐾𝜎 = 1,76; 𝐾𝜏 = 1,54


Ky

Tra bảng 10.10[1]tr198 ε σ =0 ,73 , ε τ =0 ,78



+ K x −1 1 , 76 +1 , 6−1
ε 0 ,73
K σ dH = σ = =3 , 01
Ky 1


+ K x −1 1 ,54 + 1, 6−1
ετ 0 , 78
K τdH = = =2 ,57
Ky 1
σ1 310
 SσH = K = =3 , 23
σdH . τ aH +ψ σ . σ mH 3 , 01.31 , 84+0 , 05.0

τ1 179 , 8
SτH = = =6 , 46
K τdH . τ aH +ψ τ . τ mH 2 , 57.10 , 83+0.10 , 83

s σH . s τH 3 , 23.6 .46
 sH= = =2 , 92 ≥ [ s ]
√s 2
σH +s
2
τH √3 , 232 +6 , 46 2

Có tiết diện tại khớp nối > 35mm  kiểm nghiệm tại mặt tiết diện E : trục có
rãnh then

s σE . s τE
s E= ≥[s]
√s 2
σE
2
+s τE

σ1
Với: SσE =
K σdE . τ aE +ψ σ . σ mE

τ1
SτE =
K τdE . τ aE +ψ τ . τ mE

ME
σ mE = 0 ;σ aE = σ maxE = W
E

TE
τ mE=τ aE =
2 W oE

Trong đó : tra bảng 9.2a[1]tr172 với dE=40b=12,t1=5

30
M E =√ M 2xE + M 2yE= √ 92324 , 12=92324 , 1 M . mm

T E =T 2 =373173 , 03 N . mm
2
π d 3E b . t 1 . ( d E−t 1 ) π . 403 12.5 . ( 40−5 )2
W E= − = − =5364 , 43 N . mm
32 2d C 32 2.40

2
π d 3E b .t 1 . ( d E −t 1 ) 40 3 12.5 . ( 40−5 )
2
W oE= − =π . − =11647, 62 N . mm
16 2 dE 16 2.25

M E 92324 , 1
σ aE = σ maxE = ¿ =17 , 2
W E 5364 , 43

TE 447631 , 36
τ mE=τ aE = = =19 , 21
2 W oE 2.11647 , 62


+ K x −1
εσ
K σ dE=
Ky

+ K x −1
ετ
K τdE =

Tra bảng 10.12[1] tr199  𝐾𝜎 = 1,76; 𝐾𝜏 = 1,54


Ky

Tra bảng 10.10[1]tr198  ε σ =0 ,73 , ε τ =0 ,78



+ K x −1 1 ,76 +1 , 6−1
εσ 0 , 73
K σ dE= = =3 ,01
Ky 1


+ K x −1 1 , 54 +1 , 6−1
ετ 0 ,78
K τdE = = =2 , 57
Ky 1
σ1 310
 SσE = K = =5 ,99
σdE . τ aE +ψ σ . σ mE 3 ,01.17 ,2+0 ,05.0

τ1 179 , 8
SτE = = =3 , 64
K τdE . τ aE +ψ τ . τ mE 2 ,57.19 , 21+0.19 , 21

31
s σE . s τE 5 , 99.3 , 63
 s E= = =3 , 11≥ [ s ]
√ s +s
2
σE
2
τE √5 , 992 +3 , 64 2

Kết luận : Vậy 2 trục đều thỏa mãn điều kiện về độ bền mỏi

4.5.2. Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh

Mục đích: Đề phòng biến dạng dẻo quá lớn hoặc quá tải đột ngột
Ϭtd = √ σ 2 +3 τ 2 ≤[Ϭ ]
Trong đó:
Ϭ = M max/(0,1d3) momen uốn lớn nhất tại tiết diện nguy hiểm
3
τ =T max /(0 ,2 d )
[Ϭ] = 0,8Ϭch
+ Với trục 1 :

