UEH Chương 4 - Phân Tích Tài Chính - LDMD
UEH Chương 4 - Phân Tích Tài Chính - LDMD
UEH Chương 4 - Phân Tích Tài Chính - LDMD
3. Bộ môn Kế toán quản trị – Phân tích kinh doanh Khoa Kế toán
Kiểm toán Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh; Phân tích
hoạt động kinh doanh; NXB. Kinh tế TP.HCM; Năm 2015.
MỤC TIÊU
Xác định các mục tiêu của phân tích báo cáo tài chính.
Xác định các tiêu chuẩn để phân tích báo cáo tài chính.
Làm rõ các nguồn thông tin để phân tích báo cáo tài chính.
Nhận ra sự ảnh hưởng của kế toán đến tính xác thực của thông
tin trên báo cáo tài chính
Áp dụng phân tích theo chiều ngang, phân tích xu hướng, và
phân tích theo chiều dọc vào các báo cáo tài chính.
Áp dụng phân tích chỉ số vào các báo cáo tài chính để nghiên
cứu khả năng thanh toán ngắn hạn, khả năng sinh lợi, khả năng
thanh toán dài hạn, và phân tích thị trường
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
Phaân tích
Phaân taøi chính Phaân
tích tích
keá toaùn trieån voïng
Phaân tích Phaân tích Phaân tích
khaû naêng sinh lôïidoøng tieàn ruûi ro
Öôùc tính chi phí söû duïng voán Giaù trò đích thực
ĐẶT VẤN ĐỀ
Đánh giá thành quả quá khứ và tình hình tài chính
hiện hành
Người sử dụng thông tin (bên trong và bên
ngoài đơn vị) thường xem xét xu hướng của
doanh thu, chi phí, lợi nhuận thuần, dòng
tiền, và tỷ lệ hoàn vốn đầu tư … quá khứ
không chỉ như là một phương tiện để đánh
giá kết quả quá khứ mà còn như là một dấu
hiệu của kết quả tương lai.
1. MỤC TIÊU PHÂN TÍCH BCTC
Chênh lệch
Khoản mục Năm trước Năm nay Tiền Tỷ lệ
Kết quả hoạt động
Doanh thu (triệu đồng) 5000 6000 1000 20,00%
Chi phí (triệu đồng) 4500 5200 700 15,56%
Lợi nhuận (triệu đồng) 500 800 300 60,00%
Tình tình tài chính
Tiền (triệu đ) 120 130 ? ?
Tài sản cố định 400 380 ? ?
…
Vốn chủ sở hữu 1000 1200 ? ?
5.2 PHÂN TÍCH THEO XU HƯỚNG (Trend Analysis)
X4 X3 X2 X1 X0
X1 X2
Số tiền % Số tiền %
Doanh thu 346 100 451 ?
GVHB 193 56 231 ?
LN gộp 153 44 220 ?
CP BH&QL 90 26 99 ?
Thuế TNDN 20 6 38 ?
LN thuần 43 12 83 ?
5.3 PHÂN TÍCH TỶ SỐ (RATIO ANALYSIS)
Vận dụng:
6 VẬN DỤNG PP TỶ SỐ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Vận dụng:
6 VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP TỶ SỐ ĐỂ PHÂN TÍCH TÌNH
HÌNH TÀI CHÍNH
Vận dụng:
6 VẬN DỤNG PP TỶ SỐ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
6.2. Đánh giá khả năng thanh toán dài hạn
Số lần hoàn trả lãi vay (Interest Coverage
Ratio)
• (Lợi nhuận trước thuế + Chi phí lãi vay) / Chi
phí lãi vay
• Đo lường khả năng các chủ nợ tiếp tục nhận
được các khoản chi trả lãi cho họ
Vận dụng:
6 VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP TỶ SỐ ĐỂ PHÂN TÍCH TÌNH
HÌNH TÀI CHÍNH
Vận dụng:
6 VẬN DỤNG PP TỶ SỐ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Vận dụng:
6 VẬN DỤNG PP TỶ SỐ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Vận dụng:
6 VẬN DỤNG PP TỶ SỐ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Vận dụng:
6 VẬN DỤNG PP TỶ SỐ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
CÁC TỶ SỐ
ĐO LƯỜNG
KHẢ NĂNG
SINH LỜI
Nhận định
mối quan hệ, các yếu tố cơ bản chi phối đến ROA ????
