Nhóm 4 PTTC
Nhóm 4 PTTC
Nhóm 4 PTTC
Cân đối 2
Khoản mục 2019 2020
1. Tiền và tương đương tiền 240,227 50,834
2. Hàng tồn kho 784,836 770,987
3. Tài sản cố định 1,759,710 1,488,117
4. Đầu tư tài chính 4,620 4,334
(A) = (1) + (2) + (3) + (4) 2,789,393 2,314,272 A>B
n vốn thường
5. Vốnxuyên
chủ sở
vàhữu
ổn đinh
(B) không đủ trang
1,672,934
trãi cho tài 1,582,100
sản đang có, công ty phải đi vay ho
6. Nợ dài hạn 592,992 391,599
(B) = (5) + (6) 2,265,926 1,973,699
Chênh lệch (A) - (B) 523,467 340,573 182,894
NH>NNH.
ận xét: Năm 2019 công ty dùng 426 tỷ nguồn vốn dài hạn để tài trợ cho tài sản ngắn hạn. Sang
ận xét: Năm 2018 nguồn vốn chủ sở hữu không đủ trang trãi cho tài sản thiết yếu, công ty phả
công ty phải đi vay hoặc chiếm dụng vốn từ các đơn vị khác hơn 523 tỷ đồng. Sang năm 2020
o tài sản ngắn hạn. Sang năm 2020 nguồn vốn dài hạn tài trợ cho tài sản có xu hướnggso với n
n thiết yếu, công ty phải đi vay hoặc chiếm dụng vốn từ các đơn vị khác gần 1112 tỷ đồng. Sa
n có xu hướnggso với năm 2019
c gần 1112 tỷ đồng. Sang năm 2019 số vốn đi chiếm dụng giảm 384 tỷ so với năm 2018.
ỷ so với năm 2018.
Khoản mục/Năm 2020 2021
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 240,227 18.43% 50,834 4.08%
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 278,349 21.35% 419,093 33.60%
Chart Title
1 2
###
2019
41.48% 44.30%
Năm 2 0 2 0 Năm 2 0 2 1
biểu đồ cơ cấu tài sản
1
%
21
năm 2019
2,660,143 79.15%
3.24%
82,546 2.46%
85,037 2.53%
73,107 2.18%
2,427 0.07%
Chart Title
2.31% 2.53% 0.05%
3.73%
75.91%
Giá vốn hàng bán Chi phí tài chính Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí khác
2017 2018 2017 2018
Tài sản ngắn hạn 1,303,540 1,247,267 41.48% 44.30%
Tài sản dài hạn 1,839,352 1,568,156 58.52% 55.70%
Tổng tài sản 3,142,892 2,815,423
NỢ phải trả
vCSH
Tổng nguồn vốn
Chênh lệch 2020/2019
2019 2020
Khoản mục
số tuyệt đối Số tương đối
Giá trị Giá trị
4. Giá vốn hàng bán 2,518,352 2,660,143 141,791 5.63%
-Trong đó: Chi phí lãi vay 54,737 42,631 -12,106 -22.12%
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 83,960 73,107 -10,853 -12.93%
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 117,254 98,857 -18,397 -15.69%
18. Chi phí thuế TNDN (16)+(17) 117,254 98,857 -18,397 -15.69%
2015 2016
gia tri ty trong
Gia tri ty trong
am lop e dap 219346 6.53%
187048 5.64%
335966 10.00%
e may 278928 8.41%
oto 2794909 83.16%
2842449 85.68%
8906 0.26%
cao u ky thuat 7204 0.22%
khac 1931 0.06%
2070 0.06%
100.00%
3317699 100.00% 3361058
am lop e dap
5.64%
e may 8.41%
oto
85.68%
TH KH TH KH
Chart Title
chi tieu
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Row 59 Row 60
98,050
-49,171
1. So sánh năm hiện tại so với năm trước
Năm 2019 2020 Chênh lệch
số tuyệt đối
19. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp ### 395,197 -19,835
(15)-(18)
Nhận xét: lợi nhuận sau thuế năm 2020 giảm so với năm 2019 gần 20
tỷ đồng, tốc độ giảm của lợi nhuận là 4,78%. Nguyên nhân là do…..
Các chú ý:
Chú ý 1: năm hiện tại giá trị dương, năm trước mang giá trị âm
Năm 2019 2020 Chênh lệch
số tuyệt đối
19. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp -1,500 4,000 5,500
(15)-(18)
Giải thích: Lợi nhuân sau thuế năm 2020 tăng so với năm 2019 là 5500 trđ
Chú ý 2: năm hiện tại giá trị âm, năm trước mang giá trị dương
Năm 2019 2020 Chênh lệch
số tuyệt đối
19. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp 500 -100 -600
(15)-(18)
Giải thích: Lợi nhuân sau thuế năm 2020 giảm so với năm 2019 là 600 trđ
Chú ý 3: Năm hiện tại có dữ liệu, năm trước không có dữ liệu
Năm 2019 2020 Chênh lệch
số tuyệt đối
19. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp - 200
(15)-(18)
Giải thích: Lợi nhuận sau thuế năm 2020 tăng 100% so với năm 2019.
