On Tap Excel
On Tap Excel
On Tap Excel
MSSV:
Sheet1:
Câu 1: Điền dữ liệu cho cột Số luợng (dạng số), là ba kí số bên trái của Mã chứng từ.
Câu 2: Điền dữ liệu cho cột Tên nhãn liệu, dựa vào Mã chứng từ và Bảng tham chiếu 1.
Câu 3: Tính Chiết khấu như sau: nếu kí tự bên phải của Mã chứng từ là A hoặc D thì Chiết kh
Mã chứng từ khác thì Chiết khấu = 0.05% * Số lượng.
Câu 4: Điền dữ liệu cho cột Thuế, dựa vào tháng ghi chứng từ và Bảng tham chiếu 2.
Sheet1:
Câu 1: Điền dữ liệu cho cột Số luợng (dạng số), là ba kí số bên trái của Mã chứng từ.
Câu 2: Điền dữ liệu cho cột Tên nhãn liệu, dựa vào Mã chứng từ và Bảng tham chiếu 1.
Câu 3: Tính Chiết khấu như sau: nếu kí tự bên phải của Mã chứng từ là A hoặc D thì Chiết kh
Mã chứng từ khác thì Chiết khấu = 0.05% * Số lượng.
Câu 4: Điền dữ liệu cho cột Thuế, dựa vào tháng ghi chứng từ và Bảng tham chiếu 2.
Câu 5: Thành tiền = Số lượng * Đơn giá * (1 + Thuế - Chiết khấu)
Trong đó: Đơn giá dựa vào Mã chứng từ và Bảng tham chiếu 1.
Câu 6: Trong Bảng tham chiếu 1, hãy tính Tổng thành tiền theo từng nhãn hiệu.
Câu 7: Sử dụng chức năng Advanced Filter để lọc và ghi vào vùng trống phía dưới các mẫu ti
mã chứng từ là A hoặc có số lượng trên 300.
Câu 8: Sử dụng chức năng Advanced Filter để lọc và ghi vào vùng trống phía dưới các mẫu ti
chứng từ thuộc tháng 7.
Câu 9: Vẽ đồ thị Pie dạng 3D so sánh Tổng thành tiền theo Tên nhãn hiệu.
Câu 7
MÃ CHỨNG TỪ SỐ LƯỢNG
*A
>300
Câu 8
1
ọc và ghi vào vùng trống phía dưới các mẫu tin thỏa điều kiện: ngày ghi
Sheet2:
Câu 10: Điền dữ liệu cho cột Số luợng (dạng số), là hai kí số trong cột Mã số.
Câu 11: Điền dữ liệu cho cột Tên hàng dựa vào hai ký tự đầu trong cột Mã số và Bảng tham
Câu 12: Điền dữ liệu cho cột Tỷ lệ giảm giá: nếu Số lượng trên 60 thì được giảm 9%, ngượ
giảm 5%, ngược lại thì không được giảm.
Câu 13: Thành tiền (VNĐ) = Số lượng * Đơn giá (USD) * (1 - Tỷ lệ giảm giá) * Tỷ giá
Câu 14: Trong Bảng tham chiếu 3, hãy tính Tổng thành tiền (VNĐ) theo từng tên hàng.
Câu 15: Sử dụng chức năng Advanced Filter để lọc và ghi vào vùng trống phía dưới các mẫ
Sheet2:
Câu 10: Điền dữ liệu cho cột Số luợng (dạng số), là hai kí số trong cột Mã số.
Câu 11: Điền dữ liệu cho cột Tên hàng dựa vào hai ký tự đầu trong cột Mã số và Bảng tham
Câu 12: Điền dữ liệu cho cột Tỷ lệ giảm giá: nếu Số lượng trên 60 thì được giảm 9%, ngượ
giảm 5%, ngược lại thì không được giảm.
Câu 13: Thành tiền (VNĐ) = Số lượng * Đơn giá (USD) * (1 - Tỷ lệ giảm giá) * Tỷ giá
Câu 14: Trong Bảng tham chiếu 3, hãy tính Tổng thành tiền (VNĐ) theo từng tên hàng.
Câu 15: Sử dụng chức năng Advanced Filter để lọc và ghi vào vùng trống phía dưới các mẫ
Hương có số lượng trên 40.
Câu 16: Vẽ đồ thị Pie dạng 3D so sánh Tổng thành tiền (VNĐ) theo Tên hàng.
Mã số Số lượng
NH_72_B 72
NH_44_B 44
NH_47_B 47
Tỷ lệ giảm giá Thành tiền (VNĐ)
0.00 1,306,905
0.00 2,797,275
0.09 12,762,641
0.00 4,639,853
0.05 8,142,222
0.00 2,151,750
0.00 3,267,263
0.09 19,621,117
0.00 2,727,060
0.05 8,037,862
0.00 4,518,675
0.00 2,142,690
0.00 2,352,429
0.05 8,697,374
0.00 3,548,123