ϬB = 187302,25/(0,1.303)= 56,49 MPa

τ B=115492 ,08 / ( 0 , 2.303 )=21 , 38MPa

[ σ ]=0 , 8.σ c h=0 , 8.650=520 MPa

 σ tdB= √ σ 2B +3. τ 2B= √56 , 49 2+3.21 , 382=180<[σ ]

+ Với trục 2 :

3
σ H =490456 , 1/(0 , 1.48❑ )=44 ,35 MPa

τ H =447631 ,36 / ( 0 , 2.483 )=20 , 23MPa

 σ tdH=√ σ 2H +3. τ 2H =√ 44 , 352 +3.20 , 232=163 , 72<[σ ]

Kết luận : 2 trục thỏa mãn độ bền tĩnh

Phần 5: Tính toán thiết kế ổ lăn và then


5.1. Tổng quan
a. Nhiệm vụ :
32
- Đỡ trục , giữ cho trục có vị trí xác định tronh không gian
- Tiếp nhận tải trọng và truyền đến bệ máy
b. Đặc điểm :
- Momen ma sát và momen mở máy nhỏ, ít nóng khi làm việc, dễ bôi trơn, bảo
dưỡng, sửa chữa, thay thế.

5.1.1. Tính toán và chọn ổ lăn

{
d : đườ ng k í n h lắ p v ớ itr ụ c
D: đườ ng k í n h ngo à ic ủ a ổ
+ Chọn ổ b :b ề r ộ ng ổ
C :hệ s ố t ả iđộ ng
C 0 : hệ s ố t ải t ĩ n h

5.1.2. Tính toán ổ lăn


 Chọn loại ổ
 Ổ bi đỡ 1 dãy : chịu lực hướng tâm đồng thời chịu lực dọc trục nhỏ, cho
phép vòng nghiêng 0,25° , số vòng quay cao , giá rẻ nhất
 Ổ đũa trụ ngắn đỡ : chịu lực hướng tâm, lực dọc trục nhỏ, không cho phép
lệch trục, khả năng tải và độ cứng lwosn hơn ổ bi đỡ, số vòng quay cao
thuận lợi cho việc lắp ghép, giá cao hơn ổ bi đỡ
 Ổ bi đỡ, đũa lòng cầu hai dãy : chịu tải trọng lớn và tải trọng va đạp nhưng
giá cao , nghiêng trục 2°
 Ổ bi đỡ, ổ đũa côn : chịu đồng thời lực hướng tâm và lực dọc trục 1 phía,
chịu tải trọng lớn, độ cứng cao hơn, tháo lắp thuận tiện , khả năng quay
nhanh và tốt hơn
 Ổ bi chặn : chỉ chịu lực dọc trục, làm việc với vận tốc thấp và trung bình

 Quy tắc chọn loại ổ

Fa
 <0 , 3: ưu tiên chọn ổ bi đỡ 1 dãy nếu không yêu cầu đặc biệt
Fr
- Nâng cao độ cứng vững chọn ổ đũa trụ ngắn đơc(cần cố định 1 trong các ổ
theo phương dọc trục)
- Yêu cầu cao về độ cứng vững ( ổ đũa trục bánh vít, trục bánh răng côn) nên
dùng ổ đũa côn
- Yêu cầu tự lựa ưu tiên dùng ổ bi đỡ lòng cầu hai dãy

33
Fa
 >0 , 3: Yêu cầu cao về độ cứng vững , cố cố định chính xác trục theo
Fr
Fa
phương dọc trục, chịu lực dọc trục lớn( F ≥1 , 5 ¿ dùng ổ đũa côn
r

- Yêu cầu làm việc số vòng quay cao, giamrmaast ma sát, giảm ồn dùng ổ bi
đỡ-chặn
 Chọn góc tiếp xúc α :
Fa
α =12 ° khi ≥0 , 35 … 0 , 7
Fr
Fa
α =26 ° khi ≥ 0 , 7 … 1
Fr

