Bước tới nội dung

lá chắn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laː˧˥ ʨan˧˥la̰ː˩˧ ʨa̰ŋ˩˧laː˧˥ ʨaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laː˩˩ ʨan˩˩la̰ː˩˧ ʨa̰n˩˧

Danh từ

[sửa]

lá chắn

  1. Tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v. V.
  2. Bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ.
    Lá chắn của khẩu pháo.
  3. Cáitác dụng ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài.
    Xây dựng vành đai làm lá chắn cho căn cứ quân sự.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]