Chú ý 4: Năm hiện tại không có dữ liệu, năm trước có dữ liệu
Năm 2019 2020 Chênh lệch
số tuyệt đối
19. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp 100 -100
(15)-(18)
Giải thích: Lợi nhuận sau thuế năm 2020 giảm 100trd so với năm
2019, tốc độ giảm là 100%
Chú ý 5: cả hai năm đều mang giá trị âm
Năm 2019 2020 Chênh lệch
số tuyệt đối
19. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp -100 -200 -100
(15)-(18)
Giải thích: Lợi nhuận sau thuế năm 2020 lỗ nhiều hơn năm 2019
100trđ
trường hợp 2
Năm 2019 2020 Chênh lệch
số tuyệt đối
chi trả cổ tức -500 -800 300
Giải thích: Khoản tiền dùng để chi trả cổ tức năm 2020 nhiều hơn
năm 2019 300trđ, tốc độ tăng là 60%.
2. So sánh thực hiện năm hiện tại so với số kế hoạch (hoặc dự toán)
Năm 2020
Thực hKế hoạch (dựsố tuyệt đối
Lợi
Giảinhuận
thích: trước thuế trước thuế
Lợi nhuận 6500năm 20205000
vượt 30% 1500
kế hoạch đã đặt
ra (cụ thể vượt 1500trđ so với kế hoạch đã đặt ra) nguyên nhân là
do…..
Năm 2020
Thực hKế hoạch (dựsố tuyệt đối
Lợi nhuận trước thuế 6000 5000 1000
Giải thích: Lợi nhuận trước thuế năm 2020 vượt 20% so với kế
hoạch đã đặt ra (cụ thể vượt 1000trđ so với kế hoạch đã đặt ra)
3. So sánh số liệu của công ty với đối thủ cạnh tranh hoặc trung bình ngành
Chỉ tiêu 2016
DRC CSM Ngành
Khả năng thanh toán hiện 1.49 1.29 1.28
Khả
Giải năng
thích:thanh
Nhìn toán khả0.59
nhan
chung, 0.53
năng thanh 0.91
toán của cty DRC
năm 2016 tốt hơn so với trung bình ngành và đối thủ cạnh
tranh.
Phương pháp phân tích tỷ trọng
Đánh giá cơ cấu tài sản
Năm 2019 Tỷ trọng 2020
Tài sản ngắn hạn 300 42.86% 350
Tài sản dài hạn 400 57.14% 500
Tổng tài sản 700 100.00% 850
Dùng biểu đồ hình tròn, hoặc hình cột
Nhận xét: Trong năm 2019, tài sản ngắn hạn chiếm gần 43% tổng tài sản, ph
DĐánh giá cơ cấu doanh thu
Năm
Doanh thu sản phẩm A
Sản phẩm B
Sản phẩm khác
Tổng doanh thu
Cơ cấu chi phí/doanh thu
Chi phí giá vốn hàng bán
bán hàng
quản lý DN
Doanh thu thuần
Chênh lệch
Số tương đối (tỷ lệ)
-4.78%
g giá trị âm
Chênh lệch
Số tương đối (tỷ lệ)
-120.00%
Chênh lệch
Số tương đối (tỷ lệ)
ơn năm 2019
Chênh lệch
Số tương đối (tỷ lệ)
60.00%
020 nhiều hơn
ch (hoặc dự toán)
57.14%
gần 43% tổng tài sản, phần còn lại là TSDN. Sang năm 2020 tỷ trọng tài sản giảm c
1 2
ng tài sản giảm còn 41%.
