Excel
Excel
Excel
0
2,326,000
1,842,400
2,564,000
2,094,800
8,827,200
BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2006 - 2007
Điểm các môn thi
STT Họ Tên Văn Toán Lý Hóa Tổng ĐTB Vị thứ Xếp loại
2 3 2 2
Nguyễn
1 Anh 7 5 6 7 55 6.11 7 C
Trần
2 Hoàn 8 7 6 7 63 7.00 6 B
Lý
3 Nguyên 9 6 7 8 66 7.33 5 B
Dương
4 Lê 5 10 8 9 74 8.22 2 B
5 Hồ Thi 6 5 4 4 43 4.78 9 D
Mai
6 Khanh 4 8 5 6 54 6.00 8 C
7 Bùi Thu 8 9 9 7 75 8.33 1 B
Dương
8 Hoa 7 7 10 7 69 7.67 3 B
Lương
9 Minh 5 4 4 5 40 4.44 10 D
10 Trịnh Tú 10 5 8 9 69 7.67 3
Điểm trung bình cao nhất 8.33 8.333333
Điểm trung bình thấp nhất 4.44 4.444444
Tổng số học sinh xếp loại B
BẢNG TỔNG HỢP NGOẠI TỆ THU ĐỔI TRONG NGÀY
Khách SL Loại NT Tổng
STT hàng Ngoại tệ Loại NT VNĐ Tỷ giá VND
Nguyễn
1 Minh 2000 USD 41,600,000.00 USD 20,800 68120000
2 Lê Nhật 600 FRF 16,980,000.00 DEM 8,500 8500000
Hoàng
3 Dung 800 GPB 26,800,000.00 FRF 28,300 16980000
4 Nhật lệ 900 USD 18,720,000.00 AUD 21,200 0
Thanh
5 Hoa 50 JPY 22,500.00 JPY 450 90000
6 Bùi Nam 700 DEM 5,950,000.00 GPB 33,500 26800000
Quách
7 Tỉnh 125 USD 2,600,000.00
Dương Loại NT
8 Quá
Lê 300 DEM 2,550,000.00 USD DEM
9 Hoàng 150 JPY 67,500.00 Tỷ giá 20,800 8,500
Phùng Tổng
10 Tiến 250 USD 5,200,000.00 VND 68120000 8500000
SL ngoại
100 USD tệ 3275 1000
Số lần
Yêu cầu: #N/A GD 4 0
1. Tính cột VND, biết VND = SL Ngoại tệ * Tỷ giá
Trong đó tỷ giá tra ở bảng tỷ giá
2. Tính cột tổng tiền cho mỗi loại ngoại tệ
SL ngoại Số lần
tệ GD
3275 4
1000 2
600 1
0 0
200 2
800 1
Tổng số NV nhóm VP 3
Các khoản phải trừ
Thực lĩnh
BHYT T. Ứng
145950 500,000 2,414,670
198450 3,741,170
220500 4,151,300
186900 400,000 3,376,340
145950 2,914,670
127050 600,000 1,813,130
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Khách Khu Định
STT Số cũ Số mới Tiêu thụ Tiền điện Thuê bao
hàng vực mức
1 Anh 1 468 500 50 32 14,400 720
2 Hương 2 160 230 100 70 31,500 1,575
3 Hoàng 3 410 509 150 99 44,550 2,228
4 Dung 2 436 630 100 194 120,200 6,010
5 Minh 1 307 450 50 143 96,900 4,845
6 Tâm 3 171 205 150 34 15,300 765
TỔNG CỌNG 572 322,850 16,143
0
Yêu cầu:
1. Tính cột Định mức, biết rằng nếu khách hàng ở khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100, khu vực 3 là 150
2. Tính lượng điện Tiêu thụ, biết rằng: Tiêu thụ = Số mới - Số cũ
3. Tính Tiền điện, biết rằng: Tiền điện = Tiêu thụ * Đơn giá, trong đó:
a. Nếu KW tiêu thụ <= Số KW Định mức khu vực của Khách hàng, thì đơn giá là 450đ/KW
