20+ bài tập Excel từ cơ bản tới nâng cao

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 42

BẢNG ĐIỂM HỌC SINH

Stt Họ và Tên Ngày Sinh Toán Lý Hóa Sinh Văn Sử


3 Lê Hương 7/11/1991 8.3 7.6 9.2 8.3 8.0 8.0
4 Phan Tuấn 7/15/1990 9.0 3.7 6.4 8.5 9.0 8.0
5 Bùi Long 8/1/1992 6.5 9.1 6.7 8.9 6.0 7.0
6 Phạm Hoa 8/1/1991 6.0 8.0 5.7 7.8 8.0 6.0
7 Lê Lan 8/5/1990 7.0 3.9 7.5 5.4 7.0 7.0
8 Lưu Luyến 8/7/1991 7.5 5.7 6.7 6.7 7.0 9.0
9 Quách Hùng 8/20/1991 8.0 8.4 7.6 8.4 3.0 2.0
10 Khưu Giang 8/25/1992 6.0 3.6 4.8 3.6 6.0 7.0
2 Nguyễn Hai 6/27/1991 2.0 8.4 4.7 5.0 6.0
1 Trần Minh 6/22/1990 4.8 4.8 7.4 4.0 4.0

BẢNG ĐIỀU KIỆN Bảng Thống Kê Số Lượng


Điều kiện Loại Giỏi Khá Tb
Có 5 môn từ 8,0 trở lên, các môn còn lại từ 6,5
Giỏi 1 1 3
trở lên.
Có 5 môn từ 6,5 trở lên, các môn còn lại từ 5,0
Khá
trở lên.
Có 5 môn từ 5,0 trở lên, các môn còn lại từ 3,5
Tb
trở lên.
Các trường hợp còn lại Yếu

ĐK RÚT TRÍCH
TRUE

Stt Họ và Tên Ngày Sinh Toán Lý Hóa Sinh Văn Sử


3 Lê Hương 7/11/1991 8.3 7.6 9.2 8.3 8.0 8.0
5 Bùi Long 8/1/1992 6.5 9.1 6.7 8.9 6.0 7.0
Yêu cầu :
1. Đổi tên Sheet hiện hành thành tên XEPLOAI_HKI.
2. Chèn vào giữa cột Sinh và ĐTB các cột : Văn, Sử, Địa. Sau đó tự tay điền điểm (có giá trị từ
3. Tính cột ĐTB: Văn, Toán có hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1 và làm tròn đến 2 số lẻ.
4. Tính Xếp Loại căn cứ vào điểm các môn và bảng điều kiện.
5. Phần thưởng : Nếu có loại Giỏi thì được 15 quyển tập, loại Khá thì được 5 quyển.
6. Tính bảng thống kê trên và vẽ đồ thị dạng PIE cho hiển thị nhãn (label) và tỉ lệ phần trăm của
7. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo ĐTB và tên theo thứ tự từ A đến Z.
8. Thiết lập điều kiện rút trích và rút trích ra những học sinh có loại Giỏi và Khá.
Xếp Phần
Địa ĐTB
Loại Thưởng
8.0 8.2 GIỎI 15 Quyển tập
6.0 7.6 TB
7.0 7.1 KHÁ 5 Quyển tập
7.0 6.9 TB
9.0 6.8 TB
3.0 6.7 YẾU
8.0 6.3 YẾU
5.0 5.3 YẾU
4.0 4.1 YẾU
2.0 3.4 YẾU

Kê Số Lượng
Yếu
5

Xếp Phần
Địa ĐTB
Loại Thưởng
8.0 8.2 GIỎI 15 Quyển tập
7.0 7.1 KHÁ 5 Quyển tập

ự tay điền điểm (có giá trị từ 0 đến 10) váo các cột này.
làm tròn đến 2 số lẻ.

hì được 5 quyển.
label) và tỉ lệ phần trăm của từng loại tổng số học sinh, để biểu diễn số liệu thống kê này.

Giỏi và Khá.
BẢNG KÊ HÀNG HÓA TỒN KHO QUÝ 3 NĂM 2000
Tên hàng Khu vực Số lượng Đơn giá Trị giá Thuế Tổng cộng
Ghế đệm 1 345 235 81,075 6,486 87,600
Bàn gỗ 1 232 165 38,280 3,062 41,300
Bàn bureau 1 123 112 13,776 1,102 14,900
Ghế salon 1 120 196 23,520 1,882 25,400
1 Total 156,651 12,532 169,200
Ghế đôn 2 234 118 27,612 1,381 29,000
Ghế mây 2 321 229 73,509 3,675 77,200
Bàn mica 2 232 200 46,400 2,320 48,700
2 Total 147,521 7,376 154,900
Ghế đẩu 3 145 220 31,900 957 32,900
Bàn tròn 3 244 245 59,780 1,793 61,600
3 Total 91,680 2,750 94,500
Bàn dài 4 250 283 70,750 1,415 72,200
Bàn cắt 4 244 237 57,828 1,157 59,000
4 Total 128,578 2,572 131,200
Grand Total 524,430 25,230 549,800
YÊU CẦU:
1. Tính các cột trị giá, thuế và tổng cộng, cho biết
- Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
- Thuế = Trị giá * Thuế suất. Thuế suất cho mỗi khu vực là khác nhau và được cho cụ thể trong bảng thuế suất
- Tổng cộng = Trị giá + Thuế
2. Xác định Trị giá, Tiền thuế và Tổng cộng của từng khu vực vào Bảng thống kê.
3. Định dạng bảng tính đã cho theo mẫu. Định dạng các ô chứa giá trị số có dấu phân cách hàng nghìn. Làm tròn cột T
4. Sắp xếp Bảng kê hàng hoá tồn kho tăng dần theo khu vực.
5. Tổng hợp (Subtotal) các cột Trị giá, Thuế và Tổng cộng theo khu vực.
BẢNG THUẾ SUẤT
Khu vực Thuế suất
1 8%
2 5%
3 3%
4 2%

