MSDS KD-101W

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

PHỤ LỤC 17 Mẫu phiếu an toàn hóa chất

( Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công Thương)

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp (không bắt buộc)
Tên phân loại, tên sản phẩm
Số CAS:
Số UN:
Số đăng ký EC:
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu có):
Số đăng ký danh mục quốc gia khác (nếu có)
I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT
- Tên thường gọi của chất: Chất tẩy dầu KD-101W Mãsản phẩm (nếu có) : KD-101W
- Tên thương mại:Chất tẩy dầu
- Tên khác (không làtên khoa học):
- Tên nhàcung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ: Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp:
- - Tên nhàsản xuất và địa chỉ : CÔNG TY TNHH KUN TENG
CÔNG TY TNHH KUN TENG Lô B105, Đường số 4, KCN Thái Hoà,Đức
Lô B105, Đường số 4, KCN Thái Hoà,Đức Lập Hạ , Đức Hoà,Long An
Lập Hạ , Đức Hoà,Long An Số điện thoại: 0272 3758875
Số điện thoại: 0272 3758875

- Mục đích sử dụng: xử lý trước khi sơn tĩnh điện


II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN HÓA CHẤT
Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Công thức hóa học Hàm lượng (%theo
trọng lượng)
Caustic Soda Flake 1310-73-2 NaOH 10%
Sodium Sulfate 7757-82-6 Na2SO4 15%
Sodium Carbonate 5968-11-6 Na2CO3 20%
Sodium Silicate 1344-09-8 Na2SiO3 12%
Sodium phosphate 7558-79-4 Na3PO4 13%
H2O 30%
III. NHẬN DẠNG ĐẶT TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT
1. Mức xếp loại nguy hiểm ( Theo số liệu cósẵn của các quốc gia, tổ chức thử nghiệm. Vídụ: EU,
Mỹ, OSHA...) dạng nguy hiểm, chất ăn mòn.
2. Cảnh báo nguy hiểm
- Cháy nổ hoặc độc khi tiếp xúc: Không cháy nổ, gây ngứa vùng da khi tiếp xúc.
- Oxy hóa mạnh, ăn mòn mạnh biến đổi tế bào gốc, độc cấp tính mãn tính đối với môi trường thủy
sinh: Có tính ăn mòn
3. Các đường tiếp xúc vàtriệu chứng
- Đường mắt : Gây bỏng rát, sưng tấy đỏ.
- Đường thở : Tức ngực, khóthở, ngứa, khôrát cổ họng.
- Đường da: ngứa da, nhớt da nếu nồng độ thấp. Nồng độ cao gây phỏng da.
- Đường tiêu hóa : Đau bụng, nôn mữa
- Đường tiết sữa.
IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ
1. Trường hợp tay nạn tiếp xúc theo đường mắt ( bị văng, dây vào mắt): dùng nước sạch rữa
nhiều lần, nếu cần lập tức đưa bệnh viện
2. Trường hợp tay nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Dùng một lượng lớn nước sạch rữa nhiều
lần, sau đó băng vết thương đưa đến bệnh viện.
3. Trường hợp tay nạn tiếp xúc theo đường hôhấp (hí t thuở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi,
khí) : Đưa nạn nhân đến nơi thông thoáng không khí, đặt nạn nhân tư thế nữa ngồi nữa nằm, nếu cần
thiết hà hơi thổi ngạt.
4. Trường hợp tay nạn theo đường tiêu hóa (ăn uống nuốt nhầm hóa chất): cho súc miệng bằng
nước sạch nhiều lần, đưa bệnh viện cấp cứu .
5. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có):
V. BIỆN PHÁP SỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN
1. Xếp loại về tí
nh cháy ( dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khócháy...) :
không cháy.
2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy : không
3. Các tác nhân gây cháy, nổ ( tia lửa, tỉnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát...): không
4. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác
5. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy
6. Các lưu ý đặc biệt về cháy nổ (nếu có)
VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ
1. Khi tràn đổ, ròrỉ ở mức nhỏ : Cho axit trung hòa rồi dùng nước rữa sạch nơi hóa chất bị tràn
chảy.
2. Khi tràn đổ, ròrỉ ở diện rộng : Dùng cát tạo bờ chắn xung quanh, không để hóa chất chảy lan
rộng, dùng dụng cụ thu gom chứa vào bể chứa để xử lý, sau đó dùng axit pha hoãng hoặc phèn trung
hòa, phun nước làm sạch nơi bị tràn chảy.
VII.YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ
1. Biện pháp điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông gió,
chỉ dùng trong hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ...) : để nơi khô ráo,
thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
2. Biện pháp điều kiện cần áp dụng khi bảo quản ( nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn
gây cháy, nổ, các chất cần tránh để bảo quản chung...) : để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng
trực tiếp.

