Nợ ngắn hạn 704,899 1,001,487

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

1.

Phân tích cơ cấu tài sản


2019 2018 chênh lệch
Chỉ tiêu số tiền tỷ trọng số tiền tỷ trọng số tiền tỷ lệ
1. TSNH 3,133,924 75.57% 100.00% 3,147,636 74.84% 100.00% (13,712) -0.44%
tiền và t/đ tiền 70,328 1.70% 2.24% 75,836 1.80% 2.41% (5,508) -7.26%
đầu tư tài chính Ngắ 1,768,000 42.64% 56.41% 1,459,722 34.71% 46.38% 308,278 21.12%
Phải thu ngắn hạn 560,719 13.52% 17.89% 669,787 15.92% 21.28% (109,068) -16.28%
Hàng tồn kho 725,438 17.49% 23.15% 891,487 21.20% 28.32% (166,049) -18.63%
TSNH khác 9,365 0.23% 0.30% 50,805 1.21% 1.61% (41,440) -81.57%
2. TSDH 1,012,894 24.43% 100.00% 1,058,328 25.16% 100.00% (45,434) -4.29%
Phải thu dài hạn 459 0.01% 0.05% 1,560 0.04% 0.15% (1,101) -70.58%
TSCĐ 900,116 21.71% 88.87% 976,618 23.22% 92.28% (76,502) -7.83%
(Giá trị hao mòn lũy (723,812) -17.45% -71.46% (640,164) -15.22% -60.49% (83,648) 13.07%
BĐS đầu tư 15,345 0.37% 1.51% 248 0.01% 0.02% 15,097 6087.50%
Đầu tư tài chính dài 28,122 0.68% 2.78% 25,220 0.60% 2.38% 2,902 11.51%
TSDH khác 39,922 0.96% 3.94% 40,594 0.97% 3.84% (672) -1.66%
TS dở dang dài hạn 28,927 0.70% 2.86% 14,087 0.33% 1.33% 14,840 105.35%
Tổng Tài sản 4,146,818 100.00% 4,205,964 100.00% (59,146) -1.41%

2. Phân tích cơ cấu Nguồn vốn


2019 2018 chênh lệch
Chỉ tiêu số tiền tỷ trọng số tiền tỷ trọng số tiền tỷ lệ
1. Nợ phải trả 769,267 18.55% 100.00% 1,061,702 25.24% 100.00% (292,435) -27.54%
Nợ ngắn hạn 704,899 17.00% 91.63% 1,001,487 23.81% 94.33% (296,588) -29.61%
Phải trả người bán 120,317 2.90% 15.64% 145,750 3.47% 13.73% (25,433) -17.45%
phải trả người lao đ 132,481 3.19% 17.22% 180,019 4.28% 16.96% (47,538) -26.41%
Vay ngắn hạn 264,666 6.38% 34.40% 557,901 13.26% 52.55% (293,235) -52.56%
Nợ dài hạn 64,367 1.55% 8.37% 60,214 1.43% 5.67% 4,153 6.90%
2. Vốn chủ sở hữu 3,377,551 81.45% 100.00% 3,144,262 74.76% 100.00% 233,289 7.42%
Vốn góp của CSH 1,307,460 31.53% 38.71% 1,307,460 31.09% 41.58% - 0.00%
Quỹ đầu tư phát triể 1,392,604 33.58% 41.23% 1,270,235 30.20% 40.40% 122,369 9.63%
LNST chưa PP 665,297 16.04% 19.70% 550,252 13.08% 17.50% 115,045 20.91%
Tổng Nguồn vốn 4,146,818 100.00% 4,205,964 100.00% (59,146) -1.41%

