BT Excel (Bu I 8)
BT Excel (Bu I 8)
BT Excel (Bu I 8)
n; loại "B" nếu số công từ 23 đến dưới 28; Loại "C" nếu số công dưới 23.
A" Nếu là nữ thì được thưởng là 1200000, còn là Nam thì được thưởng
" nếu vào làm trước năm 1990 bị phạt 500000 đ, còn làm từ 1990 trở lại
o động là 3, 2, 1 ứng với các phân loại lao động là "A", "B", "C", còn LCB được cho ở ô C11
ố nam (tỷ số của số lượng nhân viên nam loại A và số lượng nhân viên nam)
10,165,000
ữ có hệ số lương trên 3.5.
A 3
B 2
C 1
67%
Báo cáo mặt hàng
STT MÃ HD MẶT HÀNG ĐƠN VỊ SỐ ĐƠN THÀNH
LƯỢNG GIÁ TIỀN
1 SDT1 Đĩa mềm Thùng 15 126,000 1,890,000
2 CDT1 CD Thùng 5 200,000 1,000,000
3 CDT2 CD Thùng 7 200,000 1,400,000
4 SDT2 Đĩa mềm Thùng 12 126,000 1,512,000
5 HDC1 Đĩa cứng Cái 6 125,000 750,000
6 HDC2 Đĩa cứng Cái 3 125,000 375,000
T Thùng
C Cái
; đơn vị là Cái
1. Hãy dùng công thức để cập nhật dữ liệu cho các cột trống như sau:
a) Cột "TÊN HÀNG" được cập nhật dựa vào một ký hiệu đầu của cột "MÃ HÓA ĐƠN" như sau:
"Áo", "Quần có mã tương ứng "A…", "Q..".
b) Cột "LOẠI HÀNG" được cập nhật dựa vào hai ký tự cuối của cột "MÃ HÓA ĐƠN" như sau: " Việt Tiến", "May mười
" Thái Lan" có mã tương ứng "… VT", "…MM", "…TQ", "…TL".
c) Cột "ĐƠN GIÁ" được tính như sau: Nếu là " Áo" thì với hàng "Việt Tiến", "May mười", "Trung Quốc", "Thái Lan" có
tương ứng là 400,300,100, 150, còn nếu là "Quần" thì với hàng "Việt Tiến", "May mười", "Trung Quốc", "Thái Lan" c
tương ứng là 200,180,80, 120.
d) Cột "THÀNH TIỀN" được tính bằng: "ĐƠN GIÁ"* "SỐ LƯỢNG" với lưu ý rằng nếu "LOẠI HÀNG" là " Trung quốc" th
của "THÀNH TIỀN",còn lại các mặt hàng không đánh thuế.
2. Dùng công thức để tính theo yêu cầu sau:
a) Tính tổng thành tiền của mặt hàng "Áo" đã bán trong tháng 5.
b) Tính trung bình thành tiền mặt hàng bán sau ngày 25 tháng 5 trong năm 2016.
c) Số lượng mặt hàng "Áo" bán sau ngày 30 tháng 4 trong năm 2016.
d) Tính đơn giá trung bình của mặt hàng áo Việt tiến và Thái lan có số lượng trên 100.
A Áo
Q Quần
Áo quần
VT Việt Tiến 400 200
MM May Mười 300 180
TQ Trung Quốc 100 80
TL Thái Lan 150 120
69450
32400
485
275
DANH SÁCH KHÁCH THUÊ PHÒNG
Giờ trả
STT Họ và tên Ngày đến Ngày đi Mã phòng Loại phòng
phòng
1 Trần văn Hùng 3/12/2015 3/29/2015 10 A15 Phòng đặc biệt
2 Phạm văn Dũng 3/14/2015 3/27/2015 19 C23 Phòng đơn
3 Lê Tuấn Anh 4/12/2015 4/20/2015 16.5 B24 Phòng đôi
4 Nguyễn văn Đạt 4/12/2015 4/15/2015 15 A14 Phòng đặc biệt
5 Đỗ Trọng Giang 3/23/2015 4/15/2015 18.5 B32 Phòng đôi
6 Vũ Văn Long 5/10/2015 5/15/2015 14 C25 Phòng đơn
I. Hãy dùng công thức để điền vào các cột còn trống với lưu ý rằng:
● Cột "Loại phòng" bao gồm: mã là "A" là "Phòng đặc biệt"; mã là "B" là "Phòng đôi"; mã là "C" là "Phòng đơn"
● Cột "Số ngày trọ" là hiệu của ngày đi và ngày đến, với lưu ý rằng: Nếu trả phòng sau 12 đến 18 giờ thì số ngày trọ được tính
còn trả phòng sau 18 giờ thì số ngày trọ được tính thêm 1 ngày
● Cột "Tiền phòng"= "Số ngày trọ* Đơn giá"; còn đơn giá phòng sẽ lần lượt là 500000đ, 400000 đ hay 250000 đ
ứng với các loại "Phòng đặc biệt"," Phòng đôi" hay "Phòng đơn"
● Cột Tiền trợ giá" chính là số tiền mà khách trọ được giảm trừ tính từ ngày trọ thứ 11 trở đi, mỗi ngày giảm 30000 đ.
● Cột "Tổng tiền trả" = "Tiền phòng"- " Tiền trợ giá"
II. Hãy dùng công thức để:
● Tính tổng số tiền thu được từ các khách thuê phòng đặc biệt và phòng đôi mà có số ngày trọ từ 10 ngày trở lên.
●Tính tổng số phòng (số lượng phòng) mà khách trả sau 18 giờ mà có tiền phòng trên 3 triệu đồng.
● Tính số tiền trung bình thu được từ loại phòng đôi mà có tiền trợ giá.
● Tính tổng số tiền thu được từ loại phòng đơn mà có tiền trả từ 2 triệu đồng trở lên.
H THUÊ PHÒNG
Tiền Tổng tiền
Số ngày trọ Tiền phòng
trợ giá trả
17 8,500,000 210,000 8,290,000
14 3,500,000 90,000 3,410,000
8.5 3,400,000 - 3,400,000
3.5 1,750,000 - 1,750,000
24 9,600,000 390,000 9,210,000
5.5 1,375,000 - 1,375,000
hay 250000 đ
nh Báo chí; mã "C" ngành Chính sách công; Mã "K" ngành Kinh tế"; Mã "T" ngành Triết học
ểm với điểm ưu tiên là: KV1,KV2, KV3 được ưu tiên tương ứng là 2, 1, 0
g KV1 thì được giảm 50% học phí
ở lên thì được học bổng là 200000, tổng điểm 3 môn từ 20 trở lên
KV1 2 50%
KV2 1 100%
KV3 0 100%