Arne Tiselius
Giao diện
Arne Wilhelm Kaurin Tiselius | |
---|---|
Sinh | 10 tháng 8 năm 1902 Stockholm, Thụy Điển |
Mất | 29 tháng 10, 1971 Uppsala, Thụy Điển | (69 tuổi)
Quốc tịch | Thụy Điển |
Trường lớp | Đại học Uppsala |
Giải thưởng | Giài Nobel Hóa học năm 1948 Huy chương Franklin năm 1955 |
Sự nghiệp khoa học | |
Ngành | Hóa học |
Nơi công tác | Đại học Uppsala |
Người hướng dẫn luận án tiến sĩ | Theodor Svedberg |
Arne Wilhelm Kaurin Tiselius (1902-1971) là nhà hóa học người Thụy Điển. Ông giành Giải Nobel Hóa học vào năm 1948. Ông được trao giải này cho những nghiên cứu về sự điện li và phân tích bằng hấp phụ[1].
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Giải Nobel Hóa học năm 1948”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Kekwick RA, Pedersen KO (1974). “Arne Tiselius, 1902-1971”. Biographical Memoirs of Fellows of the Royal Society. 20 (0): 401–28. doi:10.1098/rsbm.1974.0018. JSTOR 769648. PMID 11615762.
- Kyle RA, Shampo MA (2005). “Arne Tiselius—father of electrophoresis”. Mayo Clinic Proceedings. 80 (3): 302. PMID 15757008.
- Tiselius, Arne (1937). “A new apparatus for electrophoretic analysis of colloidal mixtures”. Transactions of the Faraday Society. 33: 524. doi:10.1039/tf9373300524.
- A Tiselius (1930). “The moving-boundary method of studying the electrophoresis of proteins”. Nova Acta Regiae Societatis Scientiarum Upsaliensis. Ser. IV, Vol. 7 (4).
- Tiselius A (1968). “Reflections from both sides of the counter”. Annual Review of Biochemistry. 37 (1): 1–24. doi:10.1146/annurev.bi.37.070168.000245. PMID 4875715.
- Putnam FW (1993). “Alpha-, beta-, gamma-globulin—Arne Tiselius and the advent of electrophoresis”. Perspectives in Biology and Medicine. 36 (3): 323–37. PMID 7685077.
- Kay LE (1988). “Laboratory technology and biological knowledge: the Tiselius electrophoresis apparatus, 1930-1945”. History and Philosophy of the Life Sciences. 10 (1): 51–72. PMID 3045854.
- Hjertén S (1973). “Dedication to Professor Arne Tiselius”. Annals of the New York Academy of Sciences. 209 (1 Isoelectric F): 5–7. Bibcode:1973NYASA.209....5H. doi:10.1111/j.1749-6632.1973.tb47513.x. PMID 4577171.
- Hertén S (1972). “Arne Tiselius. 1902-1971”. Journal of Ultrastructure Research. 39 (5): 624–8. PMID 4556330.
- Hjertén S (1972). “Arne Tiselius 1902-1971”. Journal of Chromatography. 65 (2): 345–8. PMID 4552643.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Nobel Lecture Electrophoresis and Adsorption Analysis as Aids in Investigations of Large Molecular Weight Substances and Their Breakdown Products from Nobelprize.org website
- Biography Biography from Nobelprize.org website