Khoản mục doanh thu Năm 2017 Tỷ trọng Năm 2016 Tỷ trọng
Khác 0.00%
Nhận xét:
Chart Title
Dt xe dap 6.59%
xe MÁY 10.09%
YẾM Ô TÔ 82.99%
CAO SU KỸ THUẬ 0.27%
KHÁC 0.05%
Chỉ tiêu 2016 2015
Tổng nguồn thu Giá trị Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng
Giá vốn hàng bán xe đạp 1.1600000085
Chi phí tài chính Xe máy
Chi phí bán hàng Yếm ô tô
chi phí quản lý doanh nghiệp Cao su kỹ thuật
Chi phí khác Khác
Tổng cộng
Năm Chênh lệch
Khoản mục
2018 2019 Số tuyệt đối
3. Tiền chi trả cho người lao động -237,259 -253,582 16,323
240,227 50,835
Chênh lệch
Số tương đối
-2.24%
-1.77%
6.88% 40,138
-22.18%
-22.83%
-53.53% -80,608
-36.24% 40,138
-19.74%
54.27%
-6.34%
78.20% 8,471
52.28%
-9.35%
6.04%
7.16% -127,812
81.50%
-67.89%
-221.72% -189,410
183.63%
-122.37%
-78.84%
Năm Tỷ trọng
Khoản mục
2018 2019 2018 2019
Dòng thu từ hoạt động kinh doanh 3,599,129 3,518,521 61.97% 60.01%
Dòng thu từ hoạt động đầu tư 5,491 8,471 0.09% 0.14%
Dòng thu từ hoạt động tài trợ 2,203,014 2,336,124 37.93% 39.84%
Tổng dòng thu 5,807,634 5,863,116 100.00% 100.00%
Năm Tỷ trọng
Khoản mục
2018 2019 2018 2019
Dòng chi từ hoạt động kinh doanh 2987548 3027686 52.86% 50.02%
Dòng chi từ hoạt động đầu tư 115923 108575 2.05% 1.79%
Dòng chi từ hoạt động tài trợ 2548558 2916265 45.09% 48.18%
Tổng dòng chi 5652029 6052526 100.00% 100.00%
-80608 -2.24%
2980 54.27%
133110 6.04%
40138
-7348
367707
400497
Nhóm 1: Khả năng thanh toán Biến động theo chiều ngang của các kho
Khoản mục Quý 3 - 2023 Quý 4 - 2023 số tuyệt đối
Tài sản ngắn hạn 94,772,690 92,886,023 -1.99%
Nợ ngắn hạn 64,413,358 71,387,044 10.83%
Hàng tồn kho 4,673,013 7,713,440 65.06%
Tài sản có tính thanh khoản nhanh 90,099,677 85,172,583 -5.47%
Tiền tương đương tiền 577,238 2,577,112 346.46%
Khả năng thanh toán hiện hành 1.47 1.30 -0.170
Khả năng thanh toán nhanh 1.40 1.19 -0.206
Khả năng thanh toán tức thì 0.01 0.04 0.027
Nhóm 2: Hiệu quả hoạt động
Khoản mục Quý 3 - 2023 Quý 4 - 2023
Khoản phải thu 82,463,626 80,481,017 -2.40%
Doanh thu thuần 492,997 553,552 12.28%
Vòng quay khoản phải thu 0.01 0.01 0.00
Kỳ thu tiền bình quân 60217.21 52340.46 -7876.75
656250
131250 262500
787500
n động theo chiều ngang của các khoản mục
Số tương đối
-1,886,667 chênh lệch giữa quý 3 năm 2023 và quý 4 năm 2024
6,973,686 TSNH-Hàng tồn kho
3,040,427 ###
-4,927,094
1,999,874
Khả năng thanKhả năng t Khả năng thanh toán tức thì
1.47 1.40 0.01
1.30 1.19 0.04
-1982609
60555
vòng
ngày
3040427
60555
nguyên nhân là do doanh thu thuần tăng nhẹ trong khi hàng tồn kho giảm nhẹ.
12.28%
-1.99%
-1.47%
-1.99%
14.74%
6.24%
60,555
1,433,954
1,494,509
97,260
-45,356
nguyên nhân là do giá vốn hàng
105,911
bán tăng nhiều hơn so với sự gia
tăng của doanh thu thuần.
nguyên nhân là do lợi nhuận ròng
giảm và doanh thu thuần tăng.
nguyên nhân là do tổng tài sản
giảm nhiều hơn so với sự sụt giảm
nguyên nhân làròng
của lợi nhuận do vốn chủ sở hữu
giảm nhiều hơn so với sự sụt giảm
của lợi nhuận ròng.
6.24%
4.84%
1.82%
3.86% 132
92.77% 2.7272727
42.32% -250
0.1111111
699.972 625 0.1785714
31.49872093 825
10554.50493 4.125
này cho biết mỗi đồng lãi vay được đảm bảo chi trả bởi 10,72 đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay. Sang năm 2020 khả năng thanh toá
g năm 2020 khả năng thanh toán lãi vay tăng 1,86 lần so với năm 2019. Nguyên nhân là do chi phí trả lãi vay giảm nhiều hơn so với sự s
lãi vay giảm nhiều hơn so với sự sụt giảm của lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
2016 2017
Khả năng thanh toán hiện hành 2.73 3.11
Khả năng thanh toán nhanh 1.30 1.03
Tỷ số nợ phải trả trên tổng tài sản 30.00% 28.05%
Tỷ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở 7.62% 16.35%
213 180
ý nghĩa các con số
khả năng thanh toán hiện hành năm 2016 = 2,73
cho biết 1 đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo bằng
2,73đồng tài sản ngắn hạn
khả năng thanh toán nhanh năm 2016 = 1,3 cho
biết 1 đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo bằng
1,3đồng tài sản có tính thanh khoản nhanh.
Tỷ số nợ phải trả trên tổng tài sản năm 2016 =
30% cho biết nợ chiếm 30% tổng tài sản (30%tổng
tài sản của công ty được tài trợ bằng nợ phải trả).
Tỷ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu năm 2016 =
7.62% cho biết nợ dài hạn chỉ chiếm 7.62% vốn
chủ sở hữu.
2016 2017
Chỉ tiêu
DRC CSM Ngành DRC CSM Ngành
Khả năng thanh toán hiện hành 1.49 1.29 1.28 1.48
Khả năng thanh toán nhanh 0.59 0.53 0.91 0.57
Khả năng thanh toán tức thì 0.27 - - 0.06