Nhóm 4 PTTC

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 43

Cân đối 0 Đơn vị tính: Triệu đồng

Khoản mục 2018 2019


1. Tài sản ngắn hạn 1,303,540 1,247,267 TSNH>NNH.
2. Nợ ngắn hạn 876,966 841,723 Nhận xét: Năm 2019 côn
Chênh lệch = (1) - (2) 426,574 405,544 21,030
3. Tài sản dài hạn 1,839,352 1,568,156
4. Nợ dài hạn 592,992 391,599
5. Vốn chủ sở hữu 1,672,934 1,582,100
Chênh lệch = (3) - (4) - (5) -426,574 -405,543
32.72% 32.51%
Cân đối 1
Khoản mục 2018 2019
1. Tiền và tương đương tiền 240,227 50,834 Nhận xét: Năm 2018 ngu
2. Hàng tồn kho 784,836 770,987
3. Tài sản cố định 1,759,710 1,488,117
Vốn chủ sở hữu (B) 2,784,773 2,309,938
Tài sản thiết yếu (A) 1,672,934 1,582,100
Chênh lệch (A) - (B) 1,111,839 727,838 -384,001

Cân đối 2
Khoản mục 2019 2020
1. Tiền và tương đương tiền 240,227 50,834
2. Hàng tồn kho 784,836 770,987
3. Tài sản cố định 1,759,710 1,488,117
4. Đầu tư tài chính 4,620 4,334
(A) = (1) + (2) + (3) + (4) 2,789,393 2,314,272 A>B
n vốn thường
5. Vốnxuyên
chủ sở
vàhữu
ổn đinh
(B) không đủ trang
1,672,934
trãi cho tài 1,582,100
sản đang có, công ty phải đi vay ho
6. Nợ dài hạn 592,992 391,599
(B) = (5) + (6) 2,265,926 1,973,699
Chênh lệch (A) - (B) 523,467 340,573 182,894
NH>NNH.
ận xét: Năm 2019 công ty dùng 426 tỷ nguồn vốn dài hạn để tài trợ cho tài sản ngắn hạn. Sang

ận xét: Năm 2018 nguồn vốn chủ sở hữu không đủ trang trãi cho tài sản thiết yếu, công ty phả

công ty phải đi vay hoặc chiếm dụng vốn từ các đơn vị khác hơn 523 tỷ đồng. Sang năm 2020
o tài sản ngắn hạn. Sang năm 2020 nguồn vốn dài hạn tài trợ cho tài sản có xu hướnggso với n

n thiết yếu, công ty phải đi vay hoặc chiếm dụng vốn từ các đơn vị khác gần 1112 tỷ đồng. Sa
n có xu hướnggso với năm 2019

c gần 1112 tỷ đồng. Sang năm 2019 số vốn đi chiếm dụng giảm 384 tỷ so với năm 2018.
ỷ so với năm 2018.
Khoản mục/Năm 2020 2021

Giá trị Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng

A. Tài sản ngắn hạn 1,303,540 41.48% 1,247,267 44.30%

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 240,227 18.43% 50,834 4.08%

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 278,349 21.35% 419,093 33.60%

IV. Tổng hàng tồn kho 784,836 60.21% 770,987 61.81%

V. Tài sản ngắn hạn khác 128 0.01% 6,352 0.51%

B. Tài sản dài hạn 1,839,352 58.52% 1,568,156 55.70%

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 3,142,891 100.00% 2,815,423 100.00%