BẢNG THỐNG KÊ KHU VỰC


Khu vực Trị giá Thuế Tổng cộng
1 156,651 12,532 169,200
2 147,521 7,376 154,900
3 91,680 2,750 94,500
4 128,578 2,572 131,200

ể trong bảng thuế suất

ch hàng nghìn. Làm tròn cột Tổng cộng đến hàng trăm.
Sở Thuỷ Sản TP
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH

NgayCT MaHang TenHang Loai NhapKho XuatKho TonKho


10/12/2003 T-1 Tôm 1 871 261 610
7/10/2003 C-2 Cá 2 851 24 827
2/1/2003 M-1 Mực 1 263 202 61
5/20/2003 M-3 Mực 3 681 111 570
10/3/2003 B-2 Bào Ngư 2 405 281 124
10/5/2003 N-1 Nghêu 1 401 203 198
7/14/2003 T-3 Tôm 3 639 141 498
11/5/2003 B-3 Bào Ngư 3 896 102 794
5/20/2003 N-2 Nghêu 2 507 153 354
10/8/2003 C-1 Cá 1 381 16 365

Yêu Cầu
Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)
BẢNG THỐNG KÊ
Câu 1 Có bao nhiêu mặt hàng có MaHang bắt đầu bằng chữ T?
Câu 2 Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loai 2?
Câu 3 Tổng NhapKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 4 Tổng XuatKho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?
Câu 5 Giá trị nhỏ nhất TonKho của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 6 Giá trị lớn nhất XuatKho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?
Câu 7 Tổng TonKho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 8 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 9 Tổng TonKho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?
Câu 10 Tỷ lệ phần trăm giữa XuatKho và NhapKho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?
Câu 11 Tổng XuatKho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 12 Tổng NhapKho của Nghêu và Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu?
Câu 13 Tỷ lệ phần trăm TonKho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu?
Câu 14 Giá trị NhapKho nhỏ nhất của các mặt hàng có TonKho >=500 là bao nhiêu?
Câu 15 Tổng TonKho của các mặt hàng có NhapKho <500 hoặc XuatKho >=200 là bao nhiêu?
Câu 16 Giá trị NhapKho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu?
Câu 17 Tổng XuatKho của các mặt hàng Loai 1 trong tháng 10 là bao nhiêu?
Câu 18 Giá trị TonKho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu?
Câu 19 Tổng NhapKho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12)
Câu 20 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu?

Hãy sắp xếp danh sách theo yêu cầu sau:

Câu 1 Tăng dần theo NgayCT


Câu 2 Giảm dần theo TenHang
Câu 3 Giảm dần theo Loai, nếu Loai mà trùng thì tăng dần theo TonKho
Câu 4 Tăng dần theo TenHang, nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NhapKho
Câu 5 Giảm dần theo Loai, nếu trùng Loai thì tăng dần TenHang,
nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NgayCT

Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:

Câu 1 Các mặt hàng là Tôm


Câu 2 Các mặt hàng có NhapKho <=500
Câu 3 Các mặt hàng Loai 1 và có XuatKho>200
Câu 4 Các mặt hàng là Bào Ngư hoặc Tôm
Câu 5 Các mặt hàng có XuatKho > 150 sau ngày 01/06/2003.

Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:

Câu 1 Các mặt hàng Loai 1


Câu 2 Các mặt hàng có NhapKho >=500 và TonKho>400
Câu 3 Các mặt hàng Loai 3 và có XuatKho < 300
Câu 4 Các mặt hàng có XuatKho >=250 trong tháng 10
Câu 5 Các mặt hàng có NhapKho, XuatKho,TonKho>100
trong khoảng thời gian từ ngày 1 đến ngày 15
Loai TenHang Loai TenHang MaHang MaHang TenHang
2 Mực 1 Bào Ngư T-1 N* Mực
2 Nghêu M-3 B-2 Cá

TonKho ĐIỀU KIỆN ĐIỀU KIỆN 3


>=500 12/30/1899 12/31/1899

NhapKho XuatKho ĐIỀU KIỆN 2 ĐIỀU KIỆN 4


<500 12/31/1899 12/31/1899
>=200
ĐIỀU KIỆN 5
Loai Xuatkho 12/31/1899 Tenhang XuatKho
2 Mực

KQ
Kết Quả Tham
Khảo
2 2 2 MaHang Xuatkho
3 3 3 T-1
2216 2216 2216 M-3
402 402 402 MaHang Nhapkho
124 124 124 N*
202 202 202 B-2
2539 2539 2539 Tenhang Tonkho
2570 2570 2570 Mực
1470 1470 1470
3.25% 3.25% 3.25% Tenhang Tonkho
372 372 372 Cá
1313 1313 1313 TonKho Xuatkho
52.94% 52.94% 52.94% >=500 >=200
681 681 681
200 là bao nhiêu? 1358 1358
639 639
480 480
827 827
2954 2954
à Chủ Nhật là bao nhiêu? 2201 2201

u sau:
ọc ra danh sách:

ãy lọc ra danh sách:


Loai Tonkho Loai NhapKho
1 3
2 Loai Xuatkho
3
TenHang Tonkho
Bào Ngư
Nghêu
TenHang Xuatkho

TenHang Nhapkho

40 40
1192 1232
0.03355705
(TuÇn lÔ tõ 7®Õn 14-12-98)
STT M· H§ MÆt hµng Ngµy §¬n vÞ SL­îng §¬n gi¸ Thµnh tiÒn
1 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-07-98 Thïng 5 120 600
5 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-07-98 Thïng 5 200 1000
3 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-08-98 Thïng 12 200 2400
4 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-09-98 Thïng 7 140 980
2 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-10-98 Thïng 6 120 720
7 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-11-98 C¸i 3 125 375
6 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-12-98 C¸i 2 125 250
8 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-13-98 Thïng 10 140 1400
9 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-14-98 Thïng 4 200 800
10 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-14-98 Thïng 20 120 2400
Tæng céng 10925
B¶ng Danh Môc
M· Tªn mÆt hµng §¬n vÞ §¬n gi¸
SM4 §Üa mÒm 1.4Mb Thïng 140
SM2 §Üa mÒm 1.2Mb Thïng 120
C74 §Üa CD 740Mb Thïng 200
H64 §Üa cøng 3.2Mb C¸i 125
Tæng sè tiÒn b¸n ®­îc cña c¸c mÆt hµng
§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD M· H§ M· H§ M· H§
6100 625 4200 SD1M4 HDM64 CDM74
(Dïng hµm DSUM) SD1M2

Tæng sè tiÒn b¸n ®­îc cña c¸c mÆt hµng


§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD
6100 625 4200

Đề 1
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.
2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.
3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần.
4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy
5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
6. Ghi tệp tập tin với tên THIEX01.xls
ng, đơn vị, đơn giá.
BẢNG TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ PHÍ CHUYỂN CHO
Chi Phí
Mã Đơn Giá
Tên Hàng Đơn Giá Lẻ Khu Vực Chuyển
Hàng Sĩ
Cho
YC Sữa Chua Dừa 2000 2300 A 2.0%
YD Sữa Chua Chanh 2400 2700 B 0.5%
YS Sữa Chua Dâu 2200 2500 C 1.0%
YT Sữa Tươi TT 2600 3000 D 3.0%
YV Sữa Chua Vải 2300 2500 E 2.5%

Cửa Hàng Vinamilk số 1 BÁO CÁO DOANH THU


QUÍ 2/1997
Mã Hóa Tồng
STT Ngày Xuất Tên Hàng số thùng số hộp lẻ thành tiền
Đơn số hộp
1 5/7/1997 YC08A Sữa Chua Dừa 128 5 8 258400
2 5/10/1997 YD09D Sữa Chua Chanh 325 13 13 783900
3 5/15/1997 YS10D Sữa Chua Dâu 456 19 0 1003200
4 5/22/1997 YC11B Sữa Chua Dừa 2130 88 18 4265400
5 5/29/1997 YC13E Sữa Chua Dừa 1345 56 1 2690300
6 6/1/1997 YV14A Sữa Chua Vải 976 40 16 2248000
7 6/3/1997 YS15A Sữa Chua Dâu 159 6 15 354300
8 6/9/1997 YT16E Sữa Tươi TT 1259 52 11 3277800
9 6/14/1997 YT17B Sữa Tươi TT 532 22 4 1384800
10 6/20/1997 YV18E Sữa Chua Vải 450 18 18 1038600
11 6/7/1997 YC08A Sữa Chua Dừa 152 6 8 306400
12 5/10/1997 YC09D Sữa Chua Dừa 349 14 13 701900
13 5/15/1997 YS10D Sữa Chua Dâu 480 20 0 1056000
14 5/22/1997 YC1B Sữa Chua Dừa 2154 89 18 4313400
15 5/29/1997 YC13E Sữa Chua Dừa 1369 57 1 2738300
16 6/1/1997 YV14A Sữa Chua Vải 1000 41 16 2303200
17 6/3/1997 YS15A Sữa Chua Dâu 183 7 15 407100
18 6/9/1997 YT16E Sữa Tươi TT 1283 53 11 3340200
19 6/14/1997 YT17B Sữa Tươi TT 556 23 4 1447200
20 6/20/1997 YV18E Sữa Chua Vải 474 19 18 1093800
Tên Hàng Thành Tiền Tổng Cộng
SHEET 2.
Sữa Chua Dừa 15274100 15485062 1. Điền cột tên hàng dựa vào 2 kí tự bên trái của Mã hóa đơn, bảng tên hàng và
Sữa Chua Chanh 783900 807417 2. Tính số thùng và số hộp lẻ dựa vào tổng số hộp, biết rằng mỗi thùng có 24 h
Sữa Chua Dâu 2820600 2897604 3. Tính cột thành tiền:
Sữa Tươi TT 9450000 9629610 thành tiền=24*số thùng*đơn giá sĩ+số hộp*đơn giá lẻ
Sữa Chua Vải 6683600 6827934 4. Tính cột chuyển cho:
chuyển cho=thành tiền*chi phí chuyển cho(dựa vào kí tự bên phải
5. Tính cột: tổng cộng=thành tiền+chuyển cho
6. Điền vào bảng thống kê
Chuyển Cho Tổng Cộng
7. Dựa vào bảng thống kê dùng đồ thị Pie biểu diễn thành tiền theo tên hàng.
5168 263568
23517 807417
30096 1033296
21327 4286727
5; 6683600
67257.5 2757557.5
44960 2292960
7086 361386 1; 152741
81945 3359745
6924 1391724
4; 9450000
25965 1064565
6128 312528
21057 722957
31680 1087680
21567 4334967
68457.5 2806757.5
46064 2349264 3; 2820600 2; 7839
8142 415242
83505 3423705
7236 1454436
27345 1121145
Mã hóa đơn, bảng tên hàng và đơn giá.
p, biết rằng mỗi thùng có 24 hộp.