Fa
α =36 ° khi ≥1
Fr
dùng ổ chặn−đỡ khi Fa ≫ Fr
5.1.2.1.Với trục 1

Ta có: d = 30 mm
- Tính lực Fr :
Ổ lăn A: F rA=√ F 2Ax + F 2Ay=3856 , 69 N
Ổ lăn B: F rB=√ F2Bx + F 2By =3323 , 26 N
- Vì F rA > FrB lên ta chọn ổ A để tính toán
Có F a 1=217 , 05 N
 F a 1< 0 ,3. F rA=1157 ,01 N
Do yêu cầu độ cứng cao, độ chính xác giữa vị trí trục và bánh răng côn thẳng
chọn ổ đũa côn tra bảng P2.11 và dựa vào đường kính ngõng trục là d = 30mm
ta chọn sơ bộ ổ đũa côn cỡ nhẹ:
Kí hiệu 7206 có các thông số sau:

34
d (mm) D (mm) ∝(° ) C (kN) C0 (kN)
30 62 13,67 29,80 22,30

* Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn


 Khả năng tải động C d được tính theo công thức: 11.1Tr213[1]
C d=Q . √ L
m

Trong đó:
 m – bậc của đường cong mỏi: m = 10/3 (ổ đũa côn)
 L – tuổi thọ của ổ:
−6 −6
L=60. n . Lh . 10 =60. 479 , 9.3 .280 .3.7 . 10 =507 , 6 ¿)
 Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công thức
11.3Tr114[1]
Q=( X .V . F r +Y . F a ) k t . k d
Trong đó:
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
k t−¿ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ: chọnk t=1 với θ=105°
k đ – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp giảm tốc công suất nhỏ
tra bảng 11.4[1] : chọn k đ =1
e = 1,5 tan (∝(° )) = 1 ,5. tan (13 ,67 ° )=¿ 0,36
- Theo bảng 11.4 với ổ đũa côn:
X – hệ số tải trọng hướng tâm
Y – hệ số tải trọng dọc trục

-Tính lực Fr và Fs :
Ổ lăn A: F rA=√ X 2A + Y 2A= √1709 , 122+ 3457 , 312=3856 , 7 N
F sA = 0,83e F rA=0 , 83.0 , 36.3856 , 69 = 1152,37 N
Ổ lăn B: F rB=√ X 2B + Y 2B= √ 4174 , 22 +984 , 162=4288 , 65 N
F sB = 0,83e F rB=0 , 83.0 , 36.3323 ,26 = 992,99 N
∑ F aA =¿ F sB+ F at ¿ =992,99 +226,87 = 1219,86 N
∑ F aB=¿ F sA −F at ¿ =1152,37 -226,87 = 766,12 N

- Tính tỷ số :

F aA 1219 , 86
= =0 ,37 >e ; X A=0 , 4 ; Y A =0 , 4. cot ( 13 ,67 ° ) =1 ,64
V . F rA 3856 ,69

35
F aB 766 , 12
= =0 , 33< e ; X B=1 ; Y B =0
V . F rB 3323 , 26

 Tải trọng quy ước tác dụng vào ổ:

Q A =( X A .V . F rA +Y A . F aA ) . k t . k d=( 0 , 4. 1. 1219 ,86 +1 ,64. 1219 , 86 ) .1.1=2488 ,51 N


QB =( X B .V . F rB+Y B . F aB ) . k t . k d
¿ ( 1. 1.3323 , 26+0. 766 , 12 ) .1 .1=3323 , 26 N
⇒ Q=max ( Q A , QB )=Q B=3323 , 26 N

 Khả năng tải động của ổ lăn

C d=Q B . √ L=3323 , 26 . √ 507 , 6=21 ,53 (kN )


m 10/ 3

C d <C
=> Thỏa mãn khả năng tải động
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn
 Tra bảng B11.6Tr221[1] cho ổ đũa côn 1 dãy ta được:

{ X 0=0 , 5
Y 0=0 , 22. cot ⁡( 13 ,67 ° )=0 , 9
 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
QtA = X o . F r +Y o F a=0 ,5. 1219 , 86+0 , 9. 1219 ,86=1707 , 81 N
¿>Q o <C0
¿> ¿Thỏa mãn khả năng tải tĩnh