NGUỒN VỐN 0.00% 0.00%

A. Nợ phải trả 1,469,958 46.77% 1,233,323 43.81%


I. Nợ ngắn hạn 876,966 100.00% 841,723 100.00%
1. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 445,508 50.80% 513,460 61.00%
3. Phải trả người bán ngắn hạn 122,611 13.98% 140,935 16.74%
4. Người mua trả tiền trước 2,647 0.30% 22,368 2.66%
5. Thuế và các khoản phải nộp nn 40,572 4.63% 61,338 7.29%
6. Phải trả người lao động 76,357 8.71% 45,666 5.43%
7. Chi phí phải trả ngắn hạn 31,639 3.61% 35,590 4.23%
10. Doanh thu chưa thực hiện nh 25 0.00% 28 0.00%
11. Phải trả ngắn hạn khác 146,324 16.69% 6,249 0.74%
13. Quỹ khen thưởng phúc lợi 11,283 1.29% 16,089 1.91%
Chênh
lệch
tỷ trọng Phân tích cơ cấu TS
Số tuyệt
đối tỷ trọng
-56,273 2.83%
-189,393 -14.35%
140,744 12.25%
-13,849 1.61%
6,224 0.50%
-271,196 -2.83%
-327,468 0.00%
0 0.00%
-236,635 -2.96%
-35,243 0.00%
67,952 10.20%
18,324 2.76%
19,721 2.36%
20,766 2.66%
-30,691 -3.28%
3,951 0.62%
3 0.00%
-140,075 -15.94%
4,806 0.62%
Khoản mục 2019
2019
biểu đồ cơ cấu tài sản
Tài sản ngắn hạn 1,247,267 44.30%

Tài sản dài hạn 1,568,156 55.70%

Tổng tài sản 2,815,423 100.00%

Chart Title

1 2

###

Khoản mục 2019


2019

Nợ phải trả 1,233,323 43.81%

Vốn chủ sở hữu 1,582,100 56.19%

Tổng nguồn vốn 2,815,423 100.00%

Khoản mục 2019

2019

Nợ ngắn hạn 841,723 68.25%

Nợ dài hạn 391,600 31.75%

Tổng nợ phải trả 1,233,323 100.00%


cơ cấu tài sản
A. Tài sản ngắn hạn B. Tài sản dài hạn
Năm 2020 Năm 2021

A. Tài sản ngắn hạn 41.48% 44.30%

B. Tài sản dài hạn 58.52% 55.70%


58.52% 55.70%

41.48% 44.30%

Năm 2 0 2 0 Năm 2 0 2 1
biểu đồ cơ cấu tài sản

1
%

21
năm 2019

Khoản mục Giá trị Tỷ trọng


Doanh thu thuần 3,317,699 100.00%

Giá vốn hàng bán 2,518,352 75.91%

Chi phí tài chính 123,785 3.73%

Chi phí bán hàng 76,686 2.31%

Chi phí quản lý doanh nghiệp 83,960 2.53%

Chi phí khác 1,532 0.05%


Chart
Nhận xét: 2.31% 2.53%
3.73%

Giá vốn hàng bán 75.91%


Chi phí tài chính 3.73%
Chi phí bán hàng 2.31%
Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.53%
Chi phí khác 0.05%

Giá vốn hàng bán C


Chi phí quản lý doanh nghiệp C
năm 2020

Giá trị Tỷ trọng


3,361,058 100.00%

2,660,143 79.15%
3.24%

82,546 2.46%

85,037 2.53%

73,107 2.18%

2,427 0.07%
Chart Title
2.31% 2.53% 0.05%
3.73%

75.91%

Giá vốn hàng bán Chi phí tài chính Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí khác
2017 2018 2017 2018
Tài sản ngắn hạn 1,303,540 1,247,267 41.48% 44.30%
Tài sản dài hạn 1,839,352 1,568,156 58.52% 55.70%
Tổng tài sản 3,142,892 2,815,423

NỢ phải trả
vCSH
Tổng nguồn vốn
Chênh lệch 2020/2019
2019 2020
Khoản mục
số tuyệt đối Số tương đối
Giá trị Giá trị
4. Giá vốn hàng bán 2,518,352 2,660,143 141,791 5.63%

7. Chi phí tài chính 123,785 82,546 -41,239 -33.32%

-Trong đó: Chi phí lãi vay 54,737 42,631 -12,106 -22.12%

9. Chi phí bán hàng 76,686 85,037 8,351 10.89%

10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 83,960 73,107 -10,853 -12.93%

13. Chi phí khác 1,532 2,427 895 58.42%

16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 117,254 98,857 -18,397 -15.69%