ố hộp*đơn giá lẻ

ển cho(dựa vào kí tự bên phải của Mã hóa đơn

ễn thành tiền theo tên hàng.

3600

1; 15274100

3; 2820600 2; 783900
Trường PTTH Lý Tự Trọng
BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP
Tên Lớp MÔN THI Ghi
ĐTB
HS Chuyên Toán Lý Hoá Văn Sử Địa Anh Pháp Trung Sinh Chú
Vân Anh 10 8 9 9 9 10 10 9 10 10 9.455 ĐẠT
Hoàng Lý 9 10 9 10 9 7 10 10 9 9 9.273 ĐẠT
Nhật Sinh 9 8 8 8 8 6 9 6 8 8 7.818 ĐẠT
Thành Văn 9 7 9 6 8 7 7 6 6 10 7.364 ĐẠT
Trinh Trung 7 8 9 9 8 7 4 7 7 5 7.091 THI LẠI
Việt Địa 4 6 7 6 7 8 9 6 7 9 7 THI LẠI
Trúc Sử 8 9 6 9 3 8 8 6 7 8 6.818 HỎNG
Bình Hoá 9 6 7 7 7 8 7 3 6 5 6.545 THI LẠI
Mỹ Pháp 8 6 7 5 6 7 7 6 5 9 6.545 ĐẠT
Hào Hoá 7 5 8 5 5 7 8 9 5 4 6.455 THI LẠI
Lê Toán 6 5 9 4 5 6 9 6 6 7 6.273 THI LẠI
Thái Lý 6 5 7 5 6 6 8 7 8 5 6.182 ĐẠT
Thảo Địa 5 8 6 7 6 6 9 2 6 3 5.818 THI LẠI

Yêu Cầu
Câu 1 Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi
môn đó được tính hệ số 2.
Câu 2 Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng :
- Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt"
- Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "
- Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau:
- TB với 5 <= ĐTB < 7.0
- Khá với 7.0 <= ĐTB < 9
- Giỏi với ĐTB >= 9
- Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trống
Câu 5 Tính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau:
- Giỏi thì được 100000
- Khá thì được 50000
- Trung Bình thì được 0
Điền giá trị cho cột Thưởng biết rằng:
- Học sinh nào Xếp Loại Giỏi, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 10
- Học sinh nào Xếp Loại Khá, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 50
- Các trường hợp khác thì không Thưởng
ẠI HỌC TẬP
Kết Quả
Môn Xếp Học
Thưởng Tham
Thi Lại Loại Bổng
Khảo
GIỎI 100000 100000 100000
GIỎI 100000 100000 100000
KHÁ 50000 50000 50000
KHÁ 50000 50000 50000
Anh
Toán
Sử
Pháp
TB 0 0
Sinh
Văn
TB 0 0
PhápSinh

môn học nào thì điểm thi

môn thi có điểm < 5 thì ghi là "Hỏng"

môn nàothì được Thưởng 100000


môn nàothì được Thưởng 50000
ĐIỂM CHUẨN ĐIỂM HỌC BỔNG
Điểm Tên
Mã ngành Tên ngành SỬ SINH LÝ
tuyển ngành
C SỬ 22 Điểm 27 25 37
B SINH 20
A LÝ 32
ĐIỂM TAY NGHỀ HOẶC ĐẠT
ĐIỂM ƯU TIÊN THEO KHU VỰC
DANH HIỆU KHÁC
Mã khu Điểm cộng Điểm cộng
Tên khu vực Mã loại Tên loại
vực thêm thêm
Học sinh giỏi cấp
VS Vùng sâu 1 1 3
toàn quốc
Học sinh giỏi cấp
VX Vùng xa 2 2 2
tỉnh
Đạt kì thi tay
MN Miền núi 3 3 1
nghề
KẾT QỦA TUYỂN SINH
Điểm
Mã số Họ tên Ngành Tổng điểm Kết quả
Sinh Sử Lý
A1VS001 Huy Phong LÝ 5 5 8 30 RỚT
B2VS102 Hoàng Nhã SINH 4 5 7 23 ĐẬU
C3MN111 Thanh Thế SỬ 6 6 6 28 ĐẬU
B2007 Ngọc Lam SINH 3 8 8 24 RỚT
A1VX102 Kim Chi LÝ 8 5 9 36 ĐẬU
B1205 Phong Lan SINH 3 4 9 22 RỚT
A3VX3801 Hoàng Hà LÝ 3 2 8 24 RỚT
C2109 Thành Tứ SỬ 2 4 6 18 RỚT
A2VS002 Huy Trần LÝ 5 3 4 19 RỚT
C1901 Thế Khanh SỬ 3 7 4 24 RỚT
Yêu cầu:
1. Dựa vào mã số thí sinh và bảng điểm chuẩn để điền tên ngành cho cột “Ngành”
2.
TổngTính tổng=điểm
điểm tổng thí sinh
3 cột đạt +được
điểm điểmbiết
ưu rằng:
tiên theo khu vực + điểm ưu tiên tay nghể
hoặc đạt các danh hiệu khác
Trong đó:
-- Thí sinh được
Thí sinh thi ngành
hưởngnàođiểm
thì cột
ưu điểm ngành
tiên theo khuđóvực
sẽ được
nếu cótính
mãhệ
sốsố 2 với bảng điểm ưu tiên theo khu vực, ngược lại t
trùng
- Thí sinh được hưởng điểm ưu tiên tay nghề hoặc đạt danh hiệu học sinh giỏi tùy theo kí tự thứ hai
tính
3. từ trái
Cho biếttrong mã“đậu”
kết quả số so với
hoặcbảng điểm
“rớt” dựaưu tiên
trên theo
tổng tay và
điểm nghề bênchuẩn
điểm trên. của từng ngành.
Trong
4. Xét đó,
học không được
bổng cho phép
từng thícó 1 cột
sinh dựađiểm từ 3 điểm
vào điểm tổng trở xuống.
cộng và bảng tiêu chuẩn học bổng
tương ứng với từng ngành (chỉ xét cho những thí sinh có kết quả “đậu” mà thôi).
5. Tính tổng số thí sinh có trong danh sách.
6. Thống kê số thí sinh đạt theo từng ngành, tổng số thí sinh không đạt và số thí sinh được nhận học bổng
7. Trang trí cho bảng tính.
ĐK SỬ ĐK SINH ĐK LÝ
Kết quả Học bổng
0 0 FALSE
RỚT
ĐẬU KHÔNG
ĐẬU CÓ
RỚT
ĐẬU KHÔNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ TUYỂN SINH
RỚT Tổng số thi sinh không đạt: 7
RỚT Số thí sinh được nhận học bổng 1
RỚT Tổng số thí sinh dự thi: 10
RỚT Số thí sinh đạt từng ngành: Sử Sinh Lý
RỚT Err:504 Err:504 Err:504