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
CHAPTER 4: FINANCIAL ANALYSIS
Phân tích khả năng sinh lời
Tỷ suất sinh lời Lợi nhuận sau thuế
Của = x 100%
Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu bình quân
CÁC TỶ SỐ
ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
ĐO LƯỜNG
Chi phí sử dụng vốn vay
KHẢ NĂNG ????
SINH LỜI Tỷ suất lợi nhuận trước chi
phí thuế trên tài sản
PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH (CƠ CẤU VỐN)
CÁC TỶ SỐ NẾU ROA (THEO LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ VÀ TRƯỚC LÃI VAY)
LỚN HƠN CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN NÊN TĂNG VỐN VAY
ĐO LƯỜNG VÌ GÓP PHẦN TĂNG TÍCH LŨY LỢI NHUẬN THÊM CHO CỔ ĐỘNG
KHẢ NĂNG
NẾU ROA (THEO LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ VÀ TRƯỚC LÃI VAY)
SINH LỜI NHỎ HƠN CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN KHÔNG NÊN TĂNG VỐN VAY
VÌ PHẢI LẤY BỚT LỢI NHUẬN TỪ CÔ ĐÔNG
Tỷ suất sinh lời trên Lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế [NOPAT]
tài sản hoạt động thuần = x 100%
RNOA Tài sản hoạt động thuần
Tỷ lệ tăng trưởng bền vững cung cấp tỷ lệ lợi nhuận dùng để tái đầu tư
Tỷ lệ này được đặt trên giả thiết nếu DN dùng phần lợi nhuận để lại đầu tư càng lớn
thì khả năng sinh lời trong tương lai càng cao và ngược lại
6 VẬN DỤNG PPTỶ SỐ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DÒNG TIỀN TỰ DO
Dòng tiền tự do phản ánh số tiền có sẵn để phục vụ cho các hoạt
động kinh doanh sau khi trích một phần chi cho những hoạt động
về tài chính và đầu tư để duy trì việc sản xuất kinh doanh như hiện
tại.
Thông tin về khoản chi tiêu đầu tư cần thiết để duy trì năng lực sản
xuất kinh doanh như hiện tại thường không được công bố. Tuy
nhiên, thông tin về tổng chi tiêu đầu tư có thể được công bố
nhưng bao gồm các khoản đầu tư ban đầu để mở rộng sản xuất
kinh doanh.
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
CHAPTER 4: FINANCIAL ANALYSIS
Phân tích năng lực dòng tiền
Lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế (NOPAT) trừ đi phần tăng của tài sản hoạt động
thuần
EBITDA (Lợi nhuận trước thuế, lãi vay, khấu hao và phân bổ) có thể được sử dụng như
một thước đo về dòng tiền.
Tuy nhiên EBITDA bỏ qua sự thay đổi của vốn lưu động, được xem là một phần trong
dòng tiền tự do dành cho hoạt động kinh doanh.
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
CHAPTER 4: FINANCIAL ANALYSIS
Phân tích năng lực dòng tiền
CÁC TỶ SỐ
PHÂN TÍCH Ở tỷ số này, tổng số 3 năm thường được sử dụng
NĂNG LỰC trong tính toán nhằm loại bỏ các tác động mang
DÒNG TIỀN tính chu kỳ và tác động bất thường.
Cho biết,
Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh năm 2018 là 48.000
Tổng các khoản chi tiêu đầu tư, hàng tồn kho tăng thêm và trả cổ tức 3 năm: 200.000
Tỷ suất đủ tiền tính đến năm 2020 là: (160.000 / 200.000)% = 80%
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
CHAPTER 4: FINANCIAL ANALYSIS
Phân tích năng lực dòng tiền
Cho biết,
Cổ tức năm 2020 là:22.800
Nguyên giá tài sản cố định: 400.000
Tài sản cố định dài hạn khác: 84.000
Tài sản lưu động: 253.750
Dòng tiền thuần từ kinh doanh: 60.000
Tỷ suất tái đầu tư tiền năm 2020 là [(60.000 - 22.800)/737.750] % = 5,04%
6 VẬN DỤNG PP TỶ SỐ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
6.6. Các tỷ số kiểm tra thị trường (Market Test Ratio)
Khả năng
thanh toán Khả năng sinh
ngằn hạn lời