MSDS of Cloramin B

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

PHỤ LỤC 17

(Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương)
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
CHLORAMINE B Logo của doanh nghiệp
Số CAS: 127-52-6
Số UN: 3263
Số đăng ký EC: 204-87-9
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp
loại (nếu có):
Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu
có):
I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT
Tên thường gọi của chất: Chloramine B Mã sản phẩm (nếu có)
Tên thương mại:
Tên khác (không là tên khoa học):
Benzenesulfochloramide
Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ: Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp:
Tên nhà sản xuất và địa chỉ: CÔNG TY TNHH TM DV XNK KHÁNH AN SÀI GÒN
Mục đích sử dụng: 30/17 Đường HT31, KP01, p.Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
Điện thoại: (028).6683.3399 – 6683.4499
II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT
Thành phần Số CAS Công thức hóa học Hàm lượng
(% theo trọng lượng)
Chloramine B 127-52-6 C6H5ClNNaO2S
III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT
1. Mức xếp loại nguy hiểm (theo số liệu hợp lệ có sẵn của các quốc gia, tổ chức thử nghiệm. Ví dụ: EU,
Mỹ, OSHA…):
2. Cảnh báo nguy hiểm
- Cháy, nổ hoặc độc khi tiếp xúc;
- Ô xy hóa mạnh, ăn mòn mạnh, biến đổi tế bào gốc, độc cấp tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh;
- Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng.
3. Các đường tiếp xúc và triệu chứng
- Đường mắt: gây ngứa mắt
- Đường thở: có hại nếu hít, cực kỳ phá hoại mô của niêm mạc và đường hô hấp trên.
- Đường da: có thể có hại nếu hấp thụ qua da, gây ra các vết bỏng da
- Đường tiêu hóa: có thể nguy hại nếu nuốt phải
IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ
1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt):
Rửa kỹ với nước sạch ít nhất 10-15 phút. Liên hệ y tế và làm theo hướng dẫn.
2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da):
Lọai bỏ quần áo và giày bị dính vật liệu, rửa sạch vùng da bị nhiễm bẩn bằng nước nóng và xà phòng.
Bôi chất làm mềm da lên vùng da bị bỏng. Liên hệ y tế để được chăm sóc.
3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí)
Di chuyển đến nơi không khí trong lành, ngăn cản tất cả sự ma sát kể cả sự đi lại. Nếu ngưng thở, hô
hấp nhân tạo. Liên hệ y tế.
4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất)
Không gây ói mửa, không cho bất cứ điều gì vào miệng người đã bất tỉnh. Khi nuốt phải cho uống 1/2
lít nước ấm, hoặc cho dùng 3 thìa nhỏ than y tế trong ½ lít nước, không cố để nôn ra. Rửa miệng bằng
nước. Tham khảo bác sĩ.
5. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có)
V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN
1. Xếp loại về tính cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy…): không cháy
2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: không áp dụng
3. Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát …): không áp dụng
4. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác
Sử dụng bất kỳ phương tiện thích hợp để dập tắt ngọn lửa xung quanh.
5. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy
Mặc quần áo báo hộ đầy đủ và thiết bị thở được chập nhận bởi NIOSH với mặt nạ hoàn chỉnh vận hành
trong nhu cầu áp lực hoặc chế độ áp suất dương khác.
6. Các lưu ý đặc biệt về cháy, nổ (nếu có)
VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ
Thu gom và xử lý mà không tạo ra bụi. Không xả nước. Giữ trong các thùng chứa thích hợp, đóng kín
để xử lý.
VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ
1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông gió, chỉ dùng
trong hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ…)
Đảm bảo thông gió đầy đủ, tránh tạo thành bụi trong quá trình làm việc. Tránh tiếp xúc với da và mắt.
2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn gây
cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung…)
Giữ bình chứa kín ở nơi khô ráo và thông thoáng. Không bao giờ cho phép sản phẩm tiếp xúc với nước
trong quá trình bảo quản. Lưu trữ dưới khí trơ.
VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN
1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu
vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc …)
