Dovanhai DACSTKM 15-5
Dovanhai DACSTKM 15-5
Dovanhai DACSTKM 15-5
Hà Nội, 25/9/2024
1
LỜI MỞ ĐẦU
Đồ án môn học chi tiết máy với nội dung thiết kế hệ dẫn động cơ khí, cụ
thể ở đây là thiết kế hệ dẫn động động cơ, bộ truyền đai, bộ truyền bánh răng
côn răng thẳng, khớp nối, băng tải.
Đồ án môn học chi tiết máy với bước đầu làm quen với công việc tính
toán, thiết kế các chi tiết máy trong lĩnh vực cơ khí nhằm nâng cao kỹ năng tính
toán, hiểu sâu hơn về kiến thức đã học.
Nội dung đồ án môn học chi tiết máy bao gồm:
+ Chọn động cơ .
+ Tính toán bộ truyền trong và bộ truyền ngoài .
+ Thiết kế trục và chọn ổ lăn .
+ Tính toán vỏ hộp và các chi tiết khác .
Đồ án môn học chi tiết máy là tài liệu dùng để thiết kế chế tạo các hệ dẫn
động cơ khí, nhưng đây không phải là phương án tối ưu nhất trong thiết kế hệ
dẫn động do những hạn chế về hiểu biết và kinh nghiệm thực tế .
Trong quá trình làm đồ án được sự giúp đỡ tận tình của quý thầy cô trong
bộ môn, đặc biệt là TS Đoàn Yên Thế, đã giúp em hoàn thành xong đồ án môn
học của mình. Do đây là đồ án đầu tiên của khóa học và với trình độ và thời
gian có hạn nên trong quá trình thiết kế không thể tránh khỏi thiếu sót xảy ra,
em rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô trong bộ môn để em hiểu biết
hơn về hộp giảm tốc bánh răng côn răng thẳng cũng như các kiến thức về thiết
kế các hộp giảm tốc khác.
2
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
1.Chọn động cơ
1.1.Xác định công suất làm việc
Plv : Công suất trên trục máy công tác (kW)
F: Lực kéo băng tải, xích tải (N)
v: Vận tốc băng tải, xích tải (m/s)
F . v 2840 x 1 , 31
Plv = = =3,7204 kW
1000 1000
Hiệu suất của bộ truyền:
3
η=ηbr . ηd . ηk . ηol (1)
Tra bảng 2.3 tài liệu tham khảo [1] ta có:
Hiệu suất của một cặp ổ lăn : = 0,99
Hiệu suất của bộ truyền đai : η d=¿ 0,96
Hiệu suất của bộ truyền bánh răng côn răng thẳng: ηbr =¿0,97
Hiệu suất của khớp nối: η k =¿1
Thay số vào (1) ta có:
3
η=ηbr . ηd . ηk . ηol= 0,97.0.96.1.0,993= 0,903
1.2.Công suất của động cơ
Pct = Plv/ɳ (Kw)
Pct: Công suất cần thiết trên trục động cơ (kW)
ɳ: Hiệu suất hệ dẫn động
3
Vậy công suất động cơ là :
Plv 3,7204
Pct = = =4 , 12 kW 1.1.3.Xác định số vòng quay của động cơ
η 0,903
Với hệ dẫn động băng tải:
nlv = = 106,46 ( vg/ph)
1.4.Chọn sơ bộ tỉ số truyền
u sb=uđ ( x) . ubr (2)
Tra bảng 2.4[1] ta chọn được tỉ số truyền sơ bộ của:
Truyền động đai: uđ (x)=¿ 3
Truyền động bánh răng côn: ubr =4 (hộp giảm tốc một cấp)
Thay số vào (2) ta có:
u sb=uđ ( x) . ubr =4.3= 12 (3)
1.5.Xác định số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ
n sb=nlv . u sb
Thay số từ (3) ta có:
n đ c (sb)=106 , 46 .12=1277 ,57 (vg / ph)
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ: ndc =1500 (v/ph)
1.1.6.Chọn động cơ
Từ Pct = 4 , 12 kW & ndc = 1500 v/ph
Chọn động cơ theo bảng P1.2[1] :
Động cơ không đồng bộ 3 pha
Kiểu động cơ Pđc (KW)
1440 (v/ph)
nlv = 106,46 (v/ph)
Tỉ số truyền chung của hệ thống là :
ndc 1440
ut = = =13 ,53
nlv 106 , 46
1.6. Phân phối tỉ số truyền
Chọn trước tỉ số truyền của bộ truyền trong =4
4
u t 13 ,53
ud = = =3 , 38
ubr 4
1.7. Tính các thông số trên trục
1.7.1. Xác định công suất trên các trục
Công suất trên trục (tính ở trên) là: Pct = 4 , 12 (kW)
Công suất trên trục II là :
Pct
P II = =
ηol . ηk 0 ,99 LINKExcel . Sheet .8 C :\\ Users \\ User \\ Desktop \\ CTM 2012\\ ExCTMBRTXT
Công suất trên trục I là :
PII 4 , 16
P I= =
ηol .η br 0 , 99.0 , 97 LINKExcel . Sheet .8 C :\\ Users \\ User \\ Desktop \\ CTM 2012\\ ExCTMBR
Công suất thực của động cơ là:
¿ PI 4 ,33
Pđ c = = =4 , 56 kW
ηd . ηol . 0 , 96.0 , 99
1.7.2.Xác định số vòng quay trên các trục
Theo tính toán ở trên ta có: ndc = 1440 (vg/ph)
Tỉ số truyền từ động cơ sang trục I,II qua đai là: ud =3 , 38
ndc 1440
nI= = =426 , 03(v / ph)
ud 3 ,38
nI 426 ,03
n II = = =106 , 46(v / ph)
ubr 4
Số vòng quay thực của trục công tác là:
n II 106 , 46
n ct= = =106 , 46(v / ph)
uk 1
5
1.7.4.Bảng tính toán động học
Thông
Động Cơ I II Công Tác
số/Trục
U Ud = 3 , 38 Ubr = 4 Uk = 1
n(v/ph) 1440 426 ,03 106 , 46 106 , 46
P(KW) 4 , 56 4 , 33 4 , 16 4 , 12
T(N.mm) 30241 , 67 97062 , 41 373173 , 03 369584 , 82
6
560
¿ =2,886
200×(1−0.01)
2.1.6.Kiểm tra sai lệch tỉ số truyền.