18. Chi phí thuế TNDN (16)+(17) 117,254 98,857 -18,397 -15.69%

19. Lợi nhuận sau thuế thu nhập


415,032 395,197 -19,835 -4.78%
doanh nghiệp (15)-(18)

21. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông


415,032 395,197 -19,835 -4.78%
của công ty mẹ (19)-(20)

2015 2016
gia tri ty trong
Gia tri ty trong
am lop e dap 219346 6.53%
187048 5.64%
335966 10.00%
e may 278928 8.41%
oto 2794909 83.16%
2842449 85.68%
8906 0.26%
cao u ky thuat 7204 0.22%
khac 1931 0.06%
2070 0.06%
100.00%
3317699 100.00% 3361058

am lop e dap
5.64%

e may 8.41%
oto
85.68%

cao u ky thuat 0.22%


khac
0.06%
2016
2015

TH KH TH KH

doanh thu 533453 564766


loi nhuan truoc thue

loi nhuan au thue


2016 2016

Gia tri Gia tri

Gia von hang ban 2,518,352 2,660,143


chi phi tai chinh
123,785 82,546

chi phi uan ly doanh nghiep 83,960 73,107


Chi phi ban hang
76,686 85,037

chi phi khac 1,532 2,427


doanh thu thuan
3,317,699 3,361,058
chi tieu 2016

Gia von hang ban 75.91%


chi phi tai chinh
3.73%

chi phi uan ly doanh nghiep 2.53%


Chi phi ban hang
2.31%

chi phi khac 0.05%


chi tieu
Gia von hang Chi phi ban h

2016 75.91% 2.31%


2017
79.15% 2.53%

Chart Title

Chi phi ban hang

Gia von hang ban

chi tieu

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%

Row 59 Row 60
98,050

-49,171
1. So sánh năm hiện tại so với năm trước
Năm 2019 2020 Chênh lệch
số tuyệt đối
19. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp ### 395,197 -19,835
(15)-(18)
Nhận xét: lợi nhuận sau thuế năm 2020 giảm so với năm 2019 gần 20
tỷ đồng, tốc độ giảm của lợi nhuận là 4,78%. Nguyên nhân là do…..
Các chú ý:
Chú ý 1: năm hiện tại giá trị dương, năm trước mang giá trị âm
Năm 2019 2020 Chênh lệch
số tuyệt đối
19. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp -1,500 4,000 5,500
(15)-(18)
Giải thích: Lợi nhuân sau thuế năm 2020 tăng so với năm 2019 là 5500 trđ
Chú ý 2: năm hiện tại giá trị âm, năm trước mang giá trị dương
Năm 2019 2020 Chênh lệch
số tuyệt đối
19. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp 500 -100 -600
(15)-(18)
Giải thích: Lợi nhuân sau thuế năm 2020 giảm so với năm 2019 là 600 trđ
Chú ý 3: Năm hiện tại có dữ liệu, năm trước không có dữ liệu
Năm 2019 2020 Chênh lệch
số tuyệt đối
19. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp - 200
(15)-(18)
Giải thích: Lợi nhuận sau thuế năm 2020 tăng 100% so với năm 2019.
Chú ý 4: Năm hiện tại không có dữ liệu, năm trước có dữ liệu
Năm 2019 2020 Chênh lệch
số tuyệt đối
19. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp 100 -100
(15)-(18)

