lá chắn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laː˧˥ ʨan˧˥ | la̰ː˩˧ ʨa̰ŋ˩˧ | laː˧˥ ʨaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laː˩˩ ʨan˩˩ | la̰ː˩˧ ʨa̰n˩˧ |
Danh từ
[sửa]lá chắn
- Tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v. V.
- Bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ.
- Lá chắn của khẩu pháo.
- Cái có tác dụng ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài.
- Xây dựng vành đai làm lá chắn cho căn cứ quân sự.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lá chắn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)