36
5.1.2.2.Với trục 2

Ta có: d = 45 mm
Ổ lăn E : F ℜ=√ X 2E +Y 2E=√ 1866 , 62 +749 , 922=2011, 62 N
Ổ lăn G : F rG=√ X 2G +Y 2G =√ 1252 ,29 2+532 , 872=1360 ,94 N
- Vì F ℜ> FrG lên ta chọn ổ E để tính toán
Có F a 1=217 , 05 N
 F a 1< 0 ,3. F rA=365 , 95 N

 Do yêu cầu độ cứng cao, độ chính xác giữa vị trí trục và bánh răng
côn thẳng chọn ổ đũa côn tra bảng P2.11 và dựa vào đường kính
ngõng trục là d = 45 mm ta chọn sơ bộ ổ đũa côn cỡ nhẹ rộng :

Kí hiệu 7509 có các thông số sau:

d(mm) D(mm) ∝(° ) C(kN) C0(kN)


45 85 15,50 51,60 42,60

* Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn


 Khả năng tải động C d được tính theo công thức: 11.1Tr213[1]
C d=Q e . √ L
m

Trong đó:
 m – bậc của đường cong mỏi: m = 3 (ổ bi đỡ)
 L – tuổi thọ của ổ:
−6 −6
L=60. n . Lh . 10 =60.119 , 9.3 .280.3 .7 . 10 =126 , 9 ¿)

37
 Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công thức
11.3Tr114[1]
Q=( X .V . F r +Y . F a ) k t . k d
Trong đó:
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
k t−¿ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độk t=1
k đ – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp giảm tốc công suất nhỏ:
k đ =1

e = 1,5 tan (∝(° ¿=1 , 5. tan ⁡¿)) = 0,4


- Tính lực Fr và Fs :
Ổ lăn E: F ℜ=√ X 2E +Y 2E=√ 1866 , 62 +749 , 922=2011, 61 N
F sE = 0,83e F ℜ=0 , 83.0 , 4.2011, 61 = 667,85 N
Ổ lăn G: F rG=√ X 2G +Y 2G =√ 1252 ,29 2+532 , 872=1360 ,95 N
F sG = 0,83e F rG=0 , 83.0 , 4.1360 , 95 = 451,83 N
∑ F aE=¿ F sG −Fat ¿ =667,85 -870,56= - 202,71 N
∑ F aG=¿ F sE + F at ¿ =451,83 +870,56= 1322,39 N

Theo bảng 11.4 với ổ bi đỡ:


X – hệ số tải trọng hướng tâm
Y – hệ số tải trọng dọc trục
- Tính tỷ số :
- Theo bảng B11.4Tr216[1] ta có:
F aE
=−0 , 03<e ; X E =1 ; Y E =0
V . Fℜ
F aG
=¿ e ; X G =0 , 4 ;Y G=0 , 4.cot ( 15 , 50 ° )=1 , 44
V . F rG

 Tải trọng quy ước tác dụng vào ổ:

Q E=( X E . V . F ℜ +Y E . F aE ) . k t . k d =( 1. 1.2011 ,61 ) .1 .1=2011, 61 N


QG =( X G . V . F rG +Y G . F aG ) . k t . k d= ( 0 , 4 . 1.1360 , 95+1 , 44. 1322 ,39 ) .1 .1=2448 , 62 N
⇒ Q=max ( Q E ,QG )=QG =2448 , 62 N

38
 Khả năng tải động của ổ lăn

C dG=QG . √ L=2448 , 62. √126 , 9=10 , 47 kN


m 10 /3

C dG <C
=> Thỏa mãn khả năng tải động
 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn
 Tra bảng B11.6Tr221[1] cho ổ bi đỡ 1 dãy ta được:

{ X 0 =0 ,5
Y 0=0 , 22. cot ( 15 ,50 ° )=0 , 8
 Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào ổ nguy hiểm nhất:
QtE = X 0 . F ℜ +Y 0 . F aE=0 ,5. 2011, 61+0 , 8.(−202 , 71)=0,843 K n
 Q0 < Co

QtG= X 0 . F rG +Y 0 . F aG=¿ 0 , 5.1360 , 95+ 0 , 8.1322 , 39= 1,738 kN


 Q0 < Co
 ⇒ Ổ lăn thỏa mãn khả năng tải tĩnh.