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN
1.Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết : thông gióhoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí
trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc...
2. Các phương tiện bảo hộ cánhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt : kiếng phòng hộ
- Bảo vệ thân thể : trang phục phòng hộ
- Bảo vệ tay : găng tay nhựa, găng tay len.
- Bảo vệ chân : giày ủng
3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lýsự cố : mặt nạ phòng độc, quần áo chống thấm,
găng tay cao su, giầy ủng…
4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc...) : tắm rữa vệ sinh than thể sau khi tiếp xúc với hóa chất.
Tẩy rữa sạch sẽ quần áo bị nhiểm bẩn.
IX. ĐẶC TÍNH LÝ HÓA CHẤT CỦA HÓA CHẤT
- Trạng thái vật lý: dạng nước Điểm sôi (0C) 1350
- Màu sắc : màu vàng nhạt Điểm nóng chảy (0C) 310
- Mùi đặc trưng : cómùi Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương
pháp xác định : không phùhợp
- Áp suất hóa hơi (mm HG) ở nhiệt độ áp suất Nhiệt độ tự cháy (0C) : không
tiêu chuẩn : chưa có
- Tỷ trọng hơi (Không khí=1) ở nhiệt độ áp suất Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với
tiêu chuẩn : chưa có không khí) : không
- Độ hòa tan trong nước : tan trong nước Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với
không khí) : không
- Độ PH : 13 Tỷ lệ hóa hơi : không
- Khối lượng riêng (kg/m3) : 1400 Các tính chất khác nếu có
X. MỨC ỔN ĐINH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT
1. Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập...) : ổn định
2. Khả năng phản ứng:
- phản ứng phân hủy vàsản phẩm của phản ứng phân hủy : chưa có thông tin
- Các phản ứng nguy hiểm ( ăn mòn, cháy nổ, phản ứng với môi trường xung quanh); ăn mòn kim
loại.
- Các chất cóphản ứng phân nhiệt, khí độc các chất không bảo quản chung...) : chưa có thông tin
- Phản ứng trùng hợp : chưa có thông tin
XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
Tên thành phần Loại ngưỡng Kêt quả Đường tiếp xúc Sinh vật thử
Thành phần 1 LC,LD,PEL, Nồng LC = 14400PPM/7H
3
độ tối đa cho phép... LC = 88mg/m /30M Da, hôhấp... Chuột, thỏ...
LC = 1600mg/kg
Thành phần 2 (nếu
có)
Thành phần 3 (nếu
có)
1.Các ảnh hưởng mản tí nh với người (Ung thư, độc sinh sản, biến đổi gen...) : Với nồng độ cao có
thể gây tổn hại gan , thận, viêm da…
2. Các ảnh hưởng độc khác : kích thích da, mắt
XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI
1. Độc tí
nh với sinh vật
Tên thành phần Loại sinh vật Chu kỳ ảnh hưởng Kết quả
Thành phần 1
Thành phần 2 (nếu có)
Thành phần 3 (nếu có)
Thành phần 4 (nếu có)
2. Tác động trong môi trường
- Mức độ phân hủy sinh học : Ảnh hưởng tới sinh vật dưới nước.
- Chỉ số BOD và COD : chưa có thông tin
- Sản phẩm của quátrình phân hủy sinh học : chưa có thông tin
- Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học : chưa có thông tin
XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ
1. Thông tin quy định thiêu hủy (thông tin về luật pháp) : Việc tiêu hủy hóa chất phải tuân theo
quy định vàtiêu chuẩn chung về tiêu hủy theo đúng pháp luật vàbảo vệ môi trường, đảm bảo cho
người và môi trường.
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải : chưa có thông tin
3. Biện pháp tiêu hủy: Xem như rác thải nguy hại tiêu hủy trong lòtiêu chuẩn RCRA hay theo
những phương pháp tiêu hủy chất thải theo tiêu chuẩn RCRA
4. Sản phẩm của quátrình tiêu hủy, biện pháp xử lý: phản ứng với kiềm, tạo muối không độc
XIV. YÊU CẤU TRONG VẬN CHUYỂN
Tên quy định Số Tên vận Loại nhóm Quy cách Nhãn vận Thông
UN chuyển hàng nguy đóng gói chuyển tin bổ
đường biển hiểm sung
Quy định về vận chuyển
hàng nguy hiểm của việt
nam:
- Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của Chính phủ
quy đinh danh mục hàng
nguy hiểm và vận chuyển
hàng nguy hiểm bằng
phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-
CP ngày 10/03/2005 của
Chính phủ quy định danh
mục hàng hóa nguy hiểm và
việc vận tải hàng hóa nguy
hiểm trên đường thủy nội địa
Quy đinh về vận chuyển
hàng nguy hiểm quốc tế của
EU,USA...
XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ
1. Tình trạng khai báo, đắng kýở các quốc gia khu vực trên thế giới ( liệt kêcác danh mục quốc
gia đã tiến hành khai báo, tình trạng khai báo) : chưa có thông tin
2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký : chưa có thông tin
3. Quy chuẩn kỹ thuật tuân thủ : chưa có thông tin
XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC
Ngày tháng biên soạn Phiếu : 2022.09.20
Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất : 2024.03.05
Tên tổ chức, cánhân soạn thảo : CÔNG TY TNHH KUN TENG
Lưu ý người đọc:
Những thông tin trong Phiếu an toàn hóa chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ và
mới nhất về hóa chất nguy hiểm vàphải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi ro,
tai nạn.
Hóa chất nguy hiểm trong Phiếu này cóthể cónhững tính chất nguy hiểm khác tùy theo hoàn cảnh
sử dụng vàtiếp xúc.

You might also like