3. Phân tích mối quan hệ giữa TS và NV


chênh lệch
Chỉ tiêu 2019 2018 +/- %
1.Hệ số nợ = NPT/T 0.1855 0.2524 -0.0669 -26.51%
2. Hệ số TS/VCSH 1.2278 1.3377 -0.1099 -8.22%
3. Hệ số tự tài trợ
TSDH =
VCSH/TSDH 3.3346 2.9710 0.3636 12.24%
4. Hệ số tự tài trợ
TSCĐ =
VCSH/TSCĐ 3.7524 3.2195 0.5328 16.55%
chênh lệch
tỷ trọng
0.74%
-0.11%
7.93%
-2.40%
-3.70%
-0.98%
-0.74%
-0.03%
-1.51%
-2.23%
0.36%
0.08%
0.00%
0.36%
0.00%

chênh lệch
tỷ trọng
-6.69%
-6.81%
-0.56%
-1.09%
-6.88%
0.12%
6.69%
0.44%
3.38%
2.96%
0.00%
1. Phân tích cơ cấu tài sản
N N-1 chênh lệch
Chỉ tiêu số tiền tỷ trọng số tiền tỷ trọng số tiền tỷ lệ
A. TSNH 14,000 21.21% 100.00% 12,000 19.83% 100.00% 2,000 16.67%
1. Tiền 3,200 4.85% 22.86% 2,000 3.31% 16.67% 1,200 60.00%
2. Đầu tư ngắn hạn 2,000 3.03% 14.29% 1,800 2.98% 15.00% 200 11.11%
3. Các khoản phải th 3,800 5.76% 27.14% 4,200 6.94% 35.00% (400) -9.52%
4. Hàng tồn kho 5,000 7.58% 35.71% 4,000 6.61% 33.33% 1,000 25.00%
B. TSDH 52,000 78.79% 100.00% 48,500 80.17% 100.00% 3,500 7.22%
1. TSCĐ 48,000 72.73% 92.31% 46,000 76.03% 94.85% 2,000 4.35%
2. Đầu tư dài hạn 4,000 6.06% 7.69% 2,500 4.13% 5.15% 1,500 60.00%
Tổng Tài sản 66,000 100.00% 60,500 100.00% 5,500 9.09%

2. Phân tích cơ cấu Nguồn vốn


2019 2018 chênh lệch
Chỉ tiêu số tiền tỷ trọng số tiền tỷ trọng số tiền tỷ lệ
A. Nợ phải trả 22,500 34.09% 100.00% 19,200 31.74% 100.00% 3,300 17.19%
1. Nợ ngắn hạn 3,000 4.55% 13.33% 2,200 3.64% 11.46% 800 36.36%
2. Nợ dài hạn 19,500 29.55% 86.67% 17,000 28.10% 88.54% 2,500 14.71%
2. Vốn chủ sở hữu 43,500 65.91% 100.00% 41,300 68.26% 100.00% 2,200 5.33%
1. Vốn cổ phần 30,000 45.45% 68.97% 30,000 49.59% 72.64% - 0.00%
2. Thặng dư vốn 6,200 9.39% 14.25% 5,700 9.42% 13.80% 500 8.77%
3. Các quỹ của công 7,300 11.06% 16.78% 5,600 9.26% 13.56% 1,700 30.36%
Tổng Nguồn vốn 66,000 100.00% 60,500 100.00% 5,500 9.09%

3. Phân tích mối quan hệ giữa TS và NV


chênh lệch
Chỉ tiêu 2019 2018 +/- %
1.Hệ số nợ = NPT/T 0.3409 0.3174 0.0236 7.42%
2. Hệ số TS/VCSH 1.5172 1.4649 0.0524 3.57%
3. Hệ số tự tài trợ
TSDH =
VCSH/TSDH 0.8365 0.8515 -0.0150 -1.76%
4. Hệ số tự tài trợ
TSCĐ =
VCSH/TSCĐ 0.9063 0.8515 0.0547 6.42%
chênh lệch
tỷ trọng
1.38%
1.54%
0.06%
-1.18%
0.96%
-1.38%
-3.31%
1.93%
0.00%

chênh lệch
tỷ trọng
2.36%
0.91%
1.45%
-2.36%
-4.13%
-0.03%
1.80%
0.00%

You might also like