Giải thích: Lợi nhuận sau thuế năm 2020 giảm 100trd so với năm
2019, tốc độ giảm là 100%
Chú ý 5: cả hai năm đều mang giá trị âm
Năm 2019 2020 Chênh lệch
số tuyệt đối
19. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp -100 -200 -100
(15)-(18)
Giải thích: Lợi nhuận sau thuế năm 2020 lỗ nhiều hơn năm 2019
100trđ
trường hợp 2
Năm 2019 2020 Chênh lệch
số tuyệt đối
chi trả cổ tức -500 -800 300
Giải thích: Khoản tiền dùng để chi trả cổ tức năm 2020 nhiều hơn
năm 2019 300trđ, tốc độ tăng là 60%.
2. So sánh thực hiện năm hiện tại so với số kế hoạch (hoặc dự toán)
Năm 2020
Thực hKế hoạch (dựsố tuyệt đối
Lợi
Giảinhuận
thích: trước thuế trước thuế
Lợi nhuận 6500năm 20205000
vượt 30% 1500
kế hoạch đã đặt
ra (cụ thể vượt 1500trđ so với kế hoạch đã đặt ra) nguyên nhân là
do…..
Năm 2020
Thực hKế hoạch (dựsố tuyệt đối
Lợi nhuận trước thuế 6000 5000 1000
Giải thích: Lợi nhuận trước thuế năm 2020 vượt 20% so với kế
hoạch đã đặt ra (cụ thể vượt 1000trđ so với kế hoạch đã đặt ra)
3. So sánh số liệu của công ty với đối thủ cạnh tranh hoặc trung bình ngành
Chỉ tiêu 2016
DRC CSM Ngành
Khả năng thanh toán hiện 1.49 1.29 1.28
Khả
Giải năng
thích:thanh
Nhìn toán khả0.59
nhan
chung, 0.53
năng thanh 0.91
toán của cty DRC
năm 2016 tốt hơn so với trung bình ngành và đối thủ cạnh
tranh.
Phương pháp phân tích tỷ trọng
Đánh giá cơ cấu tài sản
Năm 2019 Tỷ trọng 2020
Tài sản ngắn hạn 300 42.86% 350
Tài sản dài hạn 400 57.14% 500
Tổng tài sản 700 100.00% 850
Dùng biểu đồ hình tròn, hoặc hình cột
Nhận xét: Trong năm 2019, tài sản ngắn hạn chiếm gần 43% tổng tài sản, ph
DĐánh giá cơ cấu doanh thu
Năm
Doanh thu sản phẩm A
Sản phẩm B
Sản phẩm khác
Tổng doanh thu
Cơ cấu chi phí/doanh thu
Chi phí giá vốn hàng bán
bán hàng
quản lý DN
Doanh thu thuần
Chênh lệch
Số tương đối (tỷ lệ)
-4.78%

năm 2019 gần 20


yên nhân là do…..

g giá trị âm
Chênh lệch
Số tương đối (tỷ lệ)

ới năm 2019 là 5500 trđ


iá trị dương
Chênh lệch
Số tương đối (tỷ lệ)

-120.00%

ới năm 2019 là 600 trđ


có dữ liệu
Chênh lệch
Số tương đối (tỷ lệ)

% so với năm 2019.


có dữ liệu
Chênh lệch
Số tương đối (tỷ lệ)
rd so với năm

Chênh lệch
Số tương đối (tỷ lệ)

ơn năm 2019

Chênh lệch
Số tương đối (tỷ lệ)
60.00%
020 nhiều hơn

ch (hoặc dự toán)

Số tương đối (tỷ lệ)


130%
% kế hoạch đã đặt
guyên nhân là

Số tương đối (tỷ lệ)


120%
% so với kế
h đã đặt ra)
h hoặc trung bình ngành
Tỷ trọng biểu đồ: Cơ cấu ts
41.18%
58.82%
100.00%
42.86%

57.14%
gần 43% tổng tài sản, phần còn lại là TSDN. Sang năm 2020 tỷ trọng tài sản giảm c

1 2
ng tài sản giảm còn 41%.
Khoản mục doanh thu Năm 2017 Tỷ trọng Năm 2016 Tỷ trọng