∆ u= |ut−u
u |.100 %=|
2,886−3
3 |.100 %=3 ,8 % (tm)
2.2. Xác định khoảng cách trục a.
2.2.1. Tính
Tra bảng 4.14[1] , từ tỉ số truyền thực ut=3 được tỉ số a / d2 =1 . Từ đó =>
asb=560 mm.
2.2.2. Tính chọn chiều dài đai L.
2 2
d 1+d 2 (d 2−d 1) 200+560 (560−200)
L=2 . a sb+ π . + =2.560+ π . + =2308 , 83 mm
2 4 a sb 2 4.560
Chọn L =2360 mm.(Theo bảng 4.13[1] trang 59)
2.3.1. Kiểm tra số vòng chạy của dai trong 1s
v 15 , 08
i= =
L 2,3
=6 , 4<i max=10
Vg
s
2.3.2. ( )
Tính chính xác khoảng cách trục a.
λ+ √ λ2 −8 Δ2
a=
4
Trong đó
d 1+d 2 200+560
λ=L−π =2360−π =1166 ,19
2 2
d 2−d 1 560−200
Δ= = =80
2 2
7
Tra bảng 4.18[1] ta được Cz=1
P.Kd 4 , 56.1 ,2
Z= = =0 ,82
[ Po ] .C α .C L .C u .C z
5 , 53.0 ,89.1 , 2.1 ,14.1
2.5. Xác định các thông số cơ bản của bánh đai
9
= 580 MPa
+ δFlim1 = 1,8 HB = 1,8 .255
= 459 MPa
Bánh bị động : + δHlim2 = 2HB +70 = 2.240+70
= 550 MPa
+ δFlim2 = 1,8 HB = 1,8.240
= 432 MPa
Hệ số tuổi thọ
KHL
√
mH N HO
N HE
(3)
K FL=
√
mF N FO
N FE
Với : mH = mf= 6.
(4)
= 60.1.119,9.17640 = 12,7.107
Ta có:
NHE1 > NH01 ⇒ KHL1 = 1
NHE2 > NH02 ⇒ KHL2 = 1
NFE1 > NF01 ⇒ KFL1 = 1
NFE2 > NF02 ⇒ KFL2 = 1
Do đó ta có:
1) [δH1] = δHlim1 .KHL1/ SH
= 580.1/1,1 = 527,27 (MPa)
2) [δF1] = δFlim1 .KFC.KFL1/SF
= 459.0,7.1/1,75 = 183,6 (MPa)
3) [δH2] = δHlim2 .KHL2/ SH
10
= 550.1/1,1 = 500 (MPa)
4) [δF2] = δFlim2 .KFC.KFL2/SF
= 432.0,7.1/1,75 = 172,8 (MPa)
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng côn răng thẳng: [δH]
= min ([δH1], [δH2]) =500 (MPa). (7)
3.3.Xác định sơ bộ chiều dài côn ngoài BT bánh răng côn
√
T 1 . K Hβ
Re =K R . √ u +1 . ol 3
2
2 (8)
K be . ( 1−K be ) .u . [ δ H ] sb
Trong đó : KR = 50 MPa
u = ubr=4
[δH]sb = 500(MPa)
T =TI= 97062 , 41(Nmm)
Kbe = 0,25
Tra bảng 6.21[1] có ; sơ đồ bố trí theo sơ đồ I
u 0.25.4
K be . = =0 ,57
2−K be 2−0 ,25
HB< 350 , Loại răng thẳng
K Hβ = 1,13
Ta có
Re =50. √ 4 2+1 . 3
√ 97062 , 41 .1 ,13
0 , 25. ( 1−0 , 25 ) .4 . 5002
=172, 42mm
chọn Z1= 30
Tính chọn Z2: Z 2=u . Z 1=4.27 ,88=111 ,52
chọn Z2= 120 (16)
2 Z
Tỉ số truyền thực tế: ut = Z =4 (17)
1
12
Tra bảng 6.13[1] với v = 1,94m/s CCX là 8
2.3
Tra bảng 250 [1] có độ nhám gia công Ra=1,25…0,63ϻm
ZR=1
HB<350; v = 1,94 < 5 m/s Zv=1
Với dm2= 304,5 < 700mm kxH=1
Chọn YR=1
Y s =1 ,08−0,0695. ln ( m )
¿ 1 , 08−0,0695. ln ( 3 )
¿ 1,003
Với dm2 = 304,5 < 400mm chọn kxH= 1
Do đó: [ σH ] =[ σH ] sb
[ σF ] =[ σF ] sb
σH =Z m . Z h . Z ε .
