MSDS of EDTA MG
MSDS of EDTA MG
MSDS of EDTA MG
Tên thường gọi của chất: EDTA Mã sản phẩm (nếu có)
Magnesium
Hàm lượng (%
Tên thành phần Số CAS Công thức hóa học
theo trọng lượng)
1. Mức xếp loại nguy hiểm (theo số liệu hợp lệ có sẵn của các quốc gia, tổ chức thử nghiệm. Ví
dụ: EU, Mỹ, OSHA…): vô hại
2. Các đường tiếp xúc và triệu chứng
- Đường mắt: không có thông tin
- Đường thở: không có thông tin
- Đường da: không có thông tin
- Đường tiêu hóa: không có thông tin
PHẦN IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU KHI GẶP TAI NẠN
1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): rửa với nước
2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): rửa với xà bông và nước
3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi,
khí): không có thông tin
4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống, nuốt nhầm hóa chất): không có thông tin
5.
PHẦN VIII. KIỂM SOÁT TIẾP XÚC VÀ PHƯƠNG TIỆN BẢO HỘ CÁ NHÂN
1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí
trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc …)
Khi vào kho phải làm thông thoáng kho, tiếp xúc phải có trang bị bảo vệ cá nhân, không ăn uống
hút thuốc khi làm việc. Trang bị bảo vệ cá nhân, phương tiện làm việc phải làm sạch trước và sau
khi sử dụng.
2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt: kính che mắt
- Bảo vệ thân thể: quần áo báo hộ, khẩu trang lọc bụi hoá chất
- Bảo vệ tay: găng tay cao su, nhựa không thấm nước
- Bảo vệ chân: giày, ủng không thấm nước
Trạng thái vật lý: bột Điểm sôi (0C): chưa có thông tin
Màu sắc: màu trắng Điểm nóng chảy: chưa có thông tin
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với
tiêu chuẩn: chưa có thông tin không khí): chưa có thông tin
Khối lượng riêng (kg/m3): chưa có thông tin Chất hút ẩm: chưa có thông tin
1. Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập…): Ổn định trong các điều
kiện sử dụng thông thường và lưu trữ.
2. Khả năng phản ứng: Không có thông tin
3. Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Khi đốt cháy có thể sản sinh ra CO, CO2, NO2
Tên thành phần Loại ngưỡng Kết quả Đường tiếp xúc Sinh vật thử
1. Các ảnh hưởng mãn tính với người (Ung thư, độc sinh sản, biến đổi gen …): không có thông tin
2. Các ảnh hưởng độc khác: không có thông tin
Tên thành phần Loại sinh vật Chu kỳ ảnh hưởng Kết quả
EDTA Magnesium Không có thông tin Không có thông tin Không có thông tin
PHẦN XIII. BIỆN PHÁP VÀ QUY ĐỊNH VỀ TIÊU HỦY HÓA CHẤT
1. Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp): đơn vị tiêu hủy phải được cấp phép
theo quy định của địa phương
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải: Không có thông tin
3. Biện pháp tiêu hủy: Không có thông tin
Tên quy định Số Tên vận Loại, Quy cách Nhãn Thông tin bổ
UN chuyển nhóm hàng đóng gói vận sung
đường biển nguy hiểm chuyển
1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục quốc
gia đã tiến hành khai báo, tình trạng khai báo)
2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký
3. Quy chuẩn kỹ thuật tuân thủ