20+ bài tập Excel từ cơ bản tới nâng cao
20+ bài tập Excel từ cơ bản tới nâng cao
20+ bài tập Excel từ cơ bản tới nâng cao
ĐK RÚT TRÍCH
TRUE
Kê Số Lượng
Yếu
5
Xếp Phần
Địa ĐTB
Loại Thưởng
8.0 8.2 GIỎI 15 Quyển tập
7.0 7.1 KHÁ 5 Quyển tập
ự tay điền điểm (có giá trị từ 0 đến 10) váo các cột này.
làm tròn đến 2 số lẻ.
hì được 5 quyển.
label) và tỉ lệ phần trăm của từng loại tổng số học sinh, để biểu diễn số liệu thống kê này.
Giỏi và Khá.
BẢNG KÊ HÀNG HÓA TỒN KHO QUÝ 3 NĂM 2000
Tên hàng Khu vực Số lượng Đơn giá Trị giá Thuế Tổng cộng
Ghế đệm 1 345 235 81,075 6,486 87,600
Bàn gỗ 1 232 165 38,280 3,062 41,300
Bàn bureau 1 123 112 13,776 1,102 14,900
Ghế salon 1 120 196 23,520 1,882 25,400
1 Total 156,651 12,532 169,200
Ghế đôn 2 234 118 27,612 1,381 29,000
Ghế mây 2 321 229 73,509 3,675 77,200
Bàn mica 2 232 200 46,400 2,320 48,700
2 Total 147,521 7,376 154,900
Ghế đẩu 3 145 220 31,900 957 32,900
Bàn tròn 3 244 245 59,780 1,793 61,600
3 Total 91,680 2,750 94,500
Bàn dài 4 250 283 70,750 1,415 72,200
Bàn cắt 4 244 237 57,828 1,157 59,000
4 Total 128,578 2,572 131,200
Grand Total 524,430 25,230 549,800
YÊU CẦU:
1. Tính các cột trị giá, thuế và tổng cộng, cho biết
- Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
- Thuế = Trị giá * Thuế suất. Thuế suất cho mỗi khu vực là khác nhau và được cho cụ thể trong bảng thuế suất
- Tổng cộng = Trị giá + Thuế
2. Xác định Trị giá, Tiền thuế và Tổng cộng của từng khu vực vào Bảng thống kê.
3. Định dạng bảng tính đã cho theo mẫu. Định dạng các ô chứa giá trị số có dấu phân cách hàng nghìn. Làm tròn cột T
4. Sắp xếp Bảng kê hàng hoá tồn kho tăng dần theo khu vực.
5. Tổng hợp (Subtotal) các cột Trị giá, Thuế và Tổng cộng theo khu vực.
BẢNG THUẾ SUẤT
Khu vực Thuế suất
1 8%
2 5%
3 3%
4 2%
ch hàng nghìn. Làm tròn cột Tổng cộng đến hàng trăm.
Sở Thuỷ Sản TP
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH
Yêu Cầu
Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)
BẢNG THỐNG KÊ
Câu 1 Có bao nhiêu mặt hàng có MaHang bắt đầu bằng chữ T?
Câu 2 Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loai 2?
Câu 3 Tổng NhapKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 4 Tổng XuatKho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?
Câu 5 Giá trị nhỏ nhất TonKho của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 6 Giá trị lớn nhất XuatKho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?
Câu 7 Tổng TonKho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 8 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 9 Tổng TonKho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?
Câu 10 Tỷ lệ phần trăm giữa XuatKho và NhapKho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?
Câu 11 Tổng XuatKho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 12 Tổng NhapKho của Nghêu và Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu?
Câu 13 Tỷ lệ phần trăm TonKho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu?
Câu 14 Giá trị NhapKho nhỏ nhất của các mặt hàng có TonKho >=500 là bao nhiêu?
Câu 15 Tổng TonKho của các mặt hàng có NhapKho <500 hoặc XuatKho >=200 là bao nhiêu?
Câu 16 Giá trị NhapKho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu?
Câu 17 Tổng XuatKho của các mặt hàng Loai 1 trong tháng 10 là bao nhiêu?
Câu 18 Giá trị TonKho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu?
Câu 19 Tổng NhapKho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12)
Câu 20 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu?
Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:
Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:
KQ
Kết Quả Tham
Khảo
2 2 2 MaHang Xuatkho
3 3 3 T-1
2216 2216 2216 M-3
402 402 402 MaHang Nhapkho
124 124 124 N*
202 202 202 B-2
2539 2539 2539 Tenhang Tonkho
2570 2570 2570 Mực
1470 1470 1470
3.25% 3.25% 3.25% Tenhang Tonkho
372 372 372 Cá
1313 1313 1313 TonKho Xuatkho
52.94% 52.94% 52.94% >=500 >=200
681 681 681
200 là bao nhiêu? 1358 1358
639 639
480 480
827 827
2954 2954
à Chủ Nhật là bao nhiêu? 2201 2201
u sau:
ọc ra danh sách:
40 40
1192 1232
0.03355705
(TuÇn lÔ tõ 7®Õn 14-12-98)
STT M· H§ MÆt hµng Ngµy §¬n vÞ SLîng §¬n gi¸ Thµnh tiÒn
1 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-07-98 Thïng 5 120 600
5 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-07-98 Thïng 5 200 1000
3 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-08-98 Thïng 12 200 2400
4 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-09-98 Thïng 7 140 980
2 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-10-98 Thïng 6 120 720
7 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-11-98 C¸i 3 125 375
6 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-12-98 C¸i 2 125 250
8 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-13-98 Thïng 10 140 1400
9 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-14-98 Thïng 4 200 800
10 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-14-98 Thïng 20 120 2400
Tæng céng 10925
B¶ng Danh Môc
M· Tªn mÆt hµng §¬n vÞ §¬n gi¸
SM4 §Üa mÒm 1.4Mb Thïng 140
SM2 §Üa mÒm 1.2Mb Thïng 120
C74 §Üa CD 740Mb Thïng 200
H64 §Üa cøng 3.2Mb C¸i 125
Tæng sè tiÒn b¸n ®îc cña c¸c mÆt hµng
§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD M· H§ M· H§ M· H§
6100 625 4200 SD1M4 HDM64 CDM74
(Dïng hµm DSUM) SD1M2
Đề 1
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.
2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.
3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần.
4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy
5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
6. Ghi tệp tập tin với tên THIEX01.xls
ng, đơn vị, đơn giá.
BẢNG TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ PHÍ CHUYỂN CHO
Chi Phí
Mã Đơn Giá
Tên Hàng Đơn Giá Lẻ Khu Vực Chuyển
Hàng Sĩ
Cho
YC Sữa Chua Dừa 2000 2300 A 2.0%
YD Sữa Chua Chanh 2400 2700 B 0.5%
YS Sữa Chua Dâu 2200 2500 C 1.0%
YT Sữa Tươi TT 2600 3000 D 3.0%
YV Sữa Chua Vải 2300 2500 E 2.5%
ố hộp*đơn giá lẻ
3600
1; 15274100
3; 2820600 2; 783900
Trường PTTH Lý Tự Trọng
BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP
Tên Lớp MÔN THI Ghi
ĐTB
HS Chuyên Toán Lý Hoá Văn Sử Địa Anh Pháp Trung Sinh Chú
Vân Anh 10 8 9 9 9 10 10 9 10 10 9.455 ĐẠT
Hoàng Lý 9 10 9 10 9 7 10 10 9 9 9.273 ĐẠT
Nhật Sinh 9 8 8 8 8 6 9 6 8 8 7.818 ĐẠT
Thành Văn 9 7 9 6 8 7 7 6 6 10 7.364 ĐẠT
Trinh Trung 7 8 9 9 8 7 4 7 7 5 7.091 THI LẠI
Việt Địa 4 6 7 6 7 8 9 6 7 9 7 THI LẠI
Trúc Sử 8 9 6 9 3 8 8 6 7 8 6.818 HỎNG
Bình Hoá 9 6 7 7 7 8 7 3 6 5 6.545 THI LẠI
Mỹ Pháp 8 6 7 5 6 7 7 6 5 9 6.545 ĐẠT
Hào Hoá 7 5 8 5 5 7 8 9 5 4 6.455 THI LẠI
Lê Toán 6 5 9 4 5 6 9 6 6 7 6.273 THI LẠI
Thái Lý 6 5 7 5 6 6 8 7 8 5 6.182 ĐẠT
Thảo Địa 5 8 6 7 6 6 9 2 6 3 5.818 THI LẠI
Yêu Cầu
Câu 1 Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi
môn đó được tính hệ số 2.
