Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Poner"
Câu ví dụ sử dụng "Poner"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Poner
.
.
A:
He is going to put the cup on the table.
Él va a poner la taza sobre la mesa.
En Español "poner"
In English "to put"
Él va a poner la taza sobre la mesa.
En Español "poner"
In English "to put"
Bản dịch của"Poner"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Poner algo en tu vida (por ejemplo: "pon una mascota en tu vida").
A:
I would say "Get a dog in your life", but other words could be used in other examples. For example, discipline or order.
"Put some order in your life."
"Have some order in your life".
"Get some order in your life."
I think, in summary, that "get" is used most often in this type of sentence, but other verbs are possible. Sorry I can't give you a more definite answer.
"Put some order in your life."
"Have some order in your life".
"Get some order in your life."
I think, in summary, that "get" is used most often in this type of sentence, but other verbs are possible. Sorry I can't give you a more definite answer.
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Poner al día
A:
to update the company regulations
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Poner todo en su lugar
A:
1. put everything in place
Se ha tardado varios años para poner todo en su lugar.
It has taken some years to put everything in place.
2. put everything back
Asegúrate de poner todo en su lugar.
Make sure you put everything back.
Se ha tardado varios años para poner todo en su lugar.
It has taken some years to put everything in place.
2. put everything back
Asegúrate de poner todo en su lugar.
Make sure you put everything back.
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? Poner la mesa (preparar la mesa para comer: poner los platos, los cubiertos, los vasos, etc.)
A:
Or "to set the table".
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? Poner la silla encima de la mesa
A:
To put the chair on the table.
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
poner
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Tôi đang tìm kiếm một từ điển từ nguyên tiếng Việt trực tuyến. Bạn có thể cho tôi biết bạn có bi...
- "Văn bản của tôi có tự nhiên và đúng không? Bạn có thể chỉnh sửa giúp tôi không?" "Kính thưa q...
- Đâu là sự khác biệt giữa cái canh và cái súp ?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 私は実習生にお菓子をあげない。しかし、私は実習生にお菓子をもらう
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? あなたは当社の方々とFacebookで友達になっているのに、なぜ私と友達にならないのですか?
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Đâu là sự khác biệt giữa cái canh và cái súp ?
- Khi lần đầu gặp một người có chức vụ cao (như CEO, bộ trưởng, đại sứ, v.v.) nhưng không biết tuổi...
Các câu hỏi được gợi ý