b. Ngược lai:cứ mỗi KW vượt định mức thì tính Đơn giá là 800đ/KW (số KW trong định mức vẫn
tính giá 450đ/KW
4. Tính Thuê bao = 5% * Tiền điện
5. Tính Phải trả = Tiền điện + Thuê bao
Phải trả
15,120
33,075
46,778
126,210
101,745
16,065
338,993
hu vực 3 là 150
Ngày đi:
5/20/2007
DANH SÁCH HỌC BỔNG
Điểm thi
Diện Môn Loại
STT Ten Môn CS Môn CN2 TONG Học bổng
CS CN1 HB
D201 Long 2 8 7 6 21.5 C 150000
D202 Ha 2 8 8 9 25.5 A 450000
N103 Huan 1 6 9 8 24 B 300000
D404 Nga 4 4 5 7 16 C 0
D305 Diep 3 9 7 5 21 C 100000
N206 Xiem 2 7 8 6 21.5 C 150000
1. Điền cột Diện CS, biết rằng cột STT gồm 4 kí tự, kí tự thứ 2 cho biết Diện CS
2. Tính cột Tổng điểm = Môn CS + Môn CN1 + Môn CN2 + Điểm CS, trong đó:
a. Điểm CS là 1 nếu Diện CS là 1
b. Điểm CS là 0,5 nếu Diện CS là 2
c. Còn lại Điểm CS là 0
3. Tính cột Loại HB, biết rằng Loại HB là:
a. A nếu Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 8
b. B nếu Tổng điểm >= 22 và không có môn nào nhỏ hơn 6
c. Còn lại là C
4. Tính cột Học bổng dựa vào Loại học bổng và Diện CS
5. Tính cột Tổng cọng là tổng tiền học bổng đã phát cho từng Loại học bổng
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 06/2011
MÃ PC
HỌ CHỨC
STT MANV PHÒN TÊN PHÒNG CHỨC HSL LƯƠNG
TÊN VỤ
G VỤ
1 A001 Nhan HC #N/A TP 200,000 0
2 B002 Sen TV Hành Chính NV 50,000 0
Lương
NV 50,000 CB: 1,050,000
Yêu MÃ PHÒNG
cầu: BẢNG TỔNG HỢP SỐ L
1. Điền cột tên phòng dựa vào bảng tên phòng PHÒNG SL NV
ĐT
2. Điền cột phụ cấp dựa vào bảng phụ cấp HC HC 3
3. Tính cột lương = lương cơ bản * HSL TV 2
4. Tính cột bảo hiểm = 6%*Lương MÃ PHÒNG ĐT 3
5. Hoàn thành bảng tổng hợp số liệu TV KH 2
6. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ % lương giữa các phòng TỔNG 10
7. Sắp xếp theo tên
8. Lọc những người có lương > 3000000
2011
LƯƠN LƯƠN
BẢO HIỂM T LĨNH
G G
NG TÊN PHÒNG
ĐT KH
XẾP
LOẠI
Yêu
cầu: XS
1. Tính cột điểm thưởng biết rằng: G
Nếu kí tự đầu tiên của MÃ SV là A thì điểm thưởng là 1 K
Nếu kí tự đầu tiên của MÃ SV là B thì điểm thưởng là 0.5, còn lại là 0 TB
2. Tính cột điểm trung bình Y
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU
3. Ban hành công thức xếp loại học tập theo điều kiện:
Điểm TB từ 9 trở lên : Xuất sắc
Điểm TB từ 8 trở lên : Giỏi
Điểm TB từ 7 trở lên : Khá
Điểm TB từ 5 trở lên : Trung bình
Các trường hợp còn lại là Yếu
4. Hoàn thành bảng tổng hợp số liệu.
Trung
Bình X LOẠI
7.00 K
7.08 K
Trung Trung
6.75 TB Bình Bình
8.17 G
6.50 TB
4.75 Y
7.17 K
6.75 TB
S.