thành phẩm cá tra 2,796,972 52.46%

bột cá, mỡ cá 1,381,018 25.90%

thành phẩm thức ăn chăn nuối 1,064,535 19.97%

cung cấp dịch vụ 58,363 1.09%

Bất động sản đầu tư 30,989 0.58%

Khác 0.00%

Tổng doanh thu 5,331,877 100.00%

Nhận xét:
Chart Title

thành phẩm cá tra bột cá, mỡ cá


thành phẩm thức ăn chăn nuối cung cấp dịch vụ
Bất động sản đầu tư Khác
2016 2015 Chênh lệch
Khoản mục Giá trị Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng tuyệt đối tỷ lệ
Dt xe dap 233,177 6.59% 197,819 5.64% 35,358 17.87%
xe MÁY 357,222 10.09% 294,962 8.41% 62,260 21.11%
YẾM Ô TÔ 2,937,585 82.99% 3,005,746 85.68% -68,161 -2.27%
CAO SU KỸ THUẬ 9,700 0.27% 7,562 0.22% 2,138 28.27%
KHÁC 1,929 0.05% 2,070 0.06% -141 -6.81%
TỔNG DT 3,539,613 100.00% 3,508,159 100.00% 31,454 0.90%

Dt xe dap 6.59%
xe MÁY 10.09%
YẾM Ô TÔ 82.99%
CAO SU KỸ THUẬ 0.27%
KHÁC 0.05%
Chỉ tiêu 2016 2015
Tổng nguồn thu Giá trị Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng
Giá vốn hàng bán xe đạp 1.1600000085
Chi phí tài chính Xe máy
Chi phí bán hàng Yếm ô tô
chi phí quản lý doanh nghiệp Cao su kỹ thuật
Chi phí khác Khác
Tổng cộng
Năm Chênh lệch
Khoản mục
2018 2019 Số tuyệt đối

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh


3,599,129 3,518,521 -80,608
doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch
3,566,363 3,503,294 -63,069
vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp
-2,137,672 -2,360,926 223,254
hàng hóa và dịch vụ

3. Tiền chi trả cho người lao động -237,259 -253,582 16,323

4. Tiền chi trả lãi vay -54,964 -42,772 -12,192

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh


-110,624 -85,373 -25,251
nghiệp
7. Tiền thu khác từ hoạt động kinh
32,766 15,227 -17,539
doanh
8. Tiền chi khác cho hoạt động kinh
-447,029 -285,033 -161,996
doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
611,581 490,835 -120,746
kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu
5,491 8,471 2,980

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng
-115,923 -108,575 -7,348
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
422 752 330
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
5,069 7,719 2,650
nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
-110,432 -100,104 -10,328
đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận
2,203,014 2,336,124 133,110
được

4. Tiền chi trả nợ gốc vay -2,299,336 -2,463,936 164,600

7. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở


-249,222 -452,329 203,107
hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
-345,544 -580,141 -234,597
tài chính

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 155,605 -189,409 -345,014

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 84,698 240,227 155,529

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái


-76 17 93
quy đổi ngoại tệ

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 240,227 50,834 -189,393

240,227 50,835
Chênh lệch

Số tương đối

-2.24%

-1.77%

10.44% -2,987,548 -3,027,686


40,138 0.0134351

6.88% 40,138

-22.18%

-22.83%

-53.53% -80,608

-36.24% 40,138

-19.74%

54.27%

-6.34%

78.20% 8,471

52.28%

-9.35%

6.04%

7.16% -127,812

81.50%
-67.89%

-221.72% -189,410

183.63%

-122.37%

-78.84%
Năm Tỷ trọng
Khoản mục
2018 2019 2018 2019
Dòng thu từ hoạt động kinh doanh 3,599,129 3,518,521 61.97% 60.01%
Dòng thu từ hoạt động đầu tư 5,491 8,471 0.09% 0.14%
Dòng thu từ hoạt động tài trợ 2,203,014 2,336,124 37.93% 39.84%
Tổng dòng thu 5,807,634 5,863,116 100.00% 100.00%

Năm Tỷ trọng
Khoản mục
2018 2019 2018 2019
Dòng chi từ hoạt động kinh doanh 2987548 3027686 52.86% 50.02%
Dòng chi từ hoạt động đầu tư 115923 108575 2.05% 1.79%
Dòng chi từ hoạt động tài trợ 2548558 2916265 45.09% 48.18%
Tổng dòng chi 5652029 6052526 100.00% 100.00%
-80608 -2.24%
2980 54.27%
133110 6.04%

