Ho Ngo Bao Ngoc n4

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC

Môn Thi
STT Tên HS Lớp chuyên
Toán Lý Hóa Văn Sử Địa
1 Lê Toán 6 5 9 4 5 6
2 Vân Anh 10 8 9 9 9 10
3 Thảo Địa 5 8 6 7 6 6
4 Thành Văn 9 7 9 6 8 7
5 Trúc Sử 8 9 6 9 3 8
6 Việt Địa 4 6 7 6 7 8
7 Hào Hóa 7 5 8 5 5 7
8 Hoàng Lý 9 10 9 10 9 7
9 Trinh Trung 7 8 9 9 8 7
10 Nhật Sinh 9 8 8 8 8 6
11 Thái Lý 6 5 7 5 6 6
12 Bình Hóa 9 6 7 7 7 8
13 Mỹ Pháp 8 6 7 5 6 7
G ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP
n Thi
ĐTB Ghi Chú Môn Thi Lại Xếp Loại
Anh Pháp Trung Sinh
9 6 6 7 6.27 Thi Lại Văn
10 9 10 10 9.45 Đạt Giỏi
9 2 6 3 5.82 Hỏng
7 6 6 10 7.36 Đạt Khá
8 6 7 8 6.82 Hỏng
9 6 7 9 7.00 Thi Lại Toán
8 9 5 4 6.45 Thi Lại Sinh
10 10 9 9 9.27 Đạt Giỏi
4 7 7 5 7.09 Thi Lại Anh
9 6 8 8 7.82 Đạt Khá
8 7 8 5 6.18 Đạt Trung Bình
7 3 6 5 6.55 Thi Lại Pháp
7 6 5 9 6.55 Đạt Trung Bình
Học Bổng

3,000,000

1,000,000

3,000,000

1,000,000
-

-
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN


Tháng: October 2024
LOẠI SD CHỈ SỐ ĐẦU CHỈ SỐ CUỐI HỆ SỐ THÀNH TIỀN PHỤ TRỘI
KD 400 1500 3 1,815,000 1,815,000
NN 58 400 5 940,500 940,500
CN 150 700 2 605,000 605,000
TT 90 150 4 132,000 46,200
KD 34 87 3 87,450 30,607
NN 50 90 5 110,000 -

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và Đổi tên Sheet thành bài tương ứng
CỘNG
3,630,000
1,881,000
1,210,000
178,200
118,058
110,000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3

BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO


Mã hàng Tên hàng Số lượng
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12
ML01 Máy lạnh SANYO 12
MG02 Máy giặt NATIONAL 9
TV02 Tivi SONY 8
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5
MG01 Máy giặt HITACHI 8
ML02 Máy lạnh HITACHI 4
TV01 Tivi LG 1
TỔNG CỘNG:

Yêu cầu tính toán:


1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
3) Tính Tiền chiết khấu như sau:
Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăn chiết khấu.
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
phần trăm chiết khấu là 1% nếu 5 <= số lượng <8,
phần trăm chiết khấu là 0 nếu số lượng < 5.
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
7)Trang trí như bảng tính trên và Đổi tên Sheet thành bài tương ứng
G KÊ HÀNG NHẬP KHO
Đơn giá Tiền chiết khấu Thành tiền
6,000,000 VND 3,600,000 68,400,000
4,000,000 VND 2,400,000 45,600,000
5,000,000 VND 900,000 44,100,000
5,550,000 VND 888,000 43,512,000
3,000,000 VND 150,000 14,850,000
1,500,000 VND 240,000 11,760,000
2,500,000 VND 100,000 9,900,000
4,500,000 VND 45,000 4,455,000
8,323,000 242,577,000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 15700
CHỦ HÀNG LOẠI HÀNG ĐỊNH MỨC TRỌNG LƯỢNG GIÁ CƯỚC TIỀN PHẠT
Cty E A 200 1900 3 1,020
DNTN D B 400 1580 2 472
Cty G A 200 800 3 360
Tổ hợp C B 400 1000 2 240
Cty A A 200 500 3 180
XN B C 600 350 1 -
XN F C 600 70 1 -

BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC


LOẠI HÀNG ĐỊNH MỨC GIÁ CƯỚC
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
6) Định dạng bảng tính và Đổi tên Sheet thành bài tương ứng
THÀNH TIỀN (VN)
16,061,100
7,441,800
5,699,100
3,799,400
2,873,100
15,700
15,700
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11

BÁO CÁO BÁN HÀNG


PHÍ
MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG
CHUYÊN CHỞ
HD1 Đĩa cứng 49 60 0.49
FD1 Đĩa mềm 2.5 70 0.025
MS1 Mouse 3 30 0.03
SD1 SD Ram 13 120 0.13
DD1 DD Ram 27 100 0.27
HD2 Đĩa cứng 50 50 2.5
MS2 Mouse 3.5 65 0.175
DD2 DD Ram 30 20 1.5

BẢNG THỐNG KÊ
ĐƠN GIÁ
MÃ MẶT HÀNG MẶT HÀNG
1 2
HD Đĩa cứng 49 50
FD Đĩa mềm 2.5 3
MS Mouse 3 3.5
SD SD Ram 13 15
DD DD Ram 27 30
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
7) Trang trí cho bảng tính và Đổi tên Sheet thành bài tương ứng
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuố
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
THÀNH
TỔNG CỘNG
TIỀN
2969 2940
177 177
91 91
1576 1560
2727 2700
2625 2599
239 239
630 630

Số lượng đã bán: 515


HD 110
FD 70
MS 95
SD 120
DD 120
MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16
Tháng: 11/10/2011
STT HỌ TÊN MÃ NV TÊN ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG SP LƯƠNG SP BHXH HỆ SỐ
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54,000 2700 1.2
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150 16,500 0 1.06
3 Công 03NH6 QL-PX1 100 18,500 0 1.36
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100 12,000 600 1.2
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180 27,000 0 1.06
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58,500 2925 1.06
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54,000 2700 1.02
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120 18,000 900 1.45
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100 21,500 0 1.28
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58,000 0 1.13

BẢNG HỆ SỐ
BẢNG ĐƠN GIÁ Bậc 1 2 3
SX QL Hệ số 1.02 1.06 1.13
PX1 180 185
PX2 110 120
PX3 150 150
PX4 200 215

ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
10/2024
THU NHẬP TẠM ỨNG THUẾ THỰC LÃNH
54000 10800 1200 40,500
16500 3300 0 13,200
25160 8386.666667 0 16,773
14400 2880 0 10,920
27000 5400 0 21,600
58500 11700 2550 43,875
54000 10800 1200 40,500
26100 8700 0 16,500
27520 9173.333333 0 18,347
58000 11600 2400 46,400

BẢNG HỆ SỐ
4 5 6 7
1.2 1.28 1.36 1.45

You might also like