LƯỢNG TỈ LỆ %
0 0% ?7
2 20%
3 30%
3 30%
2 20%
P SỐ LIỆU
BẢNG CHI TIẾT MUA XE GẮN MÁY
Hãng Phân
Mã Hóa Sản Khối Nhãn Số TG Bảo
STT Đơn Xuất (CC) Hiệu Ngày Lượng Hành Hết Hạn
H10019
1M Honda 100 Dream 8/15/2002 2 18 2/14/2004 4
2 S11458B
Y15468 Suzuki 110 Viva 8/9/2002 6 18 2/8/2004 5
3B Yamaha 150 Majesty 7/3/2001 8 12 7/2/2002 2
4 S15425B Suzuki 150 Avenis 5/18/2001 2 12 5/17/2002 5
K15125 Kawasak
5M i 150 x 12/9/2002 6 12 12/8/2003 1
6 S12568B Suzuki 125 Fx 10/12/2002 4 15 1/11/2004 6
7 S15689B Suzuki 150 Avenis 3/9/2001 1 12 3/8/2002 5
Y15125
8M Yamaha 150 Majesty 6/28/2002 3 12 6/27/2003 5
H10025
9M
Y11402 Honda 100 Dream 1/12/2002 3 18 7/11/2003 6
10 B Yamaha 110 Sirius 5/13/2002 10 18 11/12/2003 1
11 S11856B
H11256 Suzuki 110 Viva 8/16/2001 4 18 2/15/2003 4
12 B Honda 110 Wave 12/1/2001 3 18 5/31/2003 6
K15239 Kawasak
13 M
S12876 i 150 x 5/7/2001 2 12 5/6/2002 1
14 M
H12812 Suzuki 125 Fx 8/5/2002 6 15 11/4/2003 1
15 B
H11582 Honda 125 Spacy 4/6/2002 3 15 7/5/2003 6
16 B
Y11639 Honda 110 Wave 9/8/2002 5 18 3/7/2004 7
17 B Yamaha 110 Sirius 12/23/2001 2 18 6/22/2003 7
H15148
18 M Honda 150 @ 11/25/2002 4 12 11/24/2003 1
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG
XE
Hãng SX SL Mua SL Bán
Honda 9 11
D3=HLOOKUP(VALUE(MID(B3,2,2)),$C$23:$F$24,2,0)
E3=INDEX($C$30:$F$33,MATCH(C3,$B$30:$B$33,0),MATCH(D3,$C$28:$F$28,0))
H3=HLOOKUP(VALUE(MID(B3,2,2)),$C$23:$F$25,3,0)
I3=DATE(YEAR(F3),MONTH(F3)+H3,DAY(F3)-1)
I41{=SUM(IF(WEEKDAY($F$3:$F$20,2)>=6,$G$3:$G$20,0))/SUM(IF(WEEKDAY($F$3:$F$20,2)>=6,1,0))}
I42{=SUM(IF(WEEKDAY($F$3:$F$20,2)<6,$G$3:$G$20,0))/SUM(IF(WEEKDAY($F$3:$F$20,2)<6,1,0))}
74
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG
XE
Hãng SX SL Mua SL Bán
Honda 9 11 9
Suzuki 6 17
Yamaha
Kawasak 3 20
i 8 0
Biến MT
200 0 0 0 200 124000
S1 S2 S3 S4 S5 RB
2 5 6 8 4 1200 <=
3 1 5 6 1 800
7 5 4 5 2 1800
8 5 7 9 1 1800
1200
800
2000
1865
MT
0 0 0 4 0 227
0 4 0 0 2
7 3 0 0 0
0 0 7 3 0
RB
30 27 26 9 23 4 <= 4
13 4 22 3 1 6 6
3 1 5 4 24 10 10
16 30 17 10 16 10 10
rb
7 7 7
=
7 7 7
7 2
7 2