Câu 2 Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng :
- Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt"
- Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "
- Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau:
- TB với 5 <= ĐTB < 7.0
- Khá với 7.0 <= ĐTB < 9
- Giỏi với ĐTB >= 9
- Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trống
Câu 5 Tính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau:
- Giỏi thì được 100000
- Khá thì được 50000
- Trung Bình thì được 0
Điền giá trị cho cột Thưởng biết rằng:
- Học sinh nào Xếp Loại Giỏi, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 10
- Học sinh nào Xếp Loại Khá, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 50
- Các trường hợp khác thì không Thưởng
ẠI HỌC TẬP
Kết Quả
Môn Xếp Học
Thưởng Tham
Thi Lại Loại Bổng
Khảo
GIỎI 100000 100000 100000
GIỎI 100000 100000 100000
KHÁ 50000 50000 50000
KHÁ 50000 50000 50000
Anh
Toán
Sử
Pháp
TB 0 0
Sinh
Văn
TB 0 0
PhápSinh
Bảng 2
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ
Mã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất
SS IM
Mã Hàng Tên Hàng SamSung IBM
CDR CDRom 30 25
KEY Keyboard 10 17
MOU Mouse 5 9
Bảng 3
Kết Quả
BẢNG TỔNG HỢP
Tham Khảo
Đại Lý Tổng Tiền
SGN 3672 3,672
HNN 915 915
DNA 1231 1,231
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung
Câu 2 Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.
Câu 3 Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá.
Câu 4 Hãy hoàn thành Bảng Tổng Hợp ở Bảng 3
HẨM
Số Lượng Thành Tiền
96 2,880
35 525
19 171
39 390
53 1,060
88 792
5,818
5,818
ĐƠN GIÁ
ản Xuất
DE
Dell
20
15
13
Ngày gọi Mã số Số gọi Giờ bắt đầu Giờ kết thúc Đơn giá
9/3/2004 11.842016 842016 8:00 9:00 1350
9/4/2004 13.0913166658 0913166658 12:35 13:15 2880
9/5/2004 12.067822139 067822139 16:25 17:09 1800
9/14/2004 11.882386 882386 19:35 20:40 1500
9/25/2004 13.0918662139 0918662139 20:45 21:15 3200
10/28/2004 13.0908363616 0908363616 21:10 22:08 3000
Từ 5/9/2004
Trước 5/9/2004
đến 25/10/2004
Số khách hàng
Err:504 Err:504
được khuyến mãi
Số khách hàng có
Err:504 Err:504
số phút gọi >=50
ĐK RÚT TRÍCH
FALSE
Ngày gọi Mã số Số gọi Giờ bắt đầu Giờ kết thúc Đơn giá
10/28/2004 13.0908363616 0908363616 21:10 22:08 3000
Cước phí Khuyến mãi
81000 NÓN 60
115200 40
79200 44
97500 ÁO 65
96000 30
174000 NÓN 58
ĐK ĐK
Số khách hàng có
số phút gọi >=50
1 FALSE
ảng Giá Dịch vụ và Loại phòng. Ký tự đầu tiên bên phải của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện Loại phòng)
ĐIỂM THI
LOẠI HỌC HỌC
STT TÊN DIỆN CS MÔN MÔN TỔNG
MÔN CS BỔNG BỔNG
CN1 CN2 ĐIỂM
D201 A 2 8 7 6 21.5 C 0
D202 B 2 7 8 9 24.5 B 100000
N103 C 1 8 9 8 26 A 200000
D404 D 4 4 5 7 16 C 0
D105 E 1 9 6 6 22 B 100000
N206 F 2 7 8 6 21.5 C 0
Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột Diện CS biết rằng Cột STT gồm 4 kí tự, kí tự thứ 2 cho biết Diện CS
Câu 2: Tính cột Tổng Điểm:
Tổng điểm = Môn CS + Môn CN1 + Môn CN2 + Điểm CS
Trong đó: Điểm CS là 1 nếu Diện CS là 1, Điểm CS là 0,5 nếu Diện CS là 2.