ên theo khu vực, ngược lại thì lấy 0.


tự thứ hai

c nhận học bổng


Bảng 1
BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Mã SP Đại Lý Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất Đơn Giá
CDR-SS SGN CDRom - SamSung 30
KEY-DE HNN Keyboard - Dell 15
MOU-IM DNA Mouse - IBM 9
KEY-SS HNN Keyboard - SamSung 10
CDR-DE DNA CDRom - Dell 20
MOU-IM SGN Mouse - IBM 9
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo

Bảng 2
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ
Mã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất
SS IM
Mã Hàng Tên Hàng SamSung IBM
CDR CDRom 30 25
KEY Keyboard 10 17
MOU Mouse 5 9

Bảng 3
Kết Quả
BẢNG TỔNG HỢP
Tham Khảo
Đại Lý Tổng Tiền
SGN 3672 3,672
HNN 915 915
DNA 1231 1,231
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung
Câu 2 Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.
Câu 3 Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá.
Câu 4 Hãy hoàn thành Bảng Tổng Hợp ở Bảng 3
HẨM
Số Lượng Thành Tiền
96 2,880
35 525
19 171
39 390
53 1,060
88 792
5,818
5,818

ĐƠN GIÁ
ản Xuất
DE
Dell
20
15
13

DRom - Sam Sung


Câu hỏi yêu cầu
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Câu 5 Câu 6 Câu 7

ĐƠN GIÁ MỘT PHÚT


Di động 090 091 092 093
Đơn giá 3000 3200 3100 3400

Ngày gọi Mã số Số gọi Giờ bắt đầu Giờ kết thúc Đơn giá
9/3/2004 11.842016 842016 8:00 9:00 1350
9/4/2004 13.0913166658 0913166658 12:35 13:15 2880
9/5/2004 12.067822139 067822139 16:25 17:09 1800
9/14/2004 11.882386 882386 19:35 20:40 1500
9/25/2004 13.0918662139 0918662139 20:45 21:15 3200
10/28/2004 13.0908363616 0908363616 21:10 22:08 3000

Hình thức Mã số Tổng tiền


Nội hạt 11 178500
Ngoai hat 12 79200
Di dong 13 385200

Từ 5/9/2004
Trước 5/9/2004
đến 25/10/2004

Số khách hàng
Err:504 Err:504
được khuyến mãi

Số khách hàng có
Err:504 Err:504
số phút gọi >=50

ĐK RÚT TRÍCH
FALSE
Ngày gọi Mã số Số gọi Giờ bắt đầu Giờ kết thúc Đơn giá
10/28/2004 13.0908363616 0908363616 21:10 22:08 3000
Cước phí Khuyến mãi
81000 NÓN 60
115200 40
79200 44
97500 ÁO 65
96000 30
174000 NÓN 58