√ 2 T 1 . K H . √ ut +1
0 , 85. b . ut . d m 12
≤[σH ] (25)
ε α =[1 , 88−3 , 2. ( Z1 + Z1 )]
1 2
(28)
[
¿ 1 , 88−3 ,2. ( 301 + 1201 )]=1 , 75
K H =K Hβ . K Hα . K Hv (29)
Theo tính toán ở trên; K Hβ=1 , 13
Tra bảng 6.13[1], 6.14[1] có hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên
các cặp bánh răng đồng thời ăn khớp
K Hα =1 ,05 , K Fα=1 , 22
13
P 2.3 H m1 V .b .d
Tra bảng 250 [1] có: K Hv =1+ 2. T . K . K
1 Hβ Hα
Trong đó V H =αH . g0 . v .
√
d m 1 . (u+1)
u
Với b=46 ,38 ( c h iề u r ộ ng v à n h r ă ng )
Có CCX=8 , tra bảng B 6.15 [ 1 ] , B 6.16 [ 1 ]
ta được: {σH=0,004(c ó v á t đầ u r ă ng , HB <350)
g 0=56
{
4 , 32 . 46 , 38 .78 , 75
K Hv =1+ =1 , 06
2 . 97062 , 41 .1 , 13 .1 , 05
K H =K Hβ . K Hα . K Hv =1 , 13.1, 05.1 , 05=1 , 26
Thay vào (25) ta được:
2T 1 K F Y ε Y β Y F 1
σ F 1= ≤[σ F 1 ¿ ( CT6.43[1])
0 , 85 b d m 1 mtm
σ F 1 .Y F 2
σ F2 = Y ≤[σ F 2 ¿ (CT6.44[1])
F1
- Xác định hệ số tải trọng khi tính về uốn KF: (CT 6.45[1])
KF = K Fα . K Fβ . K Fv = 1,22.1,25.1,10 = 1,678
Trong đó:
Với vận tốc vòng v = 1,76 m/s, ta chọn cấp chính xác cho bộ truyền bánh răng
côn răng thẳng là 8
Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
K F β= 1,25 (Bảng 6.21[1])
Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên các cặp răng đồng thời ăn
khớp khi tính về uốn K F α = 1,37 (Bánh răng côn răng thẳng)
Hệ số tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn
vF . b . dm1
K Fv= 1+
2.T 1 . K Fβ . K Fα
14
g0 = 56 với CCX8 ( Bảng 6.16[1])
δF= 0.016 ( Bảng 6.15[1])
=> v F = 0.016. 73. 1,26.
√78 , 75.(4+1)
14 , 6. 46 , 38 .78 ,75
4
= 14,6
15
h fe 1= h e−¿ h ae 1 = 12 – 3,99 = 8,01
- Lực ăn khớp
T1 97062 , 41
F t 1=F t 2=2. =2. =2465 ,08 N
dm1 78 ,75
F r 1=F a 2=Ft 1 . tan 20° . cosδ 1 = 870,56N
F a 1=Fr 2=Ft 1 . tan 20° . sin δ 2 = 217,05N
16
δ1 14 °
Góc chia côn
δ2 76 °
hae1 3,99 mm
hae2 mm
Chiều cao đầu răng ngoài
2,01
- Trục ở những thiết bị không quan trọng, chịu tải thấp dùng thép không nhiệt
- Trục ở máy móc quan trọng, hộp giảm tốc, hộp tốc độ dùng thép 45 thường
hóa hoặc tôi cải thiện, hoặc thép 40X tôi cải thiện.
- Trục tải nặng hoặc trục đặt trên ổ trượt quay nhanh dùng thép hợp kim thấm
Cacbon.
- Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45X tôi cải thiện có σ b= 850 MPa, ứng
suất xoắn cho phép [τ ] = 15 … 30 MPa
17
4.2. Xác định lực và phân bố lưc tác dụng lên trục
4.2.1. Bộ truyền bánh răng trụ côn
- Lực vòng:
Ft1 = Ft2 =2465 , 08 (N)
- Lực hướng tâm:
F r 1=F a 2=870 , 56(N )
- Lực dọc trục :
F a 1=Fr 2 = 217,05 (N)
4.2.2. Bộ truyền đai
- Lực tác dụng lên trục:
α1
F đ = 2. F 0 . z .sin ( ) = 2. 428,31. 1. Sin (145/ 2) = 816,97 (N)
2
4.2.3. Khớp nối
- Mômen xoắn trên khớp nối:
Tt = k.T ≤[T]
K tra bảng 16.1[2]: k= 1,4
T: momen xoắn cần truyền: T= T2= 373173 , 03 (N.mm)
Tt = k. T2 = 1,4. 373173 , 03= 522442,24 (N.mm)
Tt < [T] (Nm)
- Lực vòng trên khớp nối:
2T 2 2.373173 , 03
Ft = D = 160
= 4664,66 (N)
t
- Trục I: dI =
√
3 TI
0 ,2.[τ ]
=
√
3 97062, 41
0 ,2.30
= 25,29(mm) => Lấy dI = 30 (mm)
- Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực và chiều dài các đoạn trục:
+ Trục 1: k = 1
+ Trục 2: k = 2
18
+ Số trục trên hộp giảm tốc: t = 2
+ lki = khoảng cách giữa các gối đỡ 0 đến tiết diện thứ i trên trục k
{ {
F Ax −F Bx + F t 1=0
∑ Fx=0 F Dy −F Ay + F By −F r 1=0
∑ Fy=0 => F Ax ( 75 )−F t 1 ( 52 )=0
∑ M Bx =0
∑ M By =0 Fdy ( 59 ,5+75 )−F Ay ( 75 ) + F r 1 ( 52 )−F a 1 ( 782, 75 )=0
{
F Ay =3457 , 31( N )
F =1709 , 12( N )
=> FAx =984 , 16(N )
By
F Bx =4174 , 2(N )
20
Tính M tđ tại các vị trí mặt cắt
M tđ =√ Mx 2 + My 2+0 ,75. Tz 2
M tđB =√ 85946 , 052 +41987 , 522 +0 , 75. 97062, 412 =127340 ,13 N . mm
M tđC =√ 19014 , 942 +0 , 75. 97062 , 412=81879 , 58 N . mm
Xác định kích thước các đoạn trục
d=
√
3 M tđ
0 , 1. [ σ ]
21
Trong đó với thép 45X tôi cải thiện, σ = 850 MPa => [ σ ]=70 MPa
dO=
√
3 84058 , 51
0 , 1.70
=22 , 89=¿ c họ n d O=25 mm
d A=
√
3 150394 ,66
0 ,1.70
=27 , 8=¿ c họ n d A =30mm
d B=
√
3 127340 , 13
0 ,1.70
=26 , 3=¿ chọn d B =30 mm
d C=
√
3 81879 , 58
0 , 1.70
=22 ,7=¿ c họ n d C =25 mm
22
{
∑ Fx=0
Tính Lực :
∑ Fy=0 =>
∑ M Ex =0
∑ M Ey =0
{
F K + F Ex−F t 2 + F Gx =0
−F Ey + F r 2+ F Gy =0
F K (77 , 5)+ Ft 2 ( 70 , 75 )−F Gx ( 70 , 75+142 ,5 )=0
( )
−F r 2 (70 ,75 ) + F a 2
315
2
−F Gy ( 220 , 25 ) =0
{
FGx =1252 , 29( N )
F =532 , 87(N )
=> FGy =186 , 6(N )
Ex
F Ey =749 , 92(N )
23
M tđE =√ 434064 ,63 2+ 0 ,75. 373173 , 032=541161 , 43 N . mm
d=
Trong đó với thép 45X tôi cải thiện, σ = 850 MPa => [ σ ]=70 MPa
√
3 M tđ
0 , 1. [ σ ]
d D=
√
3 323177 , 32
0 ,1.70
=35 ,88=¿ c họ n d D =40 mm
d E=
√
3 541161 , 43
0 ,1.70
=42, 6=¿ c họ n d E =45 mm
d H=
√
3
d G =¿45 mm
694769 , 92
0 , 1.70
=46 , 3=¿ chọn d H =50 mm
Congson=55mm
24
τ1
Sτj =
K τdj . τ aj +ψ τ . τ mj
Với σ-1 và τ-1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng
Với σ b=850 MPa
và : hệ số xét đến ảnh hưởng của sự tập trung ứng suất đến độ bền mỏi.