40138
-7348
367707
400497
Nhóm 1: Khả năng thanh toán Biến động theo chiều ngang của các kho
Khoản mục Quý 3 - 2023 Quý 4 - 2023 số tuyệt đối
Tài sản ngắn hạn 94,772,690 92,886,023 -1.99%
Nợ ngắn hạn 64,413,358 71,387,044 10.83%
Hàng tồn kho 4,673,013 7,713,440 65.06%
Tài sản có tính thanh khoản nhanh 90,099,677 85,172,583 -5.47%
Tiền tương đương tiền 577,238 2,577,112 346.46%
Khả năng thanh toán hiện hành 1.47 1.30 -0.170
Khả năng thanh toán nhanh 1.40 1.19 -0.206
Khả năng thanh toán tức thì 0.01 0.04 0.027
Nhóm 2: Hiệu quả hoạt động
Khoản mục Quý 3 - 2023 Quý 4 - 2023
Khoản phải thu 82,463,626 80,481,017 -2.40%
Doanh thu thuần 492,997 553,552 12.28%
Vòng quay khoản phải thu 0.01 0.01 0.00
Kỳ thu tiền bình quân 60217.21 52340.46 -7876.75

Khoản mục Quý 3 - 2023 Quý 4 - 2023


Hàng tồn kho 4,673,013 7,713,440 65.06%
Doanh thu thuần 492,997 553,552 12.28%
Vòng quay hàng tồn kho 0.11 0.07 -0.03
Số ngày tồn kho bình quân 3412.36 5016.40 1604.04
ý nghĩa, so sánh và giải thích nguyên nhân.
Khoản mục Quý 3 - 2023 Quý 4 - 2023 chênh lệch
Doanh thu thuần 492,997 553,552 60,555
Tài sản ngắn hạn 94,772,690 92,886,023 -1,886,667
Tài sản cố định 868,865 856,080 -12,785
Tổng tài sản 95,641,555 93,742,103 -1,899,452
Vốn cổ phần -92,636,255 -106,292,606 -13,656,351
Nợ phải trả 188,277,810 200,034,709 11,756,899
Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn 0.01 0.01 0.00
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định 0.57 0.65 0.08
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản 0.01 0.01 0.00
Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần -0.01 -0.01 0.00
Hiệu suất sử dụng nợ phải trả 0.00 0.00 0.00

Nhóm 3: Khả năng sinh lời


Khoản mục Quý 3 - 2023 Quý 4 - 2023
Doanh thu thuần 492,997 553,552 12.28%
Lợi nhuận sau thuế 120,127 1,554,081 1193.70%
Tổng tài sản 613,124 2,107,633 243.75%
Vốn cổ phần 38,688,573 38,785,833 0.25%
Giá vốn hàng bán 569,779 524,423 -7.96%
Lợi nhuận gộp -76,782 29,129 -137.94%
Biên lợi nhuận gộp -15.57% 5.26% 20.84%
TSSL trên doanh thu (ROS) 24.37% 280.75% 256.38%
TSSL trên tổng tài sản (ROA) 19.59% 73.74% 54.14%
TSSL trên tổng vốn chủ sở hữu (ROE) 0.31% 4.01% 3.70%

Nhóm 4: Tỷ sổ đòn bẩy Năm


Khoản mục Quý 3 - 2023 Quý 4 - 2023
Nợ phải trả 188,277,810 200,034,709 11756899
Tổng tài sản 275,613,928 288,961,221 13347293
Vốn chủ sở hữu 87336118 88926512 1590394
Nợ dài hạn 123,864,452 128,647,665 4783213
EBIT 6458844 12,450,448 5991604
Chi phí trả lãi vay 6,229,353 8,865,688 2636335
Tỷ số nợ phải trả trên tổng tài sản 68.31% 69.23% 0.91%
Tỷ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu 215.58% 224.94% 9.37%
Tỷ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu 141.83% 144.67% 2.84%
Tỷ số tổng tài sản trên vốn chủ sở hữu 3.16 3.25 0.09
Khả năng thanh toán lãi vay 1.04 1.40 0.37
Nhận xét: Khả năng thanh toán lãi vay của công ty ở năm 2019 đạt được 10,72,. Điều này cho biết mỗi đồng lãi vay được đ
Doanh thu 492,997 553,552 37.50%
Khấu hao 232373
Nợ gốc 556236782
Tỷ số khả năng trả nợ 0.0234229607951