Thông gió khu vực làm việc, tránh tạo thành bụi trong quá trình làm việc, tránh tiếp xúc với da, mắt.
2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt: sử dụng thiết bị bảo vệ mắt được kiểm tra và phê duyệt theo các tiêu chuẩn của NIOSH hoặc
EN 166.
- Bảo vệ thân thể: quần áo bảo hộ chống hóa chất. Loại thiết bị bảo vệ phải được lựa chọn theo nồng độ và
lượng chất nguy hiểm tại nơi làm việc.
- Bảo vệ tay: găng tay phải được kiểm tra kỹ trước khi sử dụng. Sử dụng kỹ thuật loại bỏ găng tay thích
hợp (không chạm vào bề mặt ngoài của găng tay) để tránh tiếp xúc với sản phẩm này. Vứt bỏ găng tay đã
sử dụng theo quy định.
3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố
4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc…): xử lý theo đúng quy trình vệ sinh công nghiệp, rửa tay trước
khi nghỉ và kết thúc ngày làm việc.
IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT
Trạng thái vật lý: dạng bột tinh Điểm sôi (0C):
Màu sắc: vàng trắng đến vàng Điểm nóng chảy (0C): 150-1700C
Mùi đặc trưng: mùi clo Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương pháp xác định:
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, Nhiệt độ tự cháy (0C):
áp suất tiêu chuẩn:
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí):
độ, áp suất tiêu chuẩn : 0.6
Độ hòa tan trong nước: Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí):
Độ PH : Tỷ lệ hóa hơi:
Khối lượng riêng (kg/m3): Các tính chất khác nếu có
X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT
1. Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập…)
Ổn định trong các điều kiện sử dụng thông thường và lưu trữ.
2. Khả năng phản ứng:
- Phân hủy mạnh khi tiếp xúc với không khí, giải phóng chlorine.
- Phản ứng với các chất oxy hóa mạnh, axit mạnh, ammoniac, muối amoni
- Điều kiện cần tránh: nhiệt, nguồn lửa, nguồn đánh lửa, không khí…
- Có thể phát ra oxit cacbon, oxit lưu huỳnh, oxit nito và khí hydro chloride khi nung nóng để phân hủy.
- Phản ứng trùng hợp: không xảy ra.
XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
Tên thành phần Loại ngưỡng Kết quả Đường tiếp xúc Sinh vật thử
Chloramine B LD50 Không có thông tin
1. Các ảnh hưởng mãn tính với người (Ung thư, độc sinh sản, biến đổi gen …)
2. Các ảnh hưởng độc khác
XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI
1. Độc tính với sinh vật
2. Tác động trong môi trường
- Mức độ phân hủy sinh học
- Chỉ số BOD và COD
- Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học
- Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học
XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ
1. Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp)
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải
3. Biện pháp tiêu hủy
4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý
XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN
Tên quy định Số UN Tên vận Loại, Quy Nhãn Thông
chuyển nhóm cách vận tin bổ
đường hàng nguy đóng chuyển sung
biển hiểm gói
Quy định về vận chuyển hàng nguy 3263 8 II
hiểm của Việt Nam:
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của CP quy định Danh
mục hàng nguy hiểm và vận chuyển
hàng nguy hiểm bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày
10/3/2005 của CP quy định Danh mục
hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải
hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy
nội địa.
Quy định về vận chuyển hàng nguy
hiểm quốc tế của EU, USA…
XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ
1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục quốc gia
đã tiến hành khai báo, tình trạng khai báo)
2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký
3. Quy chuẩn kỹ thuật tuân thủ
XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC
Ngày tháng biên soạn Phiếu:
Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 15-03-2018
Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo: Công ty TNHH TM DV XNK Khánh An Sài Gòn
Lưu ý người đọc:
Những thông tin trong Phiếu an toàn hóa chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ và mới
nhất về hóa chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn.
Hóa chất nguy hiểm trong Phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tùy theo hoàn cảnh sử
dụng và tiếp xúc.

You might also like