và : hệ số kích thước (bảng 10.10/tr198[1])
σ a,σ m: biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp tại tiết diện
Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng:
Mj
σ mj = 0 σ aj = σ maxj =
Wj
τ a , τ m: biên độ và trị số trung bình của ứng suất tiếp tại tiết diện j
3 3
π dj πd
-Đối với tiết diện tròn : W j= ; W oj = j
32 16
-Đối với tiết diện có 1 rãnh then
3 2
π d j b . t 1 .(d j−t 1)
W j= −
32 2dj
Khi trục quay 1 chiều, ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động:
τ maxj Tj
τ mj= =
2 2 W oj
-Đối với tiết diện 1 rãnh then
3 2
π d j b .t 1 .(d j−t 1 )
W oj = −
16 2d j
ψσ, ψτ: Hệ số chỉ đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi,
tra bảng 10.7/tr197[1] ta có ψσ = 0,05, ψτ = 0
W và Wo: momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện của trục
Các hệ số với các tiết diện nguy hiểm được tính theo:
Kσ
+ K x −1
εσ
K σ dj =
Ky
Kτ
+ K x −1
ετ
K τdj =
Ky
Tra bảng 10.8/tr197[1]: K x =1 ,6 ( tiện ra 2,5…0,63)
25
Tra bảng 10.9/197[1]: K y =1 (Không dùng các phương pháp tăng bền bề mặt)
Tra bảng 10.10/tr198[1]: chọn hệ số kích thước: ε σ =0 , 83 , ε τ =0 , 89
+ Trục I :
Tại vị trí lắp bánh răng : trục có then
s σC . s τC
sC = ≥[s]
√s 2
σC
2
+s τC
σ1
Với: SσC =
K σdC . τ aC + ψ σ . σ mC
τ1
SτC =
K τdC . τ aC +ψ τ . τ mC
MC
σ mC = 0 σ aC = σ maxC =
WC
TC
τ mC =τ aC =
2 W oC
T C =T 1=97062 , 41 N . mm
2
π d 3C b .t 1 . ( dC −t 1 ) π . 253 8.4 . ( 25−4 )2
WC= − = − =1251 , 74 N . mm
32 2 dC 32 2.25
2
π d 3C b .t 1 . ( dC −t 1 ) 253 8.4 . ( 25−4 )
2
W oC = − =π . − =2785 , 72 N .mm
16 2 dC 16 2.25
M C 10169 , 43
σ aC = σ maxC = ¿ =8 , 12
WC 1251 ,74
TC 115492 , 08
τ mC =τ aC = = =20 , 7
2 W oC 2.2785 ,72
26
Kσ
+ K x −1
εσ
K σ dC =
Ky
Kτ
+ K x −1
ετ
K τdC =
Kσ
+ K x −1 1 ,76 +1 , 6−1
εσ 0 , 83
K σ dC = = =2, 72
Ky 1
Kτ
+ K x −1 1 , 54 +1 ,6−1
ετ 0 , 89
K τdC = = =2 , 33
Ky 1
σ1 310
SσC = K = =13 , 78
σdC . τ aC + ψ σ . σ mC 2 ,72.8 , 12+0 , 05.0
τ1 179 , 8
SτC = = =3 ,73
K τdC . τ aC +ψ τ . τ mC 2 ,33.20 ,7+ 0.20 ,7
s σC . s τC 13 ,78.3 , 73
sC = = =3 ,6 ≥ [ s ]
√s 2
σC +s
2
τC √ 13 , 872 +3 , 732
σ1
Với: SσB =
K σdB . τ aB +ψ σ . σ mB
τ1
SτB =
K τdB . τ aB+ ψ τ . τ mB
MB
σ mB = 0 σ aB = σ maxB =
WB
TB
τ mB=τ aB=
2 W oB
27
T B=T 1=97062, 41 N . mm
3
π d B π . 303
W B= = =2650 , 72 N . mm
32 32
3 3
π dB 30
W oB= =π . =5301, 44 N .mm
16 16
M B 158657 , 86
σ aB=σ maxB= = =59 ,85
M oB 2650 ,72
TB 115492 , 08
τ mB=τ aB= = =10 , 89
2 W oB 2.5301 , 44
Kσ
+ K x −1
εσ
K σ dB=
Ky
Kτ
+ K x −1
ετ
K τdB =
Ky
Tra bảng 10.11[1] tr199 với trị số ε và ε đối với bề mặt trục lắp có độ
Kσ Kτ
σ τ
Kσ Kτ
dôi : ε =1 , 79 , ε =1, 47
σ τ
Kσ
+ K x −1
εσ 1 , 79+1 ,6−1
K σ dB= = =2 ,39
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1 , 47+1 , 6−1
K τdB = = =1 , 53
Ky 1
σ1 310
SσB = K = =2 , 23
σdB . τ aB +ψ σ . σ mB 2 , 39.59 , 85+0 , 05.0
τ1 179 , 8
SτB = = =10 , 7
K τdB . τ aB+ ψ τ . τ mB 1, 53.10 , 89+0.10 , 89
s σB . s τB 2 , 23.10 ,7
s B= = =2 , 18 ≥ [ s ]
√s 2
σB +s
2
τB √ 2 ,23 2+10 ,7
28
+ Trục II :
Tại vị trí lắp bánh răng : trục có then
Tra bảng 9.2a[1]/175 với dH= 48mm ta được : b= 8 ; t1= 8
s σH . s τH
sH= ≥[s]
√s 2
σH
2
+ s τH
σ1
Với: SσH =
K σdH . τ aH +ψ σ . σ mH
τ1
SτH =
K τdH . τ aH +ψ τ . τ mH
MH
σ mH = 0 ; σ aH = σ maxH = W
H
TH
τ mH =τ a H =
2W oH
T H =T 2=373173 , 03 N . mm
2
π d3H b .t 1 . ( d H −t 1 ) π . 483 8.8 . ( 48−8 )2
W H= − = −