Còn lại Điểm CS là 0
Câu 3: Tính Cột Loại HB biết rằng:
- Loại HB = A nếu Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 8
- Loại HB = B nếu:
Hoặc Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 6
Hoặc Tổng điểm >= 22 và không có môn nào nhỏ hơn 6 và Diện CS là 1
- Còn lại là Loại C
Câu 4: Tính cột Học Bổng (Dựa vào Loại Học bổng và được tra cứu trên bảng Loại
học bổng)
Câu 5: Tính cột Tổng: Tổng tiền học bổng đã phát cho từng Loại học bổng
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Tên Môn Kiểm Tra Tổng Kết Môn
Lớp
Học Sinh Toán Lý Hoá Điểm Quả Thi Lại
Anh 12A1 2 10 1 13 HỎNG
Thảo 12A2 8 5 1 14 THI LẠI Hóa
Việt 10A1 9 8 5 22 ĐẠT
Lan 11A2 5 10 6 21 ĐẠT
Thành 12C1 9 10 7 26 ĐẠT
Vũ 10D3 8 2 6 16 THI LẠI Lý
Lê 12B3 10 10 4 24 THI LẠI Hóa
Chinh 10C1 9 2 7 18 THI LẠI Lý
Hoàng 10A1 2 7 2 11 HỎNG
Tùng 11B2 8 9 9 26 ĐẠT
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá
Câu 2 Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng:
- Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt"
- Học sinh nào có 2 môn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:
- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 100
- Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.
Câu 5 Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ l
ẦU NĂM
Kết Quả
Học
Tham
Bổng
Khảo
0
0
0
0
100,000 Đồng 100,000
0
0
0
0
100,000 Đồng 100,000
hi có điểm <5)
Yêu Cầu
Câu 1 Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.
Câu 3 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ ch
Câu 4 Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho cộtt Thực Lãnh
Câu 6 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Câu 6 Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán)
% Tiền Phòng
Kết Quả
Kết Quả Tham
Khảo
4 4 4
66.67% 66.67% 66.67%
126 126 126
2 2 2
1 1 1
3 3 3
à bao nhiêu ? 116.14% 116.14%
Bảng 1
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Khách Hàng Loại Xe Ngày Thuê Ngày Trả Số Ngày Thuê
Long Máy xúc 1/10/2023 1/27/2023 17
Hà Nâng hàng 2/2/2023 3/4/2023 30
Thanh Tải nhẹ 2.5 T 4/10/2023 4/25/2023 15
Việt Tải nặng 5 T 5/20/2023 5/25/2023 5
Hùng Máy xúc 5/22/2023 6/12/2023 21
Châu Tải nhẹ 2.5 T 6/13/2023 6/16/2023 3
Tổng Cộng 91
Kết Quả Tham Khảo 91
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ THUÊ XE
Giá Thuê Ngày
Loại Xe
(Ngàn)
Tải nhẹ 2.5 T 200,000
Tải nặng 5 T 450,000
Nâng hàng 300,000
Máy xúc 400,000
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Thuê = Ngày Trả - Ngày Thuê
Câu 2 Dựa vào Loại Xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe.
Câu 3 Tính Phải Trả = Số Ngày Thuê * Đơn Giá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày T
Đơn Giá Thuê của ngày đó được tính gấp đôi
Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả
Câu 5 Hoàn thành Bảng Tổng Hợp sau:
10,200,000
2,700,000
4,000,000
17,200,000
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Diện
Số Tên Mã
Chính Toán Lý Hoá
Báo Danh Thí Sinh Trường
Sách
A01 Thanh A K 3 6 4
B01 Le C CLS 10 8 4
B02 Viet B CTB 8 6 4
C01 Hoang C CTB 7 0 1
D01 Thy C K 10 9 7
D02 Thai A MN 9 10 5
Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị
Toán, Lý và Hoá
Câu 2 Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng:
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm
- Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm
Câu 3 Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ư
Câu 4 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là
còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo Bảng Đi
dựa vào giá trị ở cột Mã Trường
Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
NH
Kết Quả
Điểm Tổng Kết
Tham Toán Lý Hóa
ưu tiên Điểm Quả
Khảo
0 13 Rớt Rớt 3 6 4 0 13
1.5 23.5 Đậu Đậu 10 8 4 1.5 23.5
1 19 Đậu Đậu 8 6 4 1 19
1 9 Rớt Rớt 7 0 1 1 9
0 26 Đậu Đậu 10 9 7 0 26
0.5 24.5 Đậu Đậu 9 10 5 0.5 24.5
Thi hãy xác định giá trị cho các cột điểm
c mặt hàng
m, trong đó : %Giảm