Phân tích duppont


TSSL trên doanh thu (ROS) 12.51% 11.76% -0.75%
TSSL trên tổng tài sản (ROA) 13.21% 14.04% 0.83%
TSSL trên tổng vốn chủ sở hữu (ROE) 24.81% 24.98% 0.17%
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản 1.06 1.18 12.28%
Tỷ số tổng tài sản trên vốn chủ sở hữu 1.88 1.78 -9.91%

656250
131250 262500
787500
n động theo chiều ngang của các khoản mục
Số tương đối
-1,886,667 chênh lệch giữa quý 3 năm 2023 và quý 4 năm 2024
6,973,686 TSNH-Hàng tồn kho
3,040,427 ###
-4,927,094
1,999,874
Khả năng thanKhả năng t Khả năng thanh toán tức thì
1.47 1.40 0.01
1.30 1.19 0.04

-1982609
60555
vòng
ngày

3040427
60555
nguyên nhân là do doanh thu thuần tăng nhẹ trong khi hàng tồn kho giảm nhẹ.

12.28%
-1.99%
-1.47%
-1.99%
14.74%
6.24%

60,555
1,433,954
1,494,509
97,260
-45,356
nguyên nhân là do giá vốn hàng
105,911
bán tăng nhiều hơn so với sự gia
tăng của doanh thu thuần.
nguyên nhân là do lợi nhuận ròng
giảm và doanh thu thuần tăng.
nguyên nhân là do tổng tài sản
giảm nhiều hơn so với sự sụt giảm
nguyên nhân làròng
của lợi nhuận do vốn chủ sở hữu
giảm nhiều hơn so với sự sụt giảm
của lợi nhuận ròng.

6.24%
4.84%
1.82%
3.86% 132
92.77% 2.7272727
42.32% -250

0.1111111
699.972 625 0.1785714
31.49872093 825
10554.50493 4.125
này cho biết mỗi đồng lãi vay được đảm bảo chi trả bởi 10,72 đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay. Sang năm 2020 khả năng thanh toá
g năm 2020 khả năng thanh toán lãi vay tăng 1,86 lần so với năm 2019. Nguyên nhân là do chi phí trả lãi vay giảm nhiều hơn so với sự s
lãi vay giảm nhiều hơn so với sự sụt giảm của lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
2016 2017
Khả năng thanh toán hiện hành 2.73 3.11
Khả năng thanh toán nhanh 1.30 1.03
Tỷ số nợ phải trả trên tổng tài sản 30.00% 28.05%
Tỷ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở 7.62% 16.35%
213 180
ý nghĩa các con số
khả năng thanh toán hiện hành năm 2016 = 2,73
cho biết 1 đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo bằng
2,73đồng tài sản ngắn hạn
khả năng thanh toán nhanh năm 2016 = 1,3 cho
biết 1 đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo bằng
1,3đồng tài sản có tính thanh khoản nhanh.
Tỷ số nợ phải trả trên tổng tài sản năm 2016 =
30% cho biết nợ chiếm 30% tổng tài sản (30%tổng
tài sản của công ty được tài trợ bằng nợ phải trả).
Tỷ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu năm 2016 =
7.62% cho biết nợ dài hạn chỉ chiếm 7.62% vốn
chủ sở hữu.
2016 2017
Chỉ tiêu
DRC CSM Ngành DRC CSM Ngành
Khả năng thanh toán hiện hành 1.49 1.29 1.28 1.48
Khả năng thanh toán nhanh 0.59 0.53 0.91 0.57
Khả năng thanh toán tức thì 0.27 - - 0.06

You might also like