32 2 dH 32 2.48
¿ 9790 , 68 N .mm
2
π d 3H b . t 1 . ( d H −t 1 ) 483 8.8 . ( 48−8 )
2
W oH= − =π . − =20648 , 02 N . mm
16 2dH 16 2.48
M H 310731, 46
σ aH = σ maxH = ¿ =31 ,84
WH 9790 , 68
TH 447631 , 36
τ mH =τ a H = = =10 , 83
2W oH 2.20648 , 02
Kσ
+ K x −1
εσ
K σ dH =
Ky
29
Kτ
+ K x −1
ετ
K τdH =
Kτ
+ K x −1 1 ,54 + 1, 6−1
ετ 0 , 78
K τdH = = =2 ,57
Ky 1
σ1 310
SσH = K = =3 , 23
σdH . τ aH +ψ σ . σ mH 3 , 01.31 , 84+0 , 05.0
τ1 179 , 8
SτH = = =6 , 46
K τdH . τ aH +ψ τ . τ mH 2 , 57.10 , 83+0.10 , 83
s σH . s τH 3 , 23.6 .46
sH= = =2 , 92 ≥ [ s ]
√s 2
σH +s
2
τH √3 , 232 +6 , 46 2
Có tiết diện tại khớp nối > 35mm kiểm nghiệm tại mặt tiết diện E : trục có
rãnh then
s σE . s τE
s E= ≥[s]
√s 2
σE
2
+s τE
σ1
Với: SσE =
K σdE . τ aE +ψ σ . σ mE
τ1
SτE =
K τdE . τ aE +ψ τ . τ mE
ME
σ mE = 0 ;σ aE = σ maxE = W
E
TE
τ mE=τ aE =
2 W oE
30
M E =√ M 2xE + M 2yE= √ 92324 , 12=92324 , 1 M . mm
T E =T 2 =373173 , 03 N . mm
2
π d 3E b . t 1 . ( d E−t 1 ) π . 403 12.5 . ( 40−5 )2
W E= − = − =5364 , 43 N . mm
32 2d C 32 2.40
2
π d 3E b .t 1 . ( d E −t 1 ) 40 3 12.5 . ( 40−5 )
2
W oE= − =π . − =11647, 62 N . mm
16 2 dE 16 2.25
M E 92324 , 1
σ aE = σ maxE = ¿ =17 , 2
W E 5364 , 43
TE 447631 , 36
τ mE=τ aE = = =19 , 21
2 W oE 2.11647 , 62
Kσ
+ K x −1
εσ
K σ dE=
Ky
Kτ
+ K x −1
ετ
K τdE =
Kτ
+ K x −1 1 , 54 +1 , 6−1
ετ 0 ,78
K τdE = = =2 , 57
Ky 1
σ1 310
SσE = K = =5 ,99
σdE . τ aE +ψ σ . σ mE 3 ,01.17 ,2+0 ,05.0
τ1 179 , 8
SτE = = =3 , 64
K τdE . τ aE +ψ τ . τ mE 2 ,57.19 , 21+0.19 , 21
31
s σE . s τE 5 , 99.3 , 63
s E= = =3 , 11≥ [ s ]
√ s +s
2
σE
2
τE √5 , 992 +3 , 64 2
Kết luận : Vậy 2 trục đều thỏa mãn điều kiện về độ bền mỏi
Mục đích: Đề phòng biến dạng dẻo quá lớn hoặc quá tải đột ngột
Ϭtd = √ σ 2 +3 τ 2 ≤[Ϭ ]
Trong đó:
Ϭ = M max/(0,1d3) momen uốn lớn nhất tại tiết diện nguy hiểm
3
τ =T max /(0 ,2 d )
[Ϭ] = 0,8Ϭch
+ Với trục 1 :
+ Với trục 2 :
3
σ H =490456 , 1/(0 , 1.48❑ )=44 ,35 MPa
{
d : đườ ng k í n h lắ p v ớ itr ụ c
D: đườ ng k í n h ngo à ic ủ a ổ
+ Chọn ổ b :b ề r ộ ng ổ
C :hệ s ố t ả iđộ ng
C 0 : hệ s ố t ải t ĩ n h
Fa
<0 , 3: ưu tiên chọn ổ bi đỡ 1 dãy nếu không yêu cầu đặc biệt
Fr
- Nâng cao độ cứng vững chọn ổ đũa trụ ngắn đơc(cần cố định 1 trong các ổ
theo phương dọc trục)
- Yêu cầu cao về độ cứng vững ( ổ đũa trục bánh vít, trục bánh răng côn) nên
dùng ổ đũa côn
- Yêu cầu tự lựa ưu tiên dùng ổ bi đỡ lòng cầu hai dãy
33
Fa
>0 , 3: Yêu cầu cao về độ cứng vững , cố cố định chính xác trục theo
Fr
Fa
phương dọc trục, chịu lực dọc trục lớn( F ≥1 , 5 ¿ dùng ổ đũa côn
r
- Yêu cầu làm việc số vòng quay cao, giamrmaast ma sát, giảm ồn dùng ổ bi
đỡ-chặn
Chọn góc tiếp xúc α :
Fa
α =12 ° khi ≥0 , 35 … 0 , 7
Fr
Fa
α =26 ° khi ≥ 0 , 7 … 1
Fr
Fa
α =36 ° khi ≥1
Fr
dùng ổ chặn−đỡ khi Fa ≫ Fr
5.1.2.1.Với trục 1
Ta có: d = 30 mm
- Tính lực Fr :
Ổ lăn A: F rA=√ F 2Ax + F 2Ay=3856 , 69 N
Ổ lăn B: F rB=√ F2Bx + F 2By =3323 , 26 N
- Vì F rA > FrB lên ta chọn ổ A để tính toán
Có F a 1=217 , 05 N
F a 1< 0 ,3. F rA=1157 ,01 N
Do yêu cầu độ cứng cao, độ chính xác giữa vị trí trục và bánh răng côn thẳng
chọn ổ đũa côn tra bảng P2.11 và dựa vào đường kính ngõng trục là d = 30mm
ta chọn sơ bộ ổ đũa côn cỡ nhẹ:
Kí hiệu 7206 có các thông số sau:
34
d (mm) D (mm) ∝(° ) C (kN) C0 (kN)
30 62 13,67 29,80 22,30
Trong đó:
m – bậc của đường cong mỏi: m = 10/3 (ổ đũa côn)
L – tuổi thọ của ổ:
−6 −6