Phần 6: KẾT CẤU VỎ VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ


6.1. Tổng quan
a) Nhiệm vụ
- Bảo đảm vị trí tương đối giữa các chi tiết, bộ phận máy.
- Tiếp nhận tải trọng các chi tiết lắp trên vỏ.
- Đựng dầu bôi trơn, bảo vệ các chi tiết.
b) Chỉ tiêu thiết kế
- Độ cứng cao.
- Khối lượng nhỏ.
c) Cấu tạo, vật liệu
- Cấu tạo: thành hộp, nẹp hoặc gân, mặt bích, gối đỡ,…
- Vật liệu: gang xám GX15-32
6.2. Thiết kế vỏ hộp

Tên gọi Biểu thức tính toán Số liệu vẽ (mm)


Chiều dày:
Thân hộp δ =0,03.Re+3 8,5
Nắp hộp δ 1=0,9δ 8,5
Gân tăng cứng:
Chiều dày e=(0,8...1)δ 7
Độ cao h <58 50

39
Độ dốc ≈ 3°
Đường kính:
Bulông nền d1>0,04.Re+¿ 10 d1 = 20 (M20)
Bulông cạnh ổ d2=(0,7...0,8)d1 d2 = 14 (M14)
Bulông ghép bích nắp và d3=(0,8...0,9)d2 d3 = 10 (M10)
thân
Vít ghép nắp ổ d4=(0,6...0,7)d2 d4 =10 (M10)
Vít ghép nắp cửa thăm dầu d5=(0,5...0,6)d2 d5 = 8 (M8)
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp S3=(1,4...1,8)d3 16
Chiều dày bích nắp hộp S4=(0,9...1)S3 15
Bề rộng bích nắp và thân K3=K2-5 44
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành ∆ ≥ ( 1 ÷1 , 2 ) δ 10
trong hộp
Giữa đỉnh bánh răng lớn với ∆ 1 ≥ ( 3 ÷5 ) δ 30
đáy hộp
Giữa mặt bên các bánh răng ∆≥δ 9
với nhau.
Mặt đế hộp:
Chiều dày S1=(1,3...1,5)d1 24
Bề rộng mặt đế hộp K1=3d1 36
Q ≥ K1 + 2δ 78
Kích thước gối trục: Định theo kích thước nắp
Đường kính lắp ổ lăn D I & D II ổ
Đường kính ngoài và tâm lỗ D I = 78 ; D II =85
vít, D3, D2 Trục I: D3=122, D2=100 D3=122,D2=100
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh Trục II: D3=129, D2=107 D3=129,D2=107
ổ: K2 K2 =E2 + R2 + (3…5) mm 45
Tâm lỗ bulông cạnh ổ: E2 E2= 1,6.d2 = 22mm.
R2 = 1,3.d2 = 18 mm
Chiều cao h k ≥1,2d2 ≥19.2 mm
h: phụ thuộc tâm lỗ bulông
và kích thước mặt tựa
Số lượng bulông nền L+ B 4
Z= (200 … 300)
(Với L, B là chiều dài và
rộng của vỏ hộp)

6.3.Linh kiện
a. Vòng móc
- Chiều dày vòng móc:
S = (2 ÷ 3).δ = (2 ÷ 3). 6,84 = 16 (mm)
40
- Đường kính vòng móc:
D = (3 ÷ 4).δ = (3 ÷ 4). 6,84 = 4 (mm)
b. Chốt định vị
Tên chi tiết: Chốt định vị

