Stt Họ Và Tênloại Phò Ngày Đến Ngày Đi Số Tuần Số Ngày L Đơn Giá Tđơn Giá Nthành Tiền

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

BẢNG CHI PHÍ THUÊ KHÁCH SẠN

Stt Họ và tênLoại phò Ngày đến Ngày đi Số tuần Số ngày l Đơn giá tĐơn giá nThành tiền
1 Sơn A 5/10/2002 5/23/2002 1 6 55000 9000 109000
4 Lan A 5/26/2002 6/7/2002 1 5 55000 9000 100000
5 Lệ A 5/23/2002 6/5/2002 1 6 55000 9000 109000
2 Hùng B 5/23/2002 6/11/2002 2 5 50000 8000 140000
6 Vũ B 5/13/2002 5/27/2002 2 0 50000 8000 100000
3 Thanh C 5/12/2002 6/19/2002 5 3 45000 7500 247500
7 Quý C 5/24/2002 6/6/2002 1 6 45000 7500 90000
9 Anh C 5/26/2002 6/18/2002 3 2 45000 7500 150000
8 Dương D 5/24/2002 6/16/2002 3 2 42000 6500 139000
10 Trung D 5/28/2002 6/18/2002 3 0 42000 6500 126000

BẢNG GIÁ Thống kê


Loại phò Tuần Ngày Loại phò A B C D
A 55000 9000 Tổng tiêu 318000 240000 487500 265000
B 50000 8000
C 45000 7500
D 42000 6500

Yêu cầu:
1, Tính số tuần, số ngày thuê của từng khách hàng sử dụng hàm INT, MOD
2, Tính đơn giá tuần, đơn giá ngày, dựa vào loại phòng và bảng giá
3, Tính thành tiền+tiền tuần+tiền ngày trong đó tiền tuần=số tuần*đơn giá tuần, tiền ngày
= số ngày*đơn giá ngày, nhưng sau khi nhân thì tiền ngày này không được vượt quá đơn giá
của mộtxếp
4, Sắp tuần
cột loại phòng tăng dần và giảm dần theo cột thành tiền
5, Thống kê tiền theo loại hàng
Thành tiền
BẢNG TỔNG HỢP NGOẠI TỆ THU ĐÔI TRONG NGÀY
Số lượng
tiền
STT Khách hàngngoại tệ Mã NT VNĐ Mã NT Tỷ giá

1A 2000 USD 31560000 USD 15780


2B 600 FRF 1134000 DEM 6300
3C 800 GBP 28160000 FRF 1890
4D 900 USD 14202000 AUD 7290
5E 50 JPY 6000 JPY 120
6F 700 DEM 4410000 GBP 35200
7G 125 USD 1972500

Yêu cầu:
Câu 1: Xác định cột VNĐ=Số lượng tiền ngoại tệ*Tỷ giá
Câu 2: Xác định cột tổng số, là tổng cộng số lượng tiền ngoại tệ thu đổi
được trong ngày theo từng mã ngoại tệ tương ứng
Tổng số

3025
DANH SÁCH LƯƠNG THÁNG 6/2005
Các khoản phải trừ

Lương
Họ tên

SHTN
Nhóm

Công
HSL

Loại
STT

Thưởng
BHXH
1 Hà SX 1.78 1 22 806200 A 300000 16124
2 Nhi VP 1.78 2 19 946718.182 C 50000 18934.363636
3 An SX 3.2 1 21 1162636.36 B 200000 23252.727273
4 Minh VP 1.56 2 23 1079327.27 A 300000 21586.545455
5 Phúc VP 1.78 1 22 806200 A 300000 16124
6 Lan SX 1.92 0.5 20 638000 B 200000 12760

Công quy định: 22 Bảng tiền thưởng


Đơn vị tiền lương: 290,000 A B
BHYT 5% 300,000 200,000
BHXH 2%
Tổng lương khối VP:
Tổng lương khối SX:
Tổng số NV nhóm VP:

Yêu cầu:
Câu 1. Xác định cột Lương = (HSL + HSTN) * Công * Đơn vị tiền lương / Công
quy định
Câu 2. Xác định cột Xếp loại, biết rằng:
-> Nếu Công >= Công quy định thì Xếp loại “A”
-> Nếu trong tháng nghỉ không quá 2 ngày thì Xếp loại “B”
-> Còn lại: Xếp loại “C”
Câu 3. Xác định cột Thưởng, dựa theo Xếp loại và số tiền thưởng tương ứng trong
Bảng tiền thưởng.
Câu 4. Xác định cột BHXH, BHYT biết rằng: BHXH = Lương * %BHXH;
BHYT = Lương * %BHYT
Câu 5. Xác định cột Thực lĩnh = Lương + Thưởng – BHYT – BHXH – Tạm ứng
Câu 6. Xác định Tổng thực lĩnh của các NV nhóm VP, Tổng thực lĩnh của các NV
nhóm SX
Các khoản phải trừ
Thực lĩnh
BHYT T.Ứng
40310 500,000 549,766
47335.91 930,448
58131.82 600,000 681,252
53966.36 1,303,774
40310 200,000 849,766
31900 793,340

tiền thưởng
C
50,000
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
STT Mã KH Khách hàng Khu vực Số cũ Số mới Định mứcTiêu thụ Tiền điện Thuê bao
1 A121 Anh 468 500
2 B202 Vũ 160 230
3 A023 Nam 410 509
4 A112 Lâm 436 630
5 C303 Lan 307 450
6 B121 Thanh 171 205
Tổng cộng

BẢNG ĐỊNH MỨC


Khu vực Định mức
1 50
2 100
3 150

Yêu cầu:
Câu 1. Xác định cột Khu vực, biết rằng: ký tự sau cùng trong cột Mã KH cho biết Khu vực của kh
Câu 2. Xác định cột Định mức, dựa theo khu vực của khách hàng và tra trong Bảng định mức.
Câu 3. Xác định cột Tiêu thụ = Số mới- Số cũ
Câu 4. Xác định cột Tiền điện = Tiêu thụ * Đơn giá, trong đó:
-> Nếu số KW Tiêu thụ <= số KW Định mức khu vực của khách
hàng, thì Đơn giá là 450VND/KW
-> Ngược lại: Cứ mỗi KW vượt định mức thì tính Đơn giá là 800
đ/ Kw (số Kw trong định mức vẫn tính đơn giá 450đ/Kw)
Câu 5. Xác định cột Thuê bao = 5%*Tiền điện
Câu 6. Xác định cột Phải trả = Tiền điện + Thuê bao – Trợ cấp
Trong đó: Ký tự đầu tiên trong Mã KH cho biết Hình thức trợ cấp
Và Trợ cấp được xác định như sau:
-> Nếu Hình thức trợ cấp là A thì Trợ cấp = 150
-> Nếu Hình thức trợ cấp là B thì Trợ cấp = 100
-> Còn lại thì Trợ cấp = 50
Phải trả

ã KH cho biết Khu vực của khách hàng tương ứng.


tra trong Bảng định mức.
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Các khoảng thanh toán Ngày đi
Khách Phòng Đơn Chi Đơn Chi
STT Ngày đến Số
hàng dịch vụ Số tuần giá phí giá phí Dịch vụ
ngày
tuần tuần ngày ngày
1 Hà 10/05/2005 101-A
2 Trung 07/05/2005 205-B
3 Vinh 05/05/2005 109-C
4 Mậu 07/05/2005 302-B
5 Thanh 09/05/2005 108-C
6 Dũng 16/05/2005 207-A
7 Thu 15/05/2005 105-C
8 Hòa 07/05/2005 301-C

BẢNG GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ DỊCH VỤ


Loại phò Giá tuần Giá ngày A B C
1 400 70 15 10 5
2 280 50
3 200 35

Yêu cầu:
Câu 1. Xác định cột Số tuần = (Ngày đi – Ngày đến)/7 và chỉ lấy phần nguyên
Câu 2. Xác định cột Đơn giá tuần dựa theo Loại phòng và Bảng giá phòng. Trong đó, ký tự đầu tiên
bên trái của cột Phòng dịch vụ thể hiện Loại phòng.
Câu 3. Xác định cột Chi phí tuần = Số tuần * Đơn giá tuần
Câu 4. Xác định cột Số ngày = (Ngày đi – Ngày đến)/7 và chỉ lấy phần dư
Câu 5. Xác định cột Đơn giá ngày tương tự như tính Đơn giá tuần
Câu 6. Xác định cột Chi phí ngày = Số ngày * Đơn giá ngày
Câu 7. Xác định cột Dịch vụ = (Ngày đi – Ngày đến) * Giá dịch vụ mỗi ngày. Biết rằng:
-> Giá Dịch vụ mỗi ngày được tính dựa vào Bảng giá dịch vụ
-> Ký tự đầu tiên bên phải của cột Phòng dịch vụ thể hiện Loại phòng
Câu 8. Xác định cột Tổng tiền = Chi phí tuần + Chi phí ngày + Dịch vụ
20/05/2005

Tổng cộng

n
ong đó, ký tự đầu tiên

Biết rằng:

You might also like