L=60. n . Lh . 10 =60. 479 , 9.3 .280 .3.7 . 10 =507 , 6 ¿)
Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công thức
11.3Tr114[1]
Q=( X .V . F r +Y . F a ) k t . k d
Trong đó:
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
k t−¿ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ: chọnk t=1 với θ=105°
k đ – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp giảm tốc công suất nhỏ
tra bảng 11.4[1] : chọn k đ =1
e = 1,5 tan (∝(° )) = 1 ,5. tan (13 ,67 ° )=¿ 0,36
- Theo bảng 11.4 với ổ đũa côn:
X – hệ số tải trọng hướng tâm
Y – hệ số tải trọng dọc trục
-Tính lực Fr và Fs :
Ổ lăn A: F rA=√ X 2A + Y 2A= √1709 , 122+ 3457 , 312=3856 , 7 N
F sA = 0,83e F rA=0 , 83.0 , 36.3856 , 69 = 1152,37 N
Ổ lăn B: F rB=√ X 2B + Y 2B= √ 4174 , 22 +984 , 162=4288 , 65 N
F sB = 0,83e F rB=0 , 83.0 , 36.3323 ,26 = 992,99 N
∑ F aA =¿ F sB+ F at ¿ =992,99 +226,87 = 1219,86 N
∑ F aB=¿ F sA −F at ¿ =1152,37 -226,87 = 766,12 N
- Tính tỷ số :
F aA 1219 , 86
= =0 ,37 >e ; X A=0 , 4 ; Y A =0 , 4. cot ( 13 ,67 ° ) =1 ,64
V . F rA 3856 ,69
35
F aB 766 , 12
= =0 , 33< e ; X B=1 ; Y B =0
V . F rB 3323 , 26
C d <C
=> Thỏa mãn khả năng tải động
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn
Tra bảng B11.6Tr221[1] cho ổ đũa côn 1 dãy ta được:
{ X 0=0 , 5
Y 0=0 , 22. cot ( 13 ,67 ° )=0 , 9
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
QtA = X o . F r +Y o F a=0 ,5. 1219 , 86+0 , 9. 1219 ,86=1707 , 81 N
¿>Q o <C0
¿> ¿Thỏa mãn khả năng tải tĩnh
36
5.1.2.2.Với trục 2
Ta có: d = 45 mm
Ổ lăn E : F ℜ=√ X 2E +Y 2E=√ 1866 , 62 +749 , 922=2011, 62 N
Ổ lăn G : F rG=√ X 2G +Y 2G =√ 1252 ,29 2+532 , 872=1360 ,94 N
- Vì F ℜ> FrG lên ta chọn ổ E để tính toán
Có F a 1=217 , 05 N
F a 1< 0 ,3. F rA=365 , 95 N
Do yêu cầu độ cứng cao, độ chính xác giữa vị trí trục và bánh răng
côn thẳng chọn ổ đũa côn tra bảng P2.11 và dựa vào đường kính
ngõng trục là d = 45 mm ta chọn sơ bộ ổ đũa côn cỡ nhẹ rộng :
Trong đó:
m – bậc của đường cong mỏi: m = 3 (ổ bi đỡ)
L – tuổi thọ của ổ:
−6 −6
L=60. n . Lh . 10 =60.119 , 9.3 .280.3 .7 . 10 =126 , 9 ¿)
37
Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công thức
11.3Tr114[1]
Q=( X .V . F r +Y . F a ) k t . k d
Trong đó:
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
k t−¿ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độk t=1
k đ – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp giảm tốc công suất nhỏ:
k đ =1
38
Khả năng tải động của ổ lăn
C dG <C
=> Thỏa mãn khả năng tải động
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn
Tra bảng B11.6Tr221[1] cho ổ bi đỡ 1 dãy ta được:
{ X 0 =0 ,5
Y 0=0 , 22. cot ( 15 ,50 ° )=0 , 8
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào ổ nguy hiểm nhất:
QtE = X 0 . F ℜ +Y 0 . F aE=0 ,5. 2011, 61+0 , 8.(−202 , 71)=0,843 K n
Q0 < Co
39
Độ dốc ≈ 3°
Đường kính:
Bulông nền d1>0,04.Re+¿ 10 d1 = 20 (M20)
Bulông cạnh ổ d2=(0,7...0,8)d1 d2 = 14 (M14)
Bulông ghép bích nắp và d3=(0,8...0,9)d2 d3 = 10 (M10)
thân
Vít ghép nắp ổ d4=(0,6...0,7)d2 d4 =10 (M10)
Vít ghép nắp cửa thăm dầu d5=(0,5...0,6)d2 d5 = 8 (M8)
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp S3=(1,4...1,8)d3 16
Chiều dày bích nắp hộp S4=(0,9...1)S3 15
Bề rộng bích nắp và thân K3=K2-5 44
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành ∆ ≥ ( 1 ÷1 , 2 ) δ 10
trong hộp
Giữa đỉnh bánh răng lớn với ∆ 1 ≥ ( 3 ÷5 ) δ 30
đáy hộp
Giữa mặt bên các bánh răng ∆≥δ 9
với nhau.