Trước Từ 5/9/2004 đến


5/9/2004 25/10/2004
ĐK ĐK
Số khách hàng
được khuyến mãi 1 TRUE

ĐK ĐK

Số khách hàng có
số phút gọi >=50
1 FALSE

Cước phí Khuyến mãi


174000 NÓN
NGÀY XẾP TIỀN
STT TÊN PL LAO ĐỘNG
CÔNG LOẠI THƯỞNG
1 CC 22 A 500000
2 TV 21 B 150000
3 DH 20 B 200000
4 CC 20 B 300000
5 TV 21 B 150000
6 DH 22 A 400000
7 DH 19 C 0
8 TV 18 C 0
9 DH 22 A 400000
Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột Xếp Loại: dựa vào số Ngày Công
- Nếu Ngày Công >=22 thì xếp loại A
- Nếu Ngày Công >=20 thì xếp loại B
- Nếu Ngày Công >=18 thì xếp loại C
- Còn lại xếp loại D
Câu 2: Tính cột Tiền Thưởng dựa vào Bảng Tiền thưởng sau:
CC DH TV
A 500000 400000 300000
B 300000 200000 150000
C 100000 0 0
D 0 0 0
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
NGÀY PHÒNG Ngày đi: 20/05/2005
STT TÊN
ĐẾN DỊCH VỤ Số tuần ĐG Tuần TT Tuần Số Ngày ĐG Ngày
1 Hà 5/10/2005 101-A 1 400 400 3 70
2 Trung 5/7/2005 205-B 1 280 280 6 50
3 Vinh 5/3/2005 109-C 2 400 800 3 70
4 Mậu 5/7/2005 302-B 1 200 200 6 35
5 Thứ 5/9/2005 108-C 1 400 400 4 70
6 Dũng 5/16/2005 207-A 0 280 0 4 50
7 Thu 5/14/2005 105-C 0 400 0 6 70
8 Cao 5/7/2005 301-C 1 200 200 6 35
Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột số tuần biết rằng: Số tuần = (Ngày đi - Ngày đến)/7 và chỉ lấy phần nguyên
Câu 2: Tính cột ĐG Tuần biết rằng ĐG Tuần được tính dựa theo Loại phòng (Bảng Giá theo Loại phòng).
Ký tự đầu tiên bên trái của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện Loại phòng
Loại phòng Giá tuần Giá ngày
1 400 70
2 280 50
3 200 35
Câu 3: Tính cột TT Tuần = Số tuần * ĐG Tuần
Câu 4: Tính cột Số ngày = (Ngày đi - Ngày đến)/7 và chỉ lấy phần dư
Câu 5: Tính cột ĐG Ngày: Tương tự như ĐG Tuần
Câu 6: Tính cột TT Ngày = Số Ngày * ĐG Ngày
Câu 7: Tính cột Dịch vụ: = (Ngày đi - Ngày đến)* Giá Dịch vụ mỗi ngày (Dựa theo Bảng Giá Dịch vụ và Loại phòng
A B C
15 10 5
Câu 8: Tính Cột Tổng = TT Tuần + TT Ngày + Dịch vụ
2005
TỔNG
TT Ngày Dịch vụ
210 150 760
300 130 710
210 85 1095
210 130 540
280 55 735
200 60 260
420 30 450
210 65 475

iá theo Loại phòng).

ảng Giá Dịch vụ và Loại phòng. Ký tự đầu tiên bên phải của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện Loại phòng)
ĐIỂM THI
LOẠI HỌC HỌC
STT TÊN DIỆN CS MÔN MÔN TỔNG
MÔN CS BỔNG BỔNG
CN1 CN2 ĐIỂM
D201 A 2 8 7 6 21.5 C 0
D202 B 2 7 8 9 24.5 B 100000
N103 C 1 8 9 8 26 A 200000
D404 D 4 4 5 7 16 C 0
D105 E 1 9 6 6 22 B 100000
N206 F 2 7 8 6 21.5 C 0

Loại HB Mức HB Tổng


A 200000 200000
B 100000 200000
C 0 0

Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột Diện CS biết rằng Cột STT gồm 4 kí tự, kí tự thứ 2 cho biết Diện CS
Câu 2: Tính cột Tổng Điểm:
Tổng điểm = Môn CS + Môn CN1 + Môn CN2 + Điểm CS
Trong đó: Điểm CS là 1 nếu Diện CS là 1, Điểm CS là 0,5 nếu Diện CS là 2.
Còn lại Điểm CS là 0
Câu 3: Tính Cột Loại HB biết rằng:
- Loại HB = A nếu Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 8
- Loại HB = B nếu:
Hoặc Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 6
Hoặc Tổng điểm >= 22 và không có môn nào nhỏ hơn 6 và Diện CS là 1
- Còn lại là Loại C
Câu 4: Tính cột Học Bổng (Dựa vào Loại Học bổng và được tra cứu trên bảng Loại
học bổng)
Câu 5: Tính cột Tổng: Tổng tiền học bổng đã phát cho từng Loại học bổng
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Tên Môn Kiểm Tra Tổng Kết Môn
Lớp
Học Sinh Toán Lý Hoá Điểm Quả Thi Lại
Anh 12A1 2 10 1 13 HỎNG
Thảo 12A2 8 5 1 14 THI LẠI Hóa
Việt 10A1 9 8 5 22 ĐẠT
Lan 11A2 5 10 6 21 ĐẠT
Thành 12C1 9 10 7 26 ĐẠT
Vũ 10D3 8 2 6 16 THI LẠI Lý
Lê 12B3 10 10 4 24 THI LẠI Hóa
Chinh 10C1 9 2 7 18 THI LẠI Lý
Hoàng 10A1 2 7 2 11 HỎNG
Tùng 11B2 8 9 9 26 ĐẠT

Yêu Cầu
Câu 1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá
Câu 2 Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng:
- Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt"
- Học sinh nào có 2 môn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:
- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 100
- Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.
Câu 5 Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ l
ẦU NĂM
Kết Quả
Học
Tham
Bổng
Khảo
0
0
0
0
100,000 Đồng 100,000
0
0
0
0
100,000 Đồng 100,000

hi có điểm <5)

nhất thì được nhận : 100000

àn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng"