• Chức năng: nhờ có chốt định vị, khi xiết bu lông không làm biến dạng
vòng ngoài của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân) do đó loại
trừ được các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng
• Chọn loại chốt định vị là chốt côn.
• Thông số kích thước: [18.4b,2-91] ta được:

d = 6 mm, c = 1 mm, L = 20 ÷ 110 mm


Chọn L = 45 mm

c.Cửa thăm
Tên chi tiết: Cửa thăm

• Chức năng: để kiểm tra quan sát các chi tiết trong hộp khi lắp ghép và để
đồ dầu vào hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng
nắp, trên nắp có nút thông hơi.
• Thông số kích thước: tra bảng [18.5,2-92] ta được:
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số lượng

100 75 150 100 125 - 87 12 M8 × 22 4

41
d.Nút thông hơi
Tên chi tiết: nút thông hơi
 Chức năng: khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và
điều hòa không khí bên trong và bên ngoài hộp người ta dung nút thông
hơi.
 Thông số kích thước: tra bảng 18.6Tr93[2] ta được

A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M 27× 2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32

e. Nút tháo dầu


Tên chi tiết: nút tháo dầu
 Chức năng: sau 1 thời gian làm việc dầu bôi trơn có chứa trong hộp bị
bẩn (do bụi bẩn hoặc hại mài…) hoặc dầu bị biến chất. Do đó cần phải
thay dầu mới, để tháo dầu cũ, ở đáy hộp có lỗ tháo dầu, lúc làm việc lỗ
này bị bít kín bằng nút tháo dầu.
 Thông số kích thước (số lượng 1 chiếc): tra bảng 18.7Tr93[2] ta được

42
d b m f L c q D S Do
M20
15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4
x2

f. Kiểm tra mức dầu


Tên chi tiết: Que thăm dầu.
 Que thăm dầu:
Chức năng que thăm dầu: dùng để kiểm tra mức dầu, chất lượng dầu bôi
trơn trong hộp giảm tốc. Để tránh sóng dầu gây khó khăn cho việc kiểm
tra, đặc biệt khi máy làm việc 3 ca, que thăm dầu thường có vỏ bọc bên
ngoài.
Số lượng: 1 chiếc
3
12

18
5
6

12 9 6
30

-Khi vận tốc nhỏ (0,8~1,5 m/s):


hmax = 1/6 bánh kính bánh răng cấp nhanh =35 mm
hmin = (0,75~2) h = 10mm

6.4. Một số chi tiết phụ


6.4.1. Các chi tiết cố định trên ổ trục
- Đệm chắn mặt đầu
+ Đặc điểm: chắc chắn và đơn giản
+ Nhiệm vụ: Đệm được giữ chặt bằng vít và dây néo.
+ Chọn loại đếm chắn mặt đầu là loại cố định mặt đầu vòng trong ổ bằng 1 vít.
+ Vật liệu đệm: thép CT3.
43
+ Vật liệu tấm hãm: thép CT2.
+ Kích thước đệm chắn mặt đầu: tra bảng 15.3, ta có:
Kích thước
bulông
Trục Đệm áp Tấm hãm
TCVB1890-
76
D0 a d1 l1 l2 D H d2 B L b C S d ren l
65 20 6 6 32 70 8 6 35 56 5,5 21 2,5 16 42
10
90 20 6 6 32 8 6 35 56 5,5 21 2,5 16 42
0

6.4.2. Các chi tiết điều chỉnh lắp ghép


- Nhiệm vụ: Điều chỉnh khe hở khi lắp ghép các chi tiết, tạo độ dôi ban đầu (ổ
lăn)
- Phân loại:
+ Đệm điều chỉnh (0,1 - 0,15).
+ Vòng đệm điều chỉnh (cố định ổ bằng nắp mộng).
- Nắp ổ
+ Phân loại: nắp ổ kín và nắp ổ thủng.
+ Vật liệu: GX15 – 32.

44
6.4.3. Các chi tiết lót bộ phận ổ
- Vòng phớt:
+ Đặc điểm: dễ thay thế, đơn giản và chống mòn.
+ Phân loại: cố định và điều chỉnh được khe hở.
Chi tiết vòng phớt:
 Chức năng: bảo vệ ổ lăn khỏi bám bụi, chất lỏng hạt cứng và các tạp chất
xâm nhập vào ổ, những chất này làm ổ chóng bị mài mòn và han gỉ.
 Thông số kích thước: tra bảng 15.17Tr50[2] ta được

d d1 d2 D a b S0
Trục I 30 31 29 43 6 4,3 9
(mm)
Trục II 34 35 33 47 9 6,5 12
(mm)
zS
45
- Vòng chắn dầu, đệm bảo vệ
+ Nhiệm vụ: ngăn cách mỡ bôi trơn ổ với dầu của HGT.
 Chức năng: vòng chắn dầu quay cùng với trục, ngăn cách mỡ bôi trơn với
dầu trong hộp, không cho dầu thoát ra ngoài.
 Thông số kích thước vòng chắn dầu

Vòng chắn dầu

a=6 ÷ 9 ( mm ) , t=2÷ 3 ( mm ) , b=2÷ 5(mm)(lấy bằng gờ trục)

Đệm bảo vệ

6.5. Bôi trơn HGT

- Các bộ truyền cần được bôi trơn liên tục nhằm:


+ Giảm mất mát công suất vì ma sát.
+ Giảm mài mòn.
+ Đảm bảo thoát nhiệt.
+ Đề phòng các chi tiết máy bị han gỉ.
- Việc lựa chọn phương pháp bôi trơn HGT phụ thuộc vào vận tốc vòng của bộ
truyền.
46
- Khi vận tốc vòng của bánh răng vbr ≤ 12 m/s:
+ Bôi trơn bằng ngâm dầu.
+ Chiều sâu ngâm dầu khoảng 1/6 đến 1/4 bán kính bánh răng.

PHẦN 7: DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ BÔI TRƠN

7.1 Dung sai lắp ghép và lắp ghép ổ lăn


 Lắp vòng trong của ổ lên trục theo hệ thống lỗ cơ bản và lắp vòng ngoài
vào vỏ theo hệ thống trục cơ bản.
 Để các vòng không trượt trên bề mặt trục hoặc lỗ khi làm việc, ta chọn
kiểu lắp trung gian với các vòng không quay và lắp có độ dôi với các
vòng quay.
 Chọn miền dung sai khi lắp các vòng ổ:
 Tra bảng 20-12, 20-13 ta được:
+ Lắp ổ lên trục là: k6
+ Lắp ổ lên vỏ là: H7
a. Lắp bánh răng lên trục:
 Để truyền momen xoắn từ trục lên bánh răng và ngược lại, ta chọn sử
dụng then bằng. Mối ghép then thường không được lắp lẫn hoàn toàn do
rãnh then trên trục thường được phay thường thiếu chính xác. Để khắc
phục cần cạo then theo rãnh then để lắp.
 Lắp bánh răng lên trục theo kiểu lắp trung gian:
H7

k6
b. Dung sai mối ghép then
 Tra bảng B20.6Tr125[2] với tiết diện then trên các trục ta được
Sai lệch giới hạn của chiều rộng then:

47
{
−0,018
Trục I :b ×h=12× 8 chọn : P 9(12−0,061)
Trục II :b × h=14 × 9 chọn : P 9 ( 14−0,061)
−0,018

Sai lệch chiều sâu rãnh then:

{
Trục I :t=5 , 0 mm ⇒ N max =+0 , 2 mm
Trục II :t=5 , 5 mm⇒ N max =+ 0 , 2mm

7.2 Bôi trơn hộp giảm tốc


 Bôi trơn trong hộp
 Theo cách dẫn dầu bôi trơn đến các chi tiết máy, người ta phân biệt bôi
trơn ngâm dầu và bôi trơn lưu thông, do các bánh răng trong hộp giảm tốc
đều có vận tốc v< 12 ( m/ s ) nên ta bôi trơn bánh răng trong hộp bằng
phương pháp ngâm dầu.
 Với vận tốc vòng của bánh răng trụ thẳng : v = 2,77 (m/s)
 tra bảng 18.11Tr100[2], ta có được độ nhớt để bôi trơn là :
57
Centistoc ứng với nhiệt độ 50 ℃
8
 Theo bảng 18.13Tr101[2] ta chọn được loại dầu AK-20
 Bôi trơn ngoài hộp
Với bộ truyền ngoài hộp do không có thiết bị nào che đậy nên dễ bị bám bụi
do đó bộ truyền ngoài ta thường bôi trơn định kỳ.
 Bôi trơn ổ lăn : Khi ổ lăn được bôi trơn đúng kỹ thuật, nó sẽ không bị mài
mòn, ma sát trong ổ sẽ giảm, giúp tránh không để các chi tiết kim loại
tiếp xúc trực tiếp với nhau, điều đó sẽ bảo vệ được bề mặt và tránh được
tiếng ồn.
Thông thường các ổ lăn đều có thể bôi trơn bằng dầu hoặc mỡ, nhưng trong
thực tế thì người ta thường bôi mỡ vì so với dầu thì mỡ bôi trơn được giữ trong
ổ dễ dàng hơn, đồng thời có khả năng bảo vệ ổ tránh tác động của tạp chất và độ
ẩm. Ngoài ra mỡ được dùng lâu dài ít chịu ảnh hưởng của nhiệt độ theo bảng
15.15aTr44[2] ta dùng loại mỡ LGMT2 và chiếm 1/2 khoảng trống trong ổ.

48
7.3 Bảng dung sai lắp ghép

Trục Vị trí lắp Kiểu lắp Lỗ Trục


+0,015
Trục I Trục lắp bánh Ø 25 k 6 Ø 25+0,002
đai
Trục và bạc D8 +0,098
Ø 25+0,065
+0,015
Ø 25+0,002
Ø 25
k6
lót
Cốc lót và vỏ H7 Ø 800
+0,035 0
Ø 78−0,022
Ø 80
h6
Vòng ngoài H7 + 0,035
Ø 72 0
Ø 72
d 11
của ổ và cốc
lót
Trục và vòng D8 +0,119
Ø 25+0,080
+0,018
Ø 25+0,002
Ø 25
k6
chắn dầu
Trục và vòng D8 +0,119
Ø 30 +0,080
+0,018
Ø 30 +0,002
Ø 30
k6
trong ổ
Trục và bánh H7 Ø 250
+0,025 +0,018
Ø 25+0,002
Ø 25
k6
răng
Trục II Vỏ và nắp ổ H7 Ø 850
+0,035 0
Ø 85−0,022
Ø 85
d 11
Trục và vòng D8 +0,146
Ø 40+0,100
+0,021
Ø 40+0,002
Ø 40
k6
chắn dầu
Trục và bánh H7 +0,030
Ø 50 0
+0,021
Ø 50 +0,002
Ø 50
k6
răng
+0,021
Trục và vòng Ø 45 k 6 Ø 45+0,002
trong ổ
Trục và vòng D8 +0,119
Ø 45+0,080
+0,018
Ø 45+0,002
Ø 45
k6
chặn dầu
Trục và bạc D8 +0,146
Ø 40+0,100
+0,021
Ø 40+0,002
Ø 40
k6
lót
+0,021
Trục và khớp Ø 45 k 6 Ø 45+0,002
nối

49
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1 – Nhà xuất bản giáo dục;
PGS.TS – Trịnh Chất – TS Lê Văn Uyển
2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 2 – Nhà xuất bản giáo dục;
PGS.TS – Trịnh Chất – TS Lê Văn Uyển
3. Dung sai lắp ghép - Nhà xuất bản giáo dục ; PGS.TS Ninh Đức Tốn
4. Trang web: http://thietkemay.edu.vn

You might also like