Ho Ngo Bao Ngoc n4
Ho Ngo Bao Ngoc n4
Ho Ngo Bao Ngoc n4
Môn Thi
STT Tên HS Lớp chuyên
Toán Lý Hóa Văn Sử Địa
1 Lê Toán 6 5 9 4 5 6
2 Vân Anh 10 8 9 9 9 10
3 Thảo Địa 5 8 6 7 6 6
4 Thành Văn 9 7 9 6 8 7
5 Trúc Sử 8 9 6 9 3 8
6 Việt Địa 4 6 7 6 7 8
7 Hào Hóa 7 5 8 5 5 7
8 Hoàng Lý 9 10 9 10 9 7
9 Trinh Trung 7 8 9 9 8 7
10 Nhật Sinh 9 8 8 8 8 6
11 Thái Lý 6 5 7 5 6 6
12 Bình Hóa 9 6 7 7 7 8
13 Mỹ Pháp 8 6 7 5 6 7
G ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP
n Thi
ĐTB Ghi Chú Môn Thi Lại Xếp Loại
Anh Pháp Trung Sinh
9 6 6 7 6.27 Thi Lại Văn
10 9 10 10 9.45 Đạt Giỏi
9 2 6 3 5.82 Hỏng
7 6 6 10 7.36 Đạt Khá
8 6 7 8 6.82 Hỏng
9 6 7 9 7.00 Thi Lại Toán
8 9 5 4 6.45 Thi Lại Sinh
10 10 9 9 9.27 Đạt Giỏi
4 7 7 5 7.09 Thi Lại Anh
9 6 8 8 7.82 Đạt Khá
8 7 8 5 6.18 Đạt Trung Bình
7 3 6 5 6.55 Thi Lại Pháp
7 6 5 9 6.55 Đạt Trung Bình
Học Bổng
3,000,000
1,000,000
3,000,000
1,000,000
-
-
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và Đổi tên Sheet thành bài tương ứng
CỘNG
3,630,000
1,881,000
1,210,000
178,200
118,058
110,000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
6) Định dạng bảng tính và Đổi tên Sheet thành bài tương ứng
THÀNH TIỀN (VN)
16,061,100
7,441,800
5,699,100
3,799,400
2,873,100
15,700
15,700
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11
BẢNG THỐNG KÊ
ĐƠN GIÁ
MÃ MẶT HÀNG MẶT HÀNG
1 2
HD Đĩa cứng 49 50
FD Đĩa mềm 2.5 3
MS Mouse 3 3.5
SD SD Ram 13 15
DD DD Ram 27 30
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
7) Trang trí cho bảng tính và Đổi tên Sheet thành bài tương ứng
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuố
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
THÀNH
TỔNG CỘNG
TIỀN
2969 2940
177 177
91 91
1576 1560
2727 2700
2625 2599
239 239
630 630
BẢNG HỆ SỐ
BẢNG ĐƠN GIÁ Bậc 1 2 3
SX QL Hệ số 1.02 1.06 1.13
PX1 180 185
PX2 110 120
PX3 150 150
PX4 200 215
ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
10/2024
THU NHẬP TẠM ỨNG THUẾ THỰC LÃNH
54000 10800 1200 40,500
16500 3300 0 13,200
25160 8386.666667 0 16,773
14400 2880 0 10,920
27000 5400 0 21,600
58500 11700 2550 43,875
54000 10800 1200 40,500
26100 8700 0 16,500
27520 9173.333333 0 18,347
58000 11600 2400 46,400
BẢNG HỆ SỐ
4 5 6 7
1.2 1.28 1.36 1.45