BẢNG LƯƠNG THÁNG 01-2003
Số
Mã Họ Tên Phòng Chức Phụ Cấp Lương Thực
Thứ
Nhân Viên Nhân Viên Ban Vụ Chức Vụ Cơ Bản Lãnh
Tự
1 A01 Nguyên Kế Hoạch GĐ 50,000 550,000 600,000
2 B01 Lê Hành Chính PGĐ 40,000 450,000 490,000
3 A02 My Kế Hoạch TP 30,000 430,000 460,000
4 C02 Hoàng Kế Toán NV 10,000 300,000 310,000
5 A03 Thanh Kế Hoạch TP 30,000 450,000 480,000
6 B02 Hạnh Hành Chính PP 20,000 350,000 370,000
7 C01 Chi Kế Toán NV 10,000 300,000 310,000
8 B03 Hiền Hành Chính NV 10,000 330,000 340,000
9 A04 Trâm Kế Hoạch NV 10,000 320,000 330,000
10 B06 Tùng Hành Chính NV 10,000 310,000 320,000
Tổng Cộng 220,000 3,790,000 4,010,000
Kết Quả Tham Khảo 220,000 3,790,000 4,010,000

BẢNG TRA PHỤ CẤP


GĐ 50000
PGĐ 40000
TP 30000
PP 20000
NV 10000
www.facebook.com/hocexcelcoban

Yêu Cầu
Câu 1 Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.
Câu 3 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ ch
Câu 4 Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho cộtt Thực Lãnh
Câu 6 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính

BẢNG TRA PHÒNG BAN


Mã Phòng Ban A B C
Tên Phòng Ban Kế Hoạch Hành Chính Kế Toán
PHÒNG BAN,

h tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên


Chức Vụ + Lương
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Khách Quốc Ngày Ngày Số Loại Đơn
Hàng Tịch Đến Đi Ngày Ở Phòng Giá
Thanh VN 8/9/2002 10/13/2002 65 B 30,000
Hải VN 11/7/2002 12/9/2002 32 B 30,000
Rooney Nhật 4/1/2002 4/30/2002 29 B 30,000
Ngọc VN 12/15/2002 12/30/2002 15 A 50,000
Bacbara Anh 1/31/2002 2/14/2002 14 A 50,000
Jean ANH 6/5/2002 7/6/2002 31 C 20,000
Jovani YÏ 6/2/2002 7/4/2002 32 C 20,000
Hoa VN 12/4/2002 12/30/2002 26 C 20,000
Madona Mỹ 2/7/2002 2/15/2002 8 A 50,000
Daniela Hà Lan 9/7/2002 9/19/2002 12 B 30,000
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày Đến
Câu 2 Tính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng:
- Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 50000
- Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 30000
- Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 20000
Câu 3 Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng
Câu 4 Tính Tiền Giảm cho mỗi du khaïch biết rằng :
- Nếu Ngày Đến là Chủ Nhật và Số Ngày Ở >=30 thì được giảm 10% Tiền Phòng
- Nếu Số Ngày Ở >=25 thì được giảm 5% Tiền Phòng
- Các trường hợp khác thì không giảm
Câu 5 Tính số tiền Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm

Câu 6 Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán)

a. Số khách du lịch có quốc tịch Việt Nam ?


b. Tỷ lệ % giữa khách du lịch Việt Nam và Nước Ngoài ?
c. Tổng Số Ngày Ở của khách nước ngoài ?
d. Có bao nhiêu khách có tên bắt đầu là chữ H ?
e. Có bao nhiêu khách có bao nhiêu khách có Số Ngày Ở <= 10 ?
f. Số phòng loại C đã sử dụng là bao nhiêu?
g. Tỷ lệ % số tiền Phải Trả của khách VN so với khách Nước Ngoài là bao nhiêu ?
Câu 7 Hoàn thành Bảng Thống Kê sau:
Tổng Số
Tổng Số Tổng Tổng Số
Loại Phòng Tiền
Ngày Ở Thành Tiền Tiền Giảm
Phải Trả
A 37 1,850,000 0 1,850,000
B 138 4,140,000 189,000 3,951,000
C 89 1,780,000 121,000 1,659,000
Tổng Cộng 264 7,770,000 310,000 7,460,000
Kết Quả
264 7,770,000 310,000 7,460,000
Tham Khảo
Thành Tiền Phải
Tiền Giảm Trả
1,950,000 97,500 1,852,500 30000 1,950,000 97,500 1,852,500
960,000 48,000 912,000 30000 960,000 48,000 912,000
870,000 43,500 826,500 30000 870,000 43,500 826,500
750,000 0 750,000 50000 750,000 0 750,000
700,000 0 700,000 50000 700,000 0 700,000
620,000 31,000 589,000 20000 620,000 31,000 589,000
640,000 64,000 576,000 20000 640,000 64,000 576,000
520,000 26,000 494,000 20000 520,000 26,000 494,000
400,000 0 400,000 50000 400,000 0 400,000
360,000 0 360,000 30000 360,000 0 360,000
7,770,000 310,000 7,460,000
7,770,000 310,000 7,460,000

gày Đi - Ngày Đến

% Tiền Phòng

Kết Quả
Kết Quả Tham
Khảo
4 4 4
66.67% 66.67% 66.67%
126 126 126
2 2 2
1 1 1
3 3 3
à bao nhiêu ? 116.14% 116.14%
Bảng 1
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Khách Hàng Loại Xe Ngày Thuê Ngày Trả Số Ngày Thuê
Long Máy xúc 1/10/2023 1/27/2023 17
Hà Nâng hàng 2/2/2023 3/4/2023 30
Thanh Tải nhẹ 2.5 T 4/10/2023 4/25/2023 15
Việt Tải nặng 5 T 5/20/2023 5/25/2023 5
Hùng Máy xúc 5/22/2023 6/12/2023 21
Châu Tải nhẹ 2.5 T 6/13/2023 6/16/2023 3
Tổng Cộng 91
Kết Quả Tham Khảo 91
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ THUÊ XE
Giá Thuê Ngày
Loại Xe
(Ngàn)
Tải nhẹ 2.5 T 200,000
Tải nặng 5 T 450,000
Nâng hàng 300,000
Máy xúc 400,000
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Thuê = Ngày Trả - Ngày Thuê
Câu 2 Dựa vào Loại Xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe.
Câu 3 Tính Phải Trả = Số Ngày Thuê * Đơn Giá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày T
Đơn Giá Thuê của ngày đó được tính gấp đôi
Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả
Câu 5 Hoàn thành Bảng Tổng Hợp sau:

BẢNG TỔNG HỢP


Loại Xe Tổng Số Ngày Tổng Phải Trả
Nâng hàng 30 10,200,000 30
Tải nặng 5 T 5 2,700,000 5
Tải nhẹ 2.5 T 18 4,000,000 18
Máy xúc 38 17,200,000 38
Tổng Cộng 91 34,100,000
Kết Quả Tham Khảo 91 34,400,000
Đơn Giá Thuê Phải Trả
400,000 7,600,000 19 7,600,000
300,000 10,200,000 34 10,200,000
200,000 3,400,000 17 3,400,000
450,000 2,700,000 6 2,700,000
400,000 9,600,000 24 9,600,000
200,000 600,000 3 600,000
34100000
34,400,000

y Thuê xe đến Ngày Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì

10,200,000
2,700,000
4,000,000
17,200,000
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Diện
Số Tên Mã
Chính Toán Lý Hoá
Báo Danh Thí Sinh Trường
Sách
A01 Thanh A K 3 6 4
B01 Le C CLS 10 8 4
B02 Viet B CTB 8 6 4
C01 Hoang C CTB 7 0 1
D01 Thy C K 10 9 7
D02 Thai A MN 9 10 5

Bảng Tra Điểm Thi Bảng Điểm C


Số Báo Danh Toán Lý Hoá Mã Trường
D01 10 9 7 Điểm Chuẩn
B01 10 8 4
D02 9 10 5
C01 7 0 1
A01 3 6 4
B02 8 6 4

Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị
Toán, Lý và Hoá
Câu 2 Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng:
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm
- Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm
Câu 3 Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ư
Câu 4 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là
còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo Bảng Đi
dựa vào giá trị ở cột Mã Trường
Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
NH
Kết Quả
Điểm Tổng Kết
Tham Toán Lý Hóa
ưu tiên Điểm Quả
Khảo
0 13 Rớt Rớt 3 6 4 0 13
1.5 23.5 Đậu Đậu 10 8 4 1.5 23.5
1 19 Đậu Đậu 8 6 4 1 19
1 9 Rớt Rớt 7 0 1 1 9
0 26 Đậu Đậu 10 9 7 0 26
0.5 24.5 Đậu Đậu 9 10 5 0.5 24.5

Bảng Điểm Chuẩn


A B C
16 17.5 19

Thi hãy xác định giá trị cho các cột điểm

á + Điểm Lý + Điểm ưu tiên


= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
ờng thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn
RỚT
ĐẬU
ĐẬU
RỚT
ĐẬU
ĐẬU
Công ty Xuất nhập khẩu
TÌNH HÌNH XUẤT HÀNG NÔNG SẢN QUÝ 1 - 2002
Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền Tiền Giảm Phải Trả
GTD-1 Gạo trắng dài 100 2000 60.0 1,940.0
GTH-2 Gạo thơm 245 11025 551.3 10,473.8 Gạo Nàng H
GNH-3 Gạo Nàng Hương 278 8340 583.8 7,756.2
GTT-2 Gạo trắng tròn 189 7560 378.0 7,182.0 Gạo Nàng H
GNH-3 Gạo Nàng Hương 256 7680 537.6 7,142.4
GTD-2 Gạo trắng dài 289 11560 578.0 10,982.0
GTH-3 Gạo thơm 275 20625 1,443.8 19,181.3
Tổng Cộng 1632 68790 4,132.4 64,657.6
Kết Quả Tham Khảo 1632 68,790 4,132.4 64,657.6
Bảng Tra
Loại
Mã Hàng Tên Hàng
1 2 3
GTD Gạo trắng dài 20 40 60
GTH Gạo thơm 15 45 75
GNH Gạo Nàng Hương 10 20 30
GTT Gạo trắng tròn 30 40 50
Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào 3 ký tự bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra, hãy điền tên cho các mặt hàng
Câu 2 Hãy tính Thành Tiền, biết rằng Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó:
Đơn Giá của mỗi mặt hàng thì tra trong Bảng Tra dựa vào Mã Hàng
Câu 3 Tính Tiền Giảm cho mỗi loại hàng biết rằng Tiêfn Giảm = Thành Tiền * %Giảm, trong đó : %Giảm
cho mỗi mặt hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên phải, nếu :
+ Bằng 1 : thì được giảm 3%
+ Bằng 2 : thì được giảm 5%
+ Bằng 3 : thì được giảm 7%
Câu 4 Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền, Tiền Giảm và Phải Trả
Gạo trắng dài 100 2000 60
Gạo thơm 245 11025 551.25
Gạo Nàng Hương 279 8370 585.9
Gạo trắng tròn 189 7560 378
Gạo Nàng Hương 256 7680 537.6
Gạo trắng dài 289 11560 578
Gạo thơm 275 20625 1443.75

c mặt hàng

m, trong đó : %Giảm

You might also like