Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Algo"
Ý nghĩa của "Algo" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
algo está mal có nghĩa là gì?
A:
A qué te refieres??
Câu ví dụ sử dụng "Algo"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với me pasó algo que nunca me había pasado antes.
A:
Something happened to me that has never happened before.
Bản dịch của"Algo"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? 1-Guardar algo (Guarde mi libreta en mi mochila)
2-Prestar algo (Ella me prestó su lápiz)
3-Pedir prestado algo(Pedí prestado su celular )
4-Calcular (Calculé lo que eso cuesta)
5-Romper algo (Rompí el vaso de mi mamá)
2-Prestar algo (Ella me prestó su lápiz)
3-Pedir prestado algo(Pedí prestado su celular )
4-Calcular (Calculé lo que eso cuesta)
5-Romper algo (Rompí el vaso de mi mamá)
A:
1- I'd say "keep" (present) "kept" (past) "I kept my notebook in my backpack"
You must consider the context.
2- Lend (Present) Lent (Past) "She lent me a pencil"
3- Borrow (present) Borrowed (Past) "I borrowed his/her cell phone."
4- Calculate (present) calculated (past) "I calculated what it/that costs"
5- Break (present) broke (past) "I broke my mom's glass"
You must consider the context.
2- Lend (Present) Lent (Past) "She lent me a pencil"
3- Borrow (present) Borrowed (Past) "I borrowed his/her cell phone."
4- Calculate (present) calculated (past) "I calculated what it/that costs"
5- Break (present) broke (past) "I broke my mom's glass"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? algo que sus pinturas no tenían
A:
Something that his paintings didn’t have
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? É algo maior do que eu.
A:
@lana103 It's something bigger than me.
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? cómo algo cada vez que me hambre
A:
1. I eat every time I get hungry
2. I do the program activities for that day
2. I do the program activities for that day
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? Viva (algo), por ejemplo "Viva la pizza" o "Viva España".
A:
Formally, “long live Spain” or “Long live the Queen”. Casual usage of “Long live pizza” is something I have never heard, I don’t think natives use this expression like this.
Những câu hỏi khác về "Algo"
Q:
¡Hay algo que me indique que voy bien en esta aplicación!
A:
Va bien 👍
Q:
Me recomendarían algo para estudiar inglés, pronto me iré a Canadá o E.U, me podrían decir consejos o técnicas de estudio que han hecho ustedes, me ayudaría muchísimo.
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
algo mas cái này nghe có tự nhiên không?
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
algo errado? cái này nghe có tự nhiên không?
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
algo
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Từ này Tôi chờ chị để về cùng có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Ừ What does it mean ?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 女が男に「いつ結婚してくれますか?」
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 毎日あなたは私にかっこいいと言います
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 1. She is a brilliant fashion designer, but her clothes...
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 1. I believe ghosts actually exist. 2. His father faile...
- Đâu là sự khác biệt giữa cái canh và cái súp ?
- Khi lần đầu gặp một người có chức vụ cao (như CEO, bộ trưởng, đại sứ, v.v.) nhưng không biết tuổi...
Các câu hỏi được gợi ý