Mặt đế hộp:
Chiều dày S1=(1,3...1,5)d1 24
Bề rộng mặt đế hộp K1=3d1 36
Q ≥ K1 + 2δ 78
Kích thước gối trục: Định theo kích thước nắp
Đường kính lắp ổ lăn D I & D II ổ
Đường kính ngoài và tâm lỗ D I = 78 ; D II =85
vít, D3, D2 Trục I: D3=122, D2=100 D3=122,D2=100
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh Trục II: D3=129, D2=107 D3=129,D2=107
ổ: K2 K2 =E2 + R2 + (3…5) mm 45
Tâm lỗ bulông cạnh ổ: E2 E2= 1,6.d2 = 22mm.
R2 = 1,3.d2 = 18 mm
Chiều cao h k ≥1,2d2 ≥19.2 mm
h: phụ thuộc tâm lỗ bulông
và kích thước mặt tựa
Số lượng bulông nền L+ B 4
Z= (200 … 300)
(Với L, B là chiều dài và
rộng của vỏ hộp)
6.3.Linh kiện
a. Vòng móc
- Chiều dày vòng móc:
S = (2 ÷ 3).δ = (2 ÷ 3). 6,84 = 16 (mm)
40
- Đường kính vòng móc:
D = (3 ÷ 4).δ = (3 ÷ 4). 6,84 = 4 (mm)
b. Chốt định vị
Tên chi tiết: Chốt định vị
• Chức năng: nhờ có chốt định vị, khi xiết bu lông không làm biến dạng
vòng ngoài của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân) do đó loại
trừ được các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng
• Chọn loại chốt định vị là chốt côn.
• Thông số kích thước: [18.4b,2-91] ta được:
c.Cửa thăm
Tên chi tiết: Cửa thăm
• Chức năng: để kiểm tra quan sát các chi tiết trong hộp khi lắp ghép và để
đồ dầu vào hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng
nắp, trên nắp có nút thông hơi.
• Thông số kích thước: tra bảng [18.5,2-92] ta được:
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số lượng
41
d.Nút thông hơi
Tên chi tiết: nút thông hơi
Chức năng: khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và
điều hòa không khí bên trong và bên ngoài hộp người ta dung nút thông
hơi.
Thông số kích thước: tra bảng 18.6Tr93[2] ta được
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M 27× 2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
42
d b m f L c q D S Do
M20
15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4
x2
18
5
6
12 9 6
30
44
6.4.3. Các chi tiết lót bộ phận ổ
- Vòng phớt:
+ Đặc điểm: dễ thay thế, đơn giản và chống mòn.
+ Phân loại: cố định và điều chỉnh được khe hở.
Chi tiết vòng phớt:
Chức năng: bảo vệ ổ lăn khỏi bám bụi, chất lỏng hạt cứng và các tạp chất
xâm nhập vào ổ, những chất này làm ổ chóng bị mài mòn và han gỉ.
Thông số kích thước: tra bảng 15.17Tr50[2] ta được
d d1 d2 D a b S0
Trục I 30 31 29 43 6 4,3 9
(mm)
Trục II 34 35 33 47 9 6,5 12
(mm)
zS
45
- Vòng chắn dầu, đệm bảo vệ
+ Nhiệm vụ: ngăn cách mỡ bôi trơn ổ với dầu của HGT.
Chức năng: vòng chắn dầu quay cùng với trục, ngăn cách mỡ bôi trơn với
dầu trong hộp, không cho dầu thoát ra ngoài.
Thông số kích thước vòng chắn dầu
Đệm bảo vệ
47
{
−0,018
Trục I :b ×h=12× 8 chọn : P 9(12−0,061)
Trục II :b × h=14 × 9 chọn : P 9 ( 14−0,061)
−0,018
{
Trục I :t=5 , 0 mm ⇒ N max =+0 , 2 mm
Trục II :t=5 , 5 mm⇒ N max =+ 0 , 2mm
48
7.3 Bảng dung sai lắp ghép
49
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1 – Nhà xuất bản giáo dục;
PGS.TS – Trịnh Chất – TS Lê Văn Uyển
2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 2 – Nhà xuất bản giáo dục;
PGS.TS – Trịnh Chất – TS Lê Văn Uyển
3. Dung sai lắp ghép - Nhà xuất bản giáo dục ; PGS.TS Ninh Đức Tốn
4. Trang